Hợp đồng thuê đất khai thác quặng 

Thiết lập hợp đồng thuê đất khai thác quặng chi tiết, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn. PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng, giúp bạn vững tâm trước mọi tranh chấp. Chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT KHAI THÁC QUẶNG

Số: …/HĐTD-KTQ

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015;
  • Luật Đất đai 2013;
  • Luật Khoáng sản 2010;
  • Các văn bản pháp luật khác có liên quan.

BÊN CHO THUÊ (BÊN A):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu có): …………………………………………………………………..
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Email: ………………………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….

BÊN THUÊ (BÊN B):

  • Tên công ty: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………..
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………….
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………… illustrious
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………..
  • Email: ………………………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng thuê đất khai thác quặng này với các điều khoản và điều kiện sau:

ĐỐI TƯỢNG VÀ MỤC ĐÍCH THUÊ ĐẤT

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

  1. Vị trí và diện tích đất:
    • Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………………………
    • Tờ bản đồ số: …………………………………………………………………………………………………..
    • Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………
    • Tổng diện tích: ……………………… m² (Bằng chữ: ……………………………………………….. mét vuông).
    • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …………………….. do …………………….. cấp ngày ………………..
    • Vị trí cụ thể và ranh giới thửa đất được xác định chi tiết trên Bản vẽ hiện trạng khu đất thuê đính kèm Hợp đồng này (Phụ lục 01).
  2. Tình trạng thửa đất: Thửa đất được bàn giao cho Bên B trong tình trạng hiện hữu, sạch cây cối, vật kiến trúc (hoặc có/không có vật kiến trúc theo thỏa thuận). Mọi thông tin về tình trạng đất được ghi nhận tại Biên bản bàn giao đất đính kèm (Phụ lục 02).
  3. Tài sản gắn liền với đất (nếu có): Chi tiết tài sản gắn liền với đất và phương án xử lý được quy định tại Biên bản bàn giao đất.

Điều 2. Mục đích thuê đất

Bên B thuê thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này với mục đích duy nhất là để thực hiện các hoạt động liên quan đến khai thác, chế biến, tập kết quặng theo Giấy phép khai thác khoáng sản số ……… do ……… cấp ngày ……… (hoặc Giấy phép thăm dò khoáng sản số ……… do ……… cấp ngày ………) và các giấy phép, văn bản pháp lý khác có liên quan được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. Bên B cam kết chỉ sử dụng đất đúng mục đích đã thỏa thuận, không được sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

 THỜI HẠN THUÊ, GIÁ THUÊ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Điều 3. Thời hạn thuê

  1. Thời hạn thuê đất là ……… (………) năm, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
  2. Trong thời hạn 03 (ba) tháng trước khi Hợp đồng hết hạn, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý cho thuê, hai bên sẽ tiến hành đàm phán để ký kết Hợp đồng mới hoặc gia hạn Hợp đồng này. Các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng mới hoặc gia hạn sẽ được thỏa thuận dựa trên tình hình thực tế và quy định pháp luật tại thời điểm đó.
  3. Trong trường hợp Giấy phép khai thác quặng của Bên B bị thu hồi hoặc hết hiệu lực trước thời hạn Hợp đồng này, Hợp đồng thuê đất sẽ chấm dứt hiệu lực kể từ ngày Giấy phép khai thác quặng bị thu hồi hoặc hết hiệu lực, trừ khi các bên có thỏa thuận khác bằng văn bản.

Điều 4. Giá thuê và điều chỉnh giá thuê

  1. Giá thuê:
    • Giá thuê đất là: ……… VNĐ/m²/tháng (Bằng chữ: …………………………………………. Việt Nam đồng trên mét vuông một tháng).
    • Tổng số tiền thuê đất hàng tháng là: ……………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………….. Việt Nam đồng).
  2. Điều chỉnh giá thuê:
    • Giá thuê đất sẽ được xem xét điều chỉnh 01 (một) lần sau mỗi ……… (………) năm kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
    • Mức điều chỉnh sẽ không vượt quá ………% (……… phần trăm) so với giá thuê của kỳ trước.
    • Việc điều chỉnh giá thuê phải được thông báo bằng văn bản cho Bên B ít nhất ……… (………) ngày trước ngày áp dụng. Trong trường hợp hai bên không đạt được thỏa thuận về giá thuê mới, Hợp đồng này có thể chấm dứt theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng.

Điều 5. Phương thức thanh toán

  1. Bên B sẽ thanh toán tiền thuê đất cho Bên A theo định kỳ ……… (………) tháng/lần (hoặc hàng tháng/quý/năm).
  2. Tiền thuê đất của kỳ đầu tiên sẽ được thanh toán trong vòng ……… (………) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.
  3. Các kỳ thanh toán tiếp theo sẽ được thực hiện vào ngày ……… của tháng cuối cùng của mỗi kỳ thanh toán.
  4. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu tại phần thông tin các Bên hoặc tiền mặt theo thỏa thuận.
  5. Trường hợp thanh toán chậm, Bên B phải chịu lãi suất phạt chậm trả là ………% (……… phần trăm) trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả, nhưng tổng số tiền phạt không vượt quá ………% (……… phần trăm) giá trị của kỳ thanh toán đó.

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bảo trì, bảo dưỡng và cải tạo đất thuê

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Xử lý tài sản khi chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Hiệu lực của Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *