Hợp đồng thuê đất trồng cây cao su

Công ty Luật PVL chuyên soạn Hợp đồng thuê đất trồng cây cao su, có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT TRỒNG CÂY CAO SU

Số: ……/HĐTD/2025

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2014.

Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

Thông Tin Các Bên Tham Gia

BÊN A: BÊN CHO THUÊ ĐẤT

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………..
  • Căn cước công dân/Hộ chiếu số: ………………………………..
  • Nơi cấp: ……………………………………………………………
  • Ngày cấp: …………………………………………………………..

BÊN B: BÊN THUÊ ĐẤT

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………..
  • Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………..

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê đất trồng cây cao su với các điều khoản chi tiết như sau:

Các Điều Khoản Của Hợp Đồng

Điều 1: Đối Tượng Của Hợp Đồng và Mục Đích Thuê

1.1. Đối tượng của Hợp đồng là thửa đất số …………………, tờ bản đồ số …………………, diện tích ………… m2 tại địa chỉ …………………………………………………

1.2. Mục đích thuê: Sử dụng để trồng cây cao su và các hoạt động nông nghiệp liên quan. Bên B cam kết chỉ sử dụng đất đúng mục đích đã thỏa thuận và không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

Điều 2: Thời Hạn Thuê và Giá Thuê

2.1. Thời hạn thuê: Hợp đồng có hiệu lực trong vòng ………… năm, bắt đầu từ ngày …… tháng …… năm …… đến ngày …… tháng …… năm …….

2.2. Giá thuê: Giá thuê là ……………………………. VNĐ/năm (Bằng chữ: …………………………………………………………………………….).

2.3. Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm các khoản thuế liên quan đến việc thuê đất.

Điều 3: Phương Thức Thanh Toán và Đặt Cọc

3.1. Đặt cọc: Bên B đặt cọc cho Bên A số tiền là ……………………………. VNĐ để đảm bảo thực hiện Hợp đồng.

3.2. Thanh toán tiền thuê: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê theo chu kỳ …………………… (ví dụ: hàng năm, 5 năm/lần).

3.3. Thời hạn thanh toán: Thanh toán trước ngày ………… của mỗi kỳ.

Điều 4: Bàn Giao và Hoàn Trả Đất Thuê

4.1. Bàn giao: Bên A có trách nhiệm bàn giao đất thuê cho Bên B trong tình trạng đã được dọn dẹp, không có tranh chấp vào ngày Hợp đồng có hiệu lực. Hai bên sẽ lập Biên bản bàn giao có đầy đủ chữ ký.

4.2. Hoàn trả: Khi Hợp đồng chấm dứt, Bên B có trách nhiệm hoàn trả đất thuê cho Bên A trong tình trạng đã được dọn dẹp, không có tranh chấp (ngoại trừ cây cao su và các công trình phục vụ sản xuất).

Điều 5: Trách Nhiệm và Quyền Hạn Của Các Bên

5.1. Trách nhiệm của Bên A (Bên Cho Thuê):

  • Đảm bảo quyền sử dụng đất hợp pháp của Bên B trong suốt thời gian thuê.
  • Phối hợp với Bên B giải quyết các vấn đề liên quan đến đất thuê.
  • Không được đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B thực hiện đúng các điều khoản.

5.2. Trách nhiệm của Bên B (Bên Thuê):

  • Sử dụng đất đúng mục đích, tuân thủ các quy định của pháp luật.
  • Thanh toán tiền thuê đầy đủ và đúng hạn.
  • Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất trên đất thuê.

Điều 6: Các Quy Định Về Sửa Chữa và Cải Tạo Đất Thuê

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Nghĩa Vụ Về Thuế và Các Loại Phí Khác

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Chấm Dứt Hợp Đồng Trước Thời Hạn

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Phạt Vi Phạm và Bồi Thường Thiệt Hại

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Bảo Mật Thông Tin và Chống Cạnh Tranh

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Bất Khả Kháng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Giải Quyết Tranh Chấp

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14: Điều Khoản Chung

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Các điều khoản khác không được quy định trong Hợp đồng này sẽ được giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Hợp đồng này là toàn bộ thỏa thuận giữa hai bên và thay thế mọi thỏa thuận, hiểu biết hay cam kết trước đây (bằng văn bản hay bằng miệng) liên quan đến cùng một vấn đề. Mọi thay đổi, bổ sung Hợp đồng phải được lập thành văn bản và có chữ ký của cả hai bên.


BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý: Để được tư vấn soạn thảo hợp đồng chuyên sâu và bảo vệ quyền lợi của bạn, hãy liên hệ với PVL Group. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *