Hợp đồng vận chuyển và lắp đặt nồi hơi 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng vận chuyển và lắp đặt nồi hơi, đảm bảo mọi điều khoản có lợi nhất cho bên bạn, hạn chế rủi ro tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN VÀ LẮP ĐẶT NỒI HƠI

Số: …./HĐ-PVL

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại …………………, chúng tôi gồm có:

Thông tin các bên

BÊN GIAO THẦU (Bên A):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: ………………………
  • Số CMND/CCCD: ……………………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………

BÊN NHẬN THẦU (Bên B):

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………… Chức vụ: ………………………
  • Số CMND/CCCD: ……………………… Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Vận chuyển và Lắp đặt Nồi hơi với các điều khoản sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI CÔNG VIỆC

1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Bên A giao cho Bên B thực hiện toàn bộ công việc vận chuyển và lắp đặt hệ thống nồi hơi (sau đây gọi tắt là “Thiết bị”) tại địa điểm do Bên A chỉ định, đảm bảo Thiết bị hoạt động ổn định và an toàn theo các tiêu chuẩn kỹ thuật đã thỏa thuận.

1.2. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện các công việc sau đây:

a. Vận chuyển:

* Tiếp nhận Thiết bị từ kho/nhà cung cấp của Bên A hoặc địa điểm khác do Bên A chỉ định.

* Kiểm tra sơ bộ tình trạng bên ngoài của Thiết bị trước khi vận chuyển, ghi nhận rõ ràng các hư hỏng (nếu có).

* Lập phương án vận chuyển chi tiết, bao gồm lộ trình, phương tiện, nhân lực, thiết bị hỗ trợ chuyên dụng, biện pháp đảm bảo an toàn cho Thiết bị và người trong suốt quá trình vận chuyển.

* Thực hiện vận chuyển Thiết bị an toàn, đúng thời gian và địa điểm quy định, đảm bảo không gây hư hỏng, mất mát Thiết bị.

* Bốc dỡ Thiết bị tại địa điểm lắp đặt của Bên A theo đúng quy trình kỹ thuật.

b. Lắp đặt:

* Khảo sát chi tiết mặt bằng lắp đặt, đưa ra các yêu cầu về hạ tầng (nền móng, đường điện, nước, nhiên liệu, thông gió, thoát khói, v.v.) để Bên A chuẩn bị.

* Lập và trình Bên A phê duyệt bản vẽ thiết kế lắp đặt chi tiết, bao gồm sơ đồ bố trí Thiết bị, đường ống, hệ thống điện, hệ thống điều khiển và các hạng mục phụ trợ liên quan.

* Chuẩn bị đầy đủ nhân lực, công cụ, dụng cụ, thiết bị chuyên dụng và vật tư phụ trợ cần thiết cho công tác lắp đặt.

* Thực hiện lắp đặt Thiết bị theo đúng bản vẽ thiết kế đã được phê duyệt, tuân thủ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định an toàn hiện hành và hướng dẫn của nhà sản xuất.

* Thi công hệ thống đường ống, van, phụ kiện, hệ thống điện điều khiển, hệ thống cấp nhiên liệu, cấp nước, xử lý khói thải (nếu có trong phạm vi công việc).

* Kết nối các thành phần của hệ thống nồi hơi, đảm bảo kín khít, chắc chắn và hoạt động đồng bộ.

* Vệ sinh công nghiệp khu vực lắp đặt sau khi hoàn thành.

c. Hiệu chỉnh và chạy thử:

* Thực hiện hiệu chỉnh, căn chỉnh các thông số kỹ thuật của Thiết bị sau khi lắp đặt.

* Tiến hành chạy thử hệ thống nồi hơi trong điều kiện tải khác nhau, kiểm tra các chức năng vận hành, thông số hoạt động, hệ thống an toàn và cảnh báo.

* Phát hiện và khắc phục kịp thời các lỗi, sự cố phát sinh trong quá trình chạy thử.

* Đào tạo, hướng dẫn cán bộ vận hành của Bên A về quy trình vận hành an toàn, bảo trì cơ bản và xử lý các tình huống khẩn cấp.

d. Nghiệm thu và bàn giao:

* Lập biên bản nghiệm thu hoàn thành công việc, có sự xác nhận của hai bên về chất lượng và khối lượng công việc.

* Bàn giao Thiết bị trong tình trạng sẵn sàng vận hành và các tài liệu liên quan (hướng dẫn sử dụng, bản vẽ hoàn công, biên bản chạy thử, v.v.) cho Bên A.

1.3. Tiến độ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện công việc là ……… ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Tiến độ chi tiết cho từng hạng mục sẽ được quy định tại Phụ lục 01 – Kế hoạch thực hiện công việc.

1.4. Địa điểm thực hiện: Tại ……………………………………………………………….

ĐIỀU 2: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A

2.1. Cung cấp đầy đủ và kịp thời các thông tin, tài liệu kỹ thuật liên quan đến Thiết bị, bản vẽ thiết kế (nếu có), và các yêu cầu cụ thể về vận chuyển, lắp đặt.

2.2. Chuẩn bị mặt bằng lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật của Bên B (bao gồm nền móng, đường cấp điện, nước, nhiên liệu, đường thoát nước, thông gió, v.v.) trước khi Bên B bắt đầu công việc lắp đặt.

2.3. Cử cán bộ có thẩm quyền phối hợp chặt chẽ với Bên B trong suốt quá trình thực hiện công việc, tham gia nghiệm thu các giai đoạn và nghiệm thu cuối cùng.

2.4. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.

2.5. Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của Thiết bị và quyền sở hữu Thiết bị được vận chuyển, lắp đặt.

2.6. Cung cấp chỗ ở, điều kiện sinh hoạt (nếu có thỏa thuận) cho nhân sự của Bên B trong thời gian thực hiện công việc tại địa điểm xa.

ĐIỀU 3: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B

3.1. Chịu trách nhiệm toàn bộ về sự an toàn của Thiết bị trong quá trình vận chuyển và lắp đặt cho đến khi hoàn thành nghiệm thu và bàn giao cho Bên A.

3.2. Cung cấp đầy đủ nhân lực, phương tiện, thiết bị, công cụ, dụng cụ chuyên dụng và vật tư phụ trợ cần thiết để thực hiện công việc theo Hợp đồng.

3.3. Đảm bảo nhân sự của Bên B có đủ trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, chứng chỉ hành nghề cần thiết và tuân thủ các quy định về an toàn lao động trong suốt quá trình thực hiện công việc.

3.4. Thực hiện công việc đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng kỹ thuật, an toàn, tuân thủ các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành của Việt Nam và hướng dẫn của nhà sản xuất Thiết bị.

3.5. Chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại, mất mát, hư hỏng Thiết bị do lỗi của Bên B gây ra trong quá trình vận chuyển, lắp đặt và chạy thử.

3.6. Báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về tiến độ và kết quả công việc cho Bên A theo thỏa thuận.

3.7. Cung cấp đầy đủ các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quá trình vận chuyển và lắp đặt (ví dụ: nhật ký công trình, biên bản kiểm tra, bản vẽ hoàn công, v.v.) cho Bên A khi nghiệm thu.

3.8. Vệ sinh sạch sẽ khu vực làm việc sau khi hoàn thành công việc.

ĐIỀU 4: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Phí dịch vụ: Tổng phí dịch vụ cho toàn bộ công việc vận chuyển và lắp đặt theo Hợp đồng này là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng).

4.2. Chi tiết phí dịch vụ: Chi phí này đã bao gồm (hoặc không bao gồm) thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vật tư phụ trợ, chi phí nhân công, chi phí vận chuyển, bảo hiểm (nếu có), và các chi phí khác liên quan đến việc hoàn thành công việc.

4.3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.

4.4. Tiến độ thanh toán:

a. Đợt 1: ………% tổng giá trị Hợp đồng ngay sau khi ký kết Hợp đồng và Bên B bắt đầu công việc vận chuyển.

b. Đợt 2: ………% tổng giá trị Hợp đồng sau khi hoàn thành công tác vận chuyển và bắt đầu công tác lắp đặt.

c. Đợt 3: ………% tổng giá trị Hợp đồng sau khi hoàn thành lắp đặt và trước khi chạy thử.

d. Đợt cuối: ………% tổng giá trị Hợp đồng sau khi hoàn thành toàn bộ công việc, Thiết bị hoạt động ổn định và Bên A đã nghiệm thu, ký biên bản bàn giao.

4.5. Tài khoản thanh toán của Bên B:

* Tên tài khoản: …………………………………………………………………………

* Số tài khoản: …………………………………………………………………………

* Ngân hàng: ……………………………………………………………………………

4.6. Xử lý chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá ……… ngày kể từ ngày đến hạn mà không có lý do chính đáng được Bên B chấp thuận bằng văn bản, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ………% /ngày trên tổng số tiền chậm trả.

ĐIỀU 5: THỜI GIAN VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

5.1. Thời gian thực hiện: Hợp đồng này có thời hạn thực hiện công việc là ……… ngày/tuần/tháng, kể từ ngày Bên A bàn giao Thiết bị cho Bên B để vận chuyển.

5.2. Tiến độ cụ thể: Tiến độ chi tiết cho từng giai đoạn (vận chuyển, lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu) sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 – Kế hoạch thực hiện công việc đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

5.3. Gia hạn tiến độ: Trong trường hợp có các yếu tố khách quan (thiên tai, dịch bệnh, hoặc chậm trễ do lỗi của Bên A, v.v.) gây ảnh hưởng đến tiến độ, Bên B có quyền đề nghị gia hạn tiến độ và phải thông báo bằng văn bản cho Bên A để hai bên cùng xem xét, thỏa thuận và ký phụ lục điều chỉnh (nếu cần).

5.4. Trễ tiến độ do lỗi của Bên B: Nếu Bên B chậm trễ tiến độ mà không có lý do chính đáng được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.

ĐIỀU 6: NGHIỆM THU VÀ BÀN GIAO

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7: BẢO HÀNH

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRƯỚC THỜI HẠN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10: XỬ LÝ VI PHẠM HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11: BẢO MẬT THÔNG TIN

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12: TRÁCH NHIỆM DO SỰ KIỆN BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 14: CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 15: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *