Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê lao động sơ chế rau củ. Chi phí hợp lý, chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
(Về việc sơ chế rau củ)
Số: …………/2025/HĐLĐ-SCRC
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.
THÔNG TIN CÁC BÊN
BÊN A (NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG):
- Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………….. Chức vụ: …………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
BÊN B (NGƯỜI LAO ĐỘNG):
- Họ và tên: ……………………………………………………………………………..
- Ngày sinh: ……………………………………………………………………………..
- Số CMND/CCCD: …………………… Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: …………….
- Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng lao động với những điều khoản sau:
CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 1. Công việc và Địa điểm làm việc
1.1. Công việc chính: Người lao động sẽ thực hiện các công việc liên quan đến sơ chế rau củ quả theo quy trình và tiêu chuẩn của Bên A. Cụ thể, các công việc bao gồm nhưng không giới hạn:
a) Tiếp nhận và phân loại: Tiếp nhận rau củ từ nhà cung cấp, kiểm tra sơ bộ, phân loại theo chủng loại, kích thước, độ tươi và loại bỏ các sản phẩm không đạt chuẩn.
b) Làm sạch ban đầu: Rửa sạch rau củ bằng nước sạch hoặc dung dịch rửa chuyên dụng theo quy định của Bên A để loại bỏ đất cát, bụi bẩn, tạp chất.
c) Sơ chế cơ bản: Gọt vỏ, tước vỏ, bỏ cuống, bỏ hạt, bỏ lá úa, loại bỏ phần hư hỏng, dập nát của rau củ.
d) Cắt thái: Cắt lát, thái sợi, thái hạt lựu, thái khúc, cắt hình dạng đặc biệt theo yêu cầu quy cách của từng loại sản phẩm.
e) Xử lý sơ bộ khác: Ngâm rửa bằng nước muối, nước đá, hoặc các dung dịch bảo quản cho phép để giữ độ tươi và màu sắc (nếu có yêu cầu).
f) Đóng gói sơ bộ: Đóng gói sản phẩm đã sơ chế vào bao bì tạm thời hoặc bao bì thành phẩm theo hướng dẫn.
g) Vệ sinh: Vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc, dụng cụ, máy móc sau mỗi ca làm việc hoặc theo quy định.
h) Các công việc khác: Thực hiện các công việc khác theo sự phân công của quản lý trực tiếp, phù hợp với chuyên môn sơ chế rau củ.
1.2. Địa điểm làm việc: Tại cơ sở sản xuất/chế biến rau củ của Bên A tại ………………………………………………………………………. hoặc bất kỳ địa điểm nào khác do Bên A chỉ định trong trường hợp cần thiết, nhưng phải đảm bảo điều kiện làm việc phù hợp và không gây khó khăn đáng kể cho Người lao động.
Điều 2. Thời hạn Hợp đồng
2.1. Loại hợp đồng: Hợp đồng lao động [chọn loại hợp đồng: không xác định thời hạn / có thời hạn xác định từ ngày… tháng… năm 2025 đến ngày… tháng… năm 202…].
2.2. Thời gian thử việc (nếu có): ………… ngày, kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025. Trong thời gian thử việc, Người lao động sẽ được hưởng …………% mức lương chính thức. Nếu Người lao động đạt yêu cầu sau thời gian thử việc, Hợp đồng lao động chính thức sẽ có hiệu lực kể từ ngày kết thúc thời gian thử việc. Nếu không đạt, hai bên sẽ chấm dứt hợp đồng thử việc theo quy định pháp luật.
Điều 3. Chế độ làm việc và Thời giờ làm việc
3.1. Thời giờ làm việc: Người lao động làm việc ………….. giờ/ngày, ………….. ngày/tuần. Thời gian cụ thể từ ………. giờ đến ………. giờ, nghỉ giữa giờ từ ………. giờ đến ………. giờ.
Lưu ý: Thời gian làm việc có thể linh hoạt theo mùa vụ sản xuất rau củ nhưng phải đảm bảo tuân thủ Bộ luật Lao động và được thông báo trước cho Người lao động.
3.2. Chế độ nghỉ ngơi: Người lao động được nghỉ các ngày lễ, Tết theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam và được hưởng nguyên lương. Ngoài ra, Người lao động được nghỉ phép hàng năm theo quy định.
3.3. Làm thêm giờ: Trong trường hợp Bên A có nhu cầu và yêu cầu làm thêm giờ, Người lao động phải tuân thủ và được hưởng các chế độ về làm thêm giờ theo quy định của pháp luật (tính theo hệ số 150%, 200%, 300% tùy ngày và thời điểm).
Điều 4. Tiền lương và Các khoản phụ cấp
4.1. Mức lương cơ bản: …………………………………….. đồng/tháng (bằng chữ: ………………………………………………………………………. đồng/tháng). Mức lương này là tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội.
4.2. Các khoản phụ cấp (nếu có):
a) Phụ cấp ăn ca: …………………… đồng/ngày hoặc …………………… đồng/tháng.
b) Phụ cấp trách nhiệm/hiệu suất: Dựa trên đánh giá hiệu suất công việc và sự đóng góp vào chất lượng sản phẩm sơ chế.
c) Phụ cấp độc hại/nguy hiểm (nếu có): …………………… đồng/tháng.
d) Các phụ cấp khác: ……………………………………………………………………..
4.3. Hình thức trả lương: Tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản cá nhân của Người lao động.
4.4. Thời điểm trả lương: Vào ngày [ngày cụ thể, ví dụ: mùng 5] hàng tháng. Nếu ngày trả lương trùng vào ngày nghỉ lễ, Tết, ngày nghỉ hàng tuần, tiền lương sẽ được trả vào ngày làm việc kế tiếp.
4.5. Tăng lương: Việc tăng lương sẽ được xem xét định kỳ (ví dụ: hàng năm) hoặc đột xuất căn cứ vào hiệu quả công việc, thâm niên làm việc, sự tuân thủ quy trình và tình hình kinh doanh của Bên A.
Điều 5. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp và Chế độ khác
5.1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: Bên A có trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho Người lao động theo đúng quy định của pháp luật hiện hành. Tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp là mức lương cơ bản quy định tại Điều 4.1 của Hợp đồng này.
5.2. Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. Bên A cam kết trang bị đầy đủ bảo hộ lao động và đảm bảo điều kiện làm việc an toàn.
5.3. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng: Người lao động sẽ được Bên A đào tạo, hướng dẫn về quy trình sơ chế, kỹ năng làm việc, quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, sử dụng thiết bị (nếu có) và các kiến thức cần thiết khác để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
5.4. Chế độ khác:
a) Đồng phục: Bên A cung cấp đồng phục, trang bị bảo hộ lao động (mũ, khẩu trang, găng tay, tạp dề, ủng…) phù hợp với tính chất công việc sơ chế rau củ.
b) Môi trường làm việc: Bên A cam kết đảm bảo môi trường làm việc sạch sẽ, thoáng mát, đủ ánh sáng, tuân thủ các quy định về an toàn vệ sinh lao động và vệ sinh an toàn thực phẩm.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Người sử dụng lao động (Bên A)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Người lao động (Bên B)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Điều kiện nâng lương, nâng bậc; cách thức trả lương; chế độ nâng bậc, nâng lương
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chế độ làm việc đối với lao động nữ, lao động là người khuyết tật, người lao động cao tuổi, người lao động chưa thành niên
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Các thỏa thuận khác
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Chấm dứt hợp đồng lao động
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp lao động
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản thi hành
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)