Hợp đồng thuê nhân công sản xuất sản phẩm nhựa 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê nhân công sản xuất sản phẩm nhựa, đảm bảo mọi điều khoản có lợi nhất cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÂN CÔNG SẢN XUẤT SẢN PHẨM NHỰA

Số: …./HĐTNCNC-SXSPN-PVL

Hôm nay, ngày….tháng…năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN THUÊ LAO ĐỘNG (Bên A):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

BÊN CUNG ỨNG LAO ĐỘNG (Bên B):

  • Tên doanh nghiệp/Tổ chức: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: …………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Thuê Nhân công Sản xuất Sản phẩm Nhựa với các điều khoản sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC

1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Bên B đồng ý cung ứng và Bên A đồng ý thuê số lượng nhân công nhất định (sau đây gọi tắt là “Người lao động”) để thực hiện các công việc liên quan đến sản xuất sản phẩm nhựa tại nhà máy/xưởng của Bên A.

1.2. Số lượng và vị trí công việc: Tổng số lượng Người lao động cần thuê là: ……… (Bằng chữ: ……………………) người. Các vị trí công việc cụ thể sẽ được quy định tại Phụ lục 01 – Danh sách Người lao động và Vị trí công việc, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

a. Vận hành máy ép phun.

b. Vận hành máy đùn, máy thổi.

c. Gia công, hoàn thiện sản phẩm nhựa (cắt gọt, mài dũa, lắp ráp).

d. Kiểm tra chất lượng sản phẩm.

e. Đóng gói sản phẩm.

f. Vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu và thành phẩm trong nội bộ nhà máy.

g. Các công việc hỗ trợ sản xuất khác.

1.3. Mô tả công việc chi tiết: Bên A sẽ cung cấp mô tả công việc chi tiết (Job Description) cho từng vị trí, bao gồm các nhiệm vụ chính, yêu cầu về kỹ năng, kinh nghiệm, và các tiêu chuẩn hoàn thành công việc. Bên B cam kết Người lao động được cung ứng có đủ năng lực, kỹ năng và kinh nghiệm phù hợp với các yêu cầu công việc này.

1.4. Thời gian làm việc:

a. Thời gian làm việc tiêu chuẩn: ……… giờ/ngày, ……… ngày/tuần.

b. Ca làm việc: (Ví dụ: 01 ca, 02 ca, 03 ca luân phiên), chi tiết về lịch làm việc và giờ nghỉ sẽ được quy định trong quy chế làm việc của Bên A.

c. Làm thêm giờ: Việc làm thêm giờ (nếu có) phải tuân thủ Bộ luật Lao động hiện hành và được sự đồng ý của Người lao động và Bên B. Chi phí làm thêm giờ sẽ được tính theo quy định tại Điều 3.

1.5. Địa điểm làm việc: Tại nhà máy/xưởng của Bên A tại địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….

ĐIỀU 2: THỜI HẠN VÀ GIA HẠN HỢP ĐỒNG

2.1. Thời hạn ban đầu: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là ……… (ví dụ: 12 tháng), bắt đầu từ ngày … tháng … năm 2025 đến hết ngày … tháng … năm 2026.

2.2. Gia hạn thời hạn Hợp đồng: Khi hết thời hạn Hợp đồng, nếu Bên A có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên B đồng ý tiếp tục cung ứng Người lao động, hai bên sẽ ưu tiên ký kết Hợp đồng mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng trước khi Hợp đồng hiện tại chấm dứt ít nhất ……… ngày. Các điều khoản của Hợp đồng mới/Phụ lục gia hạn sẽ được đàm phán lại vào thời điểm đó.

2.3. Thời gian thử việc (nếu có): Đối với từng Người lao động, có thể áp dụng thời gian thử việc không quá ……… ngày. Trong thời gian thử việc, các điều khoản về lương, quyền lợi sẽ được áp dụng theo quy định của pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.

ĐIỀU 3: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Phí dịch vụ: Tổng phí dịch vụ thuê nhân công sẽ được tính dựa trên số lượng Người lao động, vị trí công việc, thời gian làm việc và đơn giá dịch vụ đã thỏa thuận.

a. Đơn giá dịch vụ: Đơn giá dịch vụ thuê 01 (một) Người lao động tại vị trí …………… là: ……………………………… VNĐ/người/tháng (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi người mỗi tháng). Đơn giá này đã bao gồm (hoặc chưa bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT) và các khoản chi phí liên quan đến Người lao động mà Bên B phải chi trả (lương, bảo hiểm, phúc lợi, chi phí quản lý của Bên B, v.v.).

b. Chi phí làm thêm giờ: Chi phí làm thêm giờ sẽ được tính theo quy định của Bộ luật Lao động và thỏa thuận tại Phụ lục 01 hoặc Phụ lục chi tiết về tiền lương.

3.2. Loại tiền tệ: Giá trị Hợp đồng được tính bằng Việt Nam Đồng (VNĐ).

3.3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

3.4. Tiến độ thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng): (Nếu có) Bên A thanh toán ………% tổng giá trị ước tính của tháng đầu tiên trong vòng ……… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Các đợt thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho kỳ làm việc trước đó vào ngày ……… của mỗi tháng, dựa trên Bảng chấm công và Bảng kê chi tiết dịch vụ do Bên B cung cấp và được Bên A xác nhận.

3.5. Tài khoản thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: …………………………………………………………………………

* Số tài khoản: …………………………………………………………………………

* Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

3.6. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán phí dịch vụ quá ……… ngày kể từ ngày đến hạn mà không có lý do chính đáng được Bên B chấp thuận bằng văn bản, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ………% /ngày trên tổng số tiền chậm trả. Sau ……… ngày chậm thanh toán, Bên B có quyền tạm dừng cung ứng Người lao động hoặc đơn phương chấm dứt Hợp đồng.

ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN A (BÊN THUÊ LAO ĐỘNG)

4.1. Nghĩa vụ của Bên A:

a. Cung cấp thông tin chi tiết về yêu cầu công việc, tiêu chuẩn kỹ năng, kinh nghiệm cho từng vị trí để Bên B tuyển chọn Người lao động phù hợp.

b. Tạo điều kiện làm việc thuận lợi, đảm bảo môi trường làm việc an toàn, vệ sinh lao động theo quy định pháp luật và tiêu chuẩn ngành sản xuất nhựa.

c. Cung cấp đầy đủ trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân (quần áo, giày, mũ, găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ, v.v.) cho Người lao động phù hợp với yêu cầu công việc.

d. Hướng dẫn cụ thể về quy trình công nghệ, quy định nội bộ, an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy của nhà máy cho Người lao động.

e. Giám sát, hướng dẫn Người lao động thực hiện công việc, chấm công và đánh giá hiệu suất làm việc của Người lao động.

f. Thanh toán phí dịch vụ đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo quy định tại Điều 3.

g. Thông báo kịp thời cho Bên B về các vấn đề liên quan đến Người lao động (vi phạm kỷ luật, tai nạn lao động, yêu cầu thay thế nhân sự).

4.2. Quyền lợi của Bên A:

a. Yêu cầu Bên B cung ứng đủ số lượng Người lao động có trình độ, kinh nghiệm phù hợp với yêu cầu công việc.

b. Yêu cầu Bên B thay thế Người lao động không phù hợp hoặc vi phạm kỷ luật lao động trong vòng ……… ngày kể từ ngày thông báo.

c. Giám sát trực tiếp hoạt động của Người lao động tại nơi làm việc và yêu cầu Người lao động tuân thủ quy định của Bên A.

d. Đề xuất các điều chỉnh về số lượng Người lao động, vị trí công việc, thời gian làm việc (phải có sự đồng ý của Bên B và ký kết phụ lục).

e. Áp dụng các chế tài xử lý vi phạm Hợp đồng nếu Bên B không thực hiện đúng cam kết.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN LỢI CỦA BÊN B (BÊN CUNG ỨNG LAO ĐỘNG)

5.1. Nghĩa vụ của Bên B:

a. Tuyển chọn, cung ứng đủ số lượng Người lao động có trình độ chuyên môn, kỹ năng, kinh nghiệm và sức khỏe phù hợp với yêu cầu của Bên A.

b. Chịu trách nhiệm về mọi quyền lợi, nghĩa vụ của Người lao động theo quy định của pháp luật lao động, bao gồm: ký kết hợp đồng lao động, trả lương, thưởng, phụ cấp, đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho Người lao động.

c. Quản lý hồ sơ Người lao động, thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến Người lao động.

d. Đảm bảo Người lao động tuân thủ nội quy, quy định của Bên A trong quá trình làm việc.

e. Cử cán bộ quản lý/đại diện để phối hợp với Bên A trong việc quản lý và giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến Người lao động.

f. Thay thế Người lao động không phù hợp hoặc theo yêu cầu chính đáng của Bên A trong thời gian nhanh nhất, đảm bảo không ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất của Bên A.

g. Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại (nếu có) do lỗi của Người lao động gây ra cho Bên A theo quy định của Hợp đồng này.

5.2. Quyền lợi của Bên B:

a. Nhận phí dịch vụ đầy đủ và đúng hạn từ Bên A theo quy định tại Điều 3.

b. Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin về điều kiện làm việc, yêu cầu công việc, chính sách an toàn của nhà máy.

c. Yêu cầu Bên A đảm bảo môi trường làm việc an toàn, cung cấp đủ công cụ, dụng cụ, trang bị bảo hộ lao động cho Người lao động.

d. Giám sát việc tuân thủ quy định của pháp luật lao động của Bên A đối với Người lao động được cung ứng.

e. Đề xuất các giải pháp để nâng cao hiệu suất làm việc của Người lao động hoặc giải quyết các vấn đề liên quan đến nhân sự.


ĐIỀU 6: QUẢN LÝ LAO ĐỘNG VÀ KỶ LUẬT

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO HIỂM

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8: TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10: XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11: BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12: BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ LUẬT ÁP DỤNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *