Hợp đồng thuê nhân công bốc xếp hàng hóa

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê nhân công bốc xếp hàng hóa, giúp bạn bảo vệ quyền lợi tối đa trong mọi tranh chấp. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo tính pháp lý chặt chẽ, an toàn và hiệu quả, giảm thiểu rủi ro cho bạn.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÂN CÔNG BỐC XẾP HÀNG HÓA

Số: [Số hợp đồng]/HĐTNKBXHH

Hôm nay, ngày ….. tháng ….năm 2025, tại [Địa điểm ký kết, ví dụ: TP. Hồ Chí Minh], chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A: BÊN THUÊ NHÂN CÔNG (CHỦ HÀNG/ĐƠN VỊ CẦN BỐC XẾP) (sau đây gọi tắt là “Bên A”)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh/Cá nhân: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở/Hộ kinh doanh/Cá nhân: …………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Người đại diện pháp luật/Chủ hộ kinh doanh/Cá nhân: …………………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………

BÊN B: BÊN NHÂN CÔNG (NGƯỜI LAO ĐỘNG) (sau đây gọi tắt là “Bên B”)

  • Họ và tên: …………………………………………………………………
  • Ngày sinh: …………………………………………………………………
  • Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Ngày cấp: ………………………………………………………………… Nơi cấp: …………………………………………………………………
  • Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Ngân hàng: …………………………………………………………………

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê nhân công bốc xếp hàng hóa (sau đây gọi tắt là “Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ

Điều 1. Công việc và Địa điểm làm việc

1.1. Vị trí công việc: Bên B được thuê làm vị trí Nhân công bốc xếp hàng hóa.

1.2. Mô tả công việc: Bên B có trách nhiệm thực hiện các công việc bốc xếp hàng hóa một cách chuyên nghiệp, cẩn trọng và tuân thủ mọi hướng dẫn, quy định an toàn của Bên A:

* Bốc dỡ hàng hóa: Từ xe tải, container, tàu, sà lan, kho bãi hoặc các phương tiện, địa điểm khác vào vị trí chỉ định.

* Xếp dỡ hàng hóa: Từ vị trí chỉ định lên xe tải, container, tàu, sà lan hoặc các phương tiện khác để vận chuyển.

* Di chuyển hàng hóa: Vận chuyển hàng hóa trong phạm vi kho bãi, nhà xưởng, hoặc khu vực làm việc theo yêu cầu.

* Sắp xếp hàng hóa: Chất xếp hàng hóa lên kệ, pallet, hoặc sắp xếp gọn gàng, khoa học trong kho bãi, trên phương tiện vận tải, đảm bảo an toàn và tối ưu không gian.

* Kiểm đếm và ghi nhận: Tham gia kiểm đếm số lượng hàng hóa trong quá trình bốc xếp và ghi nhận vào các phiếu giao nhận, bảng kê (nếu được yêu cầu và hướng dẫn).

* Hỗ trợ đóng gói/gia cố: Hỗ trợ đóng gói lại, chằng buộc, gia cố hàng hóa (nếu có yêu cầu và được trang bị dụng cụ).

* Dọn dẹp khu vực làm việc: Đảm bảo vệ sinh, gọn gàng khu vực bốc xếp sau khi hoàn thành công việc.

* Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy.

* Thực hiện các công việc khác theo sự phân công hợp lý của Bên A liên quan đến bốc xếp.

1.3. Địa điểm làm việc: [Địa điểm cụ thể, ví dụ: Kho ABC tại [Địa chỉ]/Nhà máy XYZ tại [Địa chỉ]/Cảng Cát Lái / Bãi container Bình Dương]. Địa điểm có thể thay đổi tùy theo yêu cầu công việc và sẽ được Bên A thông báo trước cho Bên B.

Điều 2. Thời hạn Hợp đồng

2.1. Hợp đồng này là Hợp đồng lao động [Chọn loại hợp đồng, ví dụ: có thời hạn xác định / theo mùa vụ hoặc theo công việc có thời hạn dưới 12 tháng / không xác định thời hạn].

* Nếu có thời hạn xác định: Thời hạn Hợp đồng là [Số] tháng/năm, kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2025 đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

* Nếu theo mùa vụ/công việc: Thời hạn Hợp đồng là [Số] tháng (không quá 12 tháng), hoặc theo thời gian hoàn thành công việc [Mô tả công việc cụ thể, ví dụ: bốc xếp 500 tấn gạo], kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2025.

* Nếu không xác định thời hạn: Hợp đồng này không xác định thời hạn.

2.2. Thời gian thử việc (nếu có):

* Thời gian thử việc là [Số] ngày/tháng, kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].

* Trong thời gian thử việc, Bên B sẽ nhận [Phần trăm, ví dụ: 85%] mức lương chính thức.

* Sau khi hết thời gian thử việc, nếu Bên B đạt yêu cầu và Bên A đồng ý, Bên B sẽ trở thành nhân công chính thức và Hợp đồng này sẽ tiếp tục có hiệu lực.

Điều 3. Thời giờ làm việc và Nghỉ ngơi

3.1. Thời giờ làm việc:

* Thời giờ làm việc tiêu chuẩn là [Số] giờ/ngày, [Số] ngày/tuần.

* Tổng số giờ làm việc trong tuần không quá [Số] giờ.

* Ca làm việc: [Ví dụ: Làm việc theo ca (ca sáng, ca chiều, ca đêm) hoặc giờ hành chính]. Lịch phân công ca hoặc lịch làm việc sẽ được Bên A thông báo trước cho Bên B ít nhất [Số] giờ/ngày.

* Thời gian nghỉ giữa giờ: [Số] phút/giờ làm việc (nếu làm việc liên tục trên 06 giờ).

3.2. Thời gian nghỉ ngơi:

* Nghỉ hàng tuần: [Số] ngày/tuần vào [Thứ trong tuần, ví dụ: Chủ nhật] hoặc theo lịch luân phiên.

* Nghỉ lễ, Tết: Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam.

* Nghỉ phép năm: [Số] ngày/năm theo quy định của pháp luật. Bên B phải thông báo trước cho Bên A khi có nhu cầu nghỉ phép.

3.3. Làm thêm giờ: Trong trường hợp có nhu cầu bốc xếp đột xuất hoặc khẩn cấp, Bên A có thể yêu cầu Bên B làm thêm giờ. Việc làm thêm giờ phải được sự đồng ý của Bên B và tuân thủ quy định của pháp luật về làm thêm giờ, bao gồm cả việc thanh toán tiền lương làm thêm giờ.

Điều 4. Tiền lương và Các khoản phụ cấp

4.1. Mức lương chính:

* Mức lương cơ bản: [Số tiền bằng số, ví dụ: 6.500.000 VNĐ/tháng] (Sáu triệu năm trăm nghìn đồng Việt Nam mỗi tháng). Hoặc [Đơn giá theo khối lượng, ví dụ: 200 VNĐ/bao 50kg, 10.000 VNĐ/tấn].

* Hình thức trả lương: [Ví dụ: Chuyển khoản ngân hàng/Tiền mặt].

* Kỳ hạn trả lương: [Ví dụ: 01 lần/tháng vào ngày cuối cùng của tháng/Vào ngày 05 hàng tháng/Theo từng đợt công việc hoàn thành].

4.2. Các khoản phụ cấp (nếu có):

* Phụ cấp ăn ca: [Số tiền] VNĐ/ngày làm việc.

* Phụ cấp công việc nặng nhọc, độc hại (nếu có): [Số tiền] VNĐ/tháng.

* Hỗ trợ chi phí đi lại: [Số tiền] VNĐ/tháng (nếu địa điểm làm việc cố định).

* Các khoản phụ cấp khác: [Liệt kê cụ thể, nếu có].

4.3. Tiền lương làm thêm giờ: Sẽ được thanh toán theo quy định của Bộ luật Lao động hiện hành:

* Ngày thường: Tối thiểu 150% tiền lương giờ thực trả.

* Ngày nghỉ hàng tuần: Tối thiểu 200% tiền lương giờ thực trả.

* Ngày lễ, Tết, ngày nghỉ có hưởng lương: Tối thiểu 300% tiền lương giờ thực trả (chưa kể tiền lương ngày lễ, Tết, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày).

4.4. Thanh toán các khoản khác: Các khoản tiền lương làm thêm giờ, phụ cấp, thưởng (nếu có) sẽ được thanh toán cùng kỳ lương hoặc theo thỏa thuận riêng.

Điều 5. Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp và các chế độ phúc lợi

5.1. Bảo hiểm xã hội, y tế, thất nghiệp: Bên A và Bên B có trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành. Tỷ lệ đóng góp của mỗi bên sẽ tuân thủ quy định của Nhà nước.

* (Lưu ý: Đối với hợp đồng dưới 01 tháng hoặc làm việc không thường xuyên, quy định về BHXH, BHYT có thể khác).

5.2. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Bên A có trách nhiệm đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho Bên B theo quy định của pháp luật.

5.3. Chế độ phúc lợi khác:

* Trang bị bảo hộ lao động: Bên A có trách nhiệm trang bị đầy đủ phương tiện bảo hộ lao động cá nhân (quần áo bảo hộ, giày bảo hộ, mũ bảo hộ, găng tay, khẩu trang, v.v.) cho Bên B theo đúng quy định và phù hợp với tính chất công việc.

* Khám sức khỏe định kỳ: Bên A sẽ tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Bên B ít nhất [Số] lần/năm (nếu là hợp đồng dài hạn).

* Chế độ khác: [Ví dụ: Thưởng năng suất, thưởng lễ, Tết].

CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC

Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê nhân công)

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Nhân công)

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. An toàn lao động và Vệ sinh môi trường

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Kỷ luật lao động và Trách nhiệm vật chất

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng lao động

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bồi thường thiệt hại và Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo mật thông tin

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *