Dưới đây là dự thảo Hợp đồng thuê đất khai thác đá được soạn thảo theo yêu cầu của bạn, tuân thủ định dạng Nghị định 30/2020/NĐ-CP và có các lưu ý về việc liên hệ PVL GROUP để được tư vấn chi tiết:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT KHAI THÁC ĐÁ
Số: [Điền số Hợp đồng]
Hôm nay, ngày [Điền ngày] tháng [Điền tháng] năm [Điền năm], tại [Điền địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự năm 2015.
- Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Luật Khoáng sản năm 2010 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Thông tin các bên
BÊN CHO THUÊ ĐẤT (BÊN A):
- Tên Tổ chức/Cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………
- Người đại diện (nếu có): …………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………………
BÊN THUÊ ĐẤT (BÊN B):
- Tên Tổ chức/Cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………
- Người đại diện (nếu có): …………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………
- Ngân hàng: …………………………………………………………………………
Sau khi thoả thuận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê đất khai thác đá này với các điều khoản và điều kiện sau:
Điều khoản hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là quyền sử dụng khu đất có vị trí, diện tích, ranh giới và đặc điểm sau:
* Vị trí khu đất: [Địa chỉ cụ thể, xã, huyện, tỉnh].
* Thửa đất số: [Số thửa].
* Tờ bản đồ số: [Số tờ].
* Diện tích: [Số] mét vuông (m2).
* Mục đích sử dụng theo quy hoạch: Đất khai thác khoáng sản.
* Nguồn gốc đất: [Ghi rõ nguồn gốc: Đất nhà nước giao, thuê, đất của hộ gia đình, cá nhân…]
* Hiện trạng khu đất: [Mô tả chi tiết hiện trạng khu đất, bao gồm các công trình, vật kiến trúc, cây cối (nếu có) và đặc điểm địa chất liên quan đến việc khai thác đá].
* Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: [Số Giấy chứng nhận], do [Cơ quan cấp] cấp ngày [Ngày cấp].
1.2. Bên A đồng ý cho Bên B thuê khu đất nêu trên để thực hiện việc khai thác đá theo Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp hoặc sẽ được cấp cho Bên B. Việc khai thác phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về khoáng sản, đất đai, bảo vệ môi trường và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 2. Mục đích thuê đất
2.1. Mục đích thuê đất là để Bên B thực hiện các hoạt động liên quan đến việc khai thác đá, bao gồm nhưng không giới hạn:
* Thăm dò, khai thác, chế biến đá.
* Xây dựng các công trình phụ trợ phục vụ hoạt động khai thác (nhà điều hành, kho bãi, đường vận chuyển nội bộ, trạm cân, trạm nghiền…).
* Tập kết, vận chuyển sản phẩm đá và các vật liệu, thiết bị liên quan.
* Thực hiện các hoạt động cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác theo quy định của pháp luật.
2.2. Bên B cam kết chỉ sử dụng đất đúng mục đích thuê, không sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Thời hạn thuê đất
3.1. Thời hạn thuê đất là [Số] năm, kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] đến hết ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
3.2. Trong trường hợp Bên B được gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản, Bên B có quyền ưu tiên được gia hạn Hợp đồng thuê đất với Bên A, với các điều kiện và điều khoản sẽ được thỏa thuận lại trên cơ sở quy định của pháp luật tại thời điểm gia hạn và tình hình thực tế. Việc gia hạn phải được lập thành văn bản bổ sung Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới.
Điều 4. Giá thuê đất và phương thức thanh toán
4.1. Giá thuê đất:
* Giá thuê đất là [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) đồng Việt Nam/năm (hoặc/tháng).
* Giá thuê đất này chưa bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí (nếu có) liên quan đến việc sử dụng đất mà Bên B có nghĩa vụ phải nộp theo quy định của pháp luật.
* Giá thuê đất có thể được điều chỉnh sau mỗi [Số] năm (ví dụ: 3 năm, 5 năm) trên cơ sở thỏa thuận của hai bên, hoặc theo quy định của pháp luật về giá thuê đất tại thời điểm điều chỉnh.
4.2. Phương thức thanh toán:
* Tiền thuê đất sẽ được thanh toán theo kỳ hạn [Kỳ hạn: ví dụ: hàng năm, 6 tháng một lần, quý một lần].
* Mỗi kỳ, Bên B sẽ thanh toán số tiền thuê đất là [Số tiền] đồng Việt Nam.
* Hình thức thanh toán: [Chuyển khoản/Tiền mặt].
* Thông tin tài khoản nhận tiền: [Tên chủ tài khoản, Số tài khoản, Ngân hàng].
* Thời hạn thanh toán: Trong vòng [Số] ngày kể từ ngày [Mốc thời gian: ví dụ: đầu mỗi kỳ hạn, Bên A gửi thông báo thanh toán].
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
5.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và đúng quy định của pháp luật.
* Được nhận đủ và đúng hạn tiền thuê đất theo Hợp đồng.
* Kiểm tra, giám sát việc sử dụng đất của Bên B nhưng không được gây cản trở hoạt động khai thác hợp pháp của Bên B.
* Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại do việc sử dụng đất không đúng quy định hoặc gây ô nhiễm môi trường, suy thoái đất.
* Chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật và Hợp đồng này.
* Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Giao đất cho Bên B đúng hiện trạng, đúng thời hạn và không có tranh chấp về quyền sử dụng đất.
* Đảm bảo quyền sử dụng đất ổn định của Bên B trong suốt thời hạn thuê, trừ trường hợp có quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
* Không được đơn phương chấm dứt Hợp đồng trái pháp luật.
* Cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến khu đất khi Bên B có yêu cầu hợp lý.
* Phối hợp với Bên B giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến việc sử dụng đất trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
* Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Chấm dứt hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. Xử lý tài sản trên đất khi chấm dứt hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực của Hợp đồng
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Cam kết chung
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Phụ lục Hợp đồng (nếu có)
- Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)