“Soạn thảo hợp đồng thuê đất chăn nuôi vịt chuyên nghiệp, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn. Công ty Luật PVL GROUP cung cấp dịch vụ pháp lý uy tín, giúp bạn vượt qua mọi tranh chấp với chi phí hợp lý từ 500.000 VNĐ.”
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT CHĂN NUÔI VỊT
Hôm nay, ngày […. tháng …. năm ….], tại […. địa điểm ….], chúng tôi gồm:
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê đất chăn nuôi vịt với các điều khoản sau:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
BÊN CHO THUÊ ĐẤT (BÊN A):
- Ông/Bà: …………………………………………………………………………….
- Ngày sinh: …………………………………………………………………………
- CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày: ……………… tại: ………………
- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………….
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………
BÊN THUÊ ĐẤT (BÊN B):
- Ông/Bà: …………………………………………………………………………….
- Ngày sinh: …………………………………………………………………………
- CMND/CCCD số: ………………………… cấp ngày: ……………… tại: ………………
- Địa chỉ thường trú: ………………………………………………………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………….
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………
ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT CHĂN NUÔI VỊT
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Bên A đồng ý cho Bên B thuê thửa đất có các thông tin chi tiết sau để phục vụ mục đích chăn nuôi vịt:
- Thửa đất số: [….].
- Tờ bản đồ số: [….].
- Diện tích: […. m²] (Bằng chữ: […. mét vuông]).
- Địa chỉ thửa đất: […. số nhà, đường, thôn/xóm, xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố …].
- Mục đích sử dụng đất theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: […. ví dụ: Đất nông nghiệp khác, đất trồng cây hàng năm khác …].
- Hiện trạng thửa đất: […. mô tả chi tiết hiện trạng đất, ví dụ: đất trống, có ao, có cây cối, đã được san lấp hay chưa …].
- Các công trình, vật kiến trúc trên đất (nếu có): […. liệt kê chi tiết nếu có, ví dụ: nhà cấp 4, chuồng trại cũ, giếng khoan …].
Điều 2. Mục đích thuê đất
Bên B cam kết sử dụng thửa đất thuê đúng mục đích là chăn nuôi vịt, bao gồm các hoạt động như xây dựng chuồng trại tạm thời, khu vực ấp nở, khu vực chăn thả, hệ thống cấp thoát nước phục vụ chăn nuôi, và các hoạt động phụ trợ khác liên quan trực tiếp đến việc chăn nuôi vịt. Bên B cam kết không sử dụng đất vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.
Điều 3. Thời hạn thuê
Thời hạn thuê đất là […. năm/tháng], kể từ ngày […. ngày/tháng/năm ….] đến ngày […. ngày/tháng/năm ….].
Khi hết thời hạn thuê, nếu Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê và Bên A đồng ý, hai bên sẽ tiến hành đàm phán để ký kết Hợp đồng mới hoặc Phụ lục gia hạn Hợp đồng, với các điều kiện có thể được điều chỉnh phù hợp với tình hình thực tế tại thời điểm gia hạn.
Điều 4. Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê: Tổng số tiền thuê đất trong toàn bộ thời hạn thuê là […. VNĐ] (Bằng chữ: […. đồng Việt Nam]).
- Giá thuê tính theo […. đơn vị thời gian: tháng/quý/năm] là […. VNĐ/tháng/quý/năm].
- Phương thức thanh toán: Bên B sẽ thanh toán tiền thuê cho Bên A bằng hình thức […. tiền mặt/chuyển khoản ngân hàng] theo định kỳ […. tháng/quý/năm] vào ngày […. ngày cụ thể hàng tháng/quý/năm ….].
- Đợt thanh toán đầu tiên: […. VNĐ] vào ngày ký Hợp đồng.
- Các đợt thanh toán tiếp theo: […. VNĐ] vào ngày […. ngày cụ thể] của […. tháng/quý/năm ….].
- Chậm thanh toán: Nếu Bên B chậm thanh toán tiền thuê quá […. ngày] kể từ ngày đến hạn, Bên B phải chịu lãi suất chậm trả là […. %/tháng] trên số tiền chậm trả, tính từ ngày đến hạn thanh toán cho đến ngày thực trả.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B sử dụng đất đúng mục đích đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên B thanh toán tiền thuê đất đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản đã thỏa thuận.
- Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng đất của Bên B nhưng phải báo trước cho Bên B và không làm ảnh hưởng đến hoạt động chăn nuôi bình thường của Bên B.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng trong trường hợp Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng hoặc sử dụng đất sai mục đích.
- Nhận lại đất khi Hợp đồng hết hạn hoặc chấm dứt theo quy định.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Bàn giao đất cho Bên B đúng hiện trạng, đúng diện tích và đúng thời hạn đã thỏa thuận.
- Đảm bảo quyền sử dụng đất hợp pháp của Bên B trong suốt thời gian thuê, không xâm phạm quyền lợi chính đáng của Bên B.
- Không tự ý tăng giá thuê đất trong thời hạn Hợp đồng còn hiệu lực, trừ trường hợp có thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
- Hỗ trợ Bên B trong các vấn đề liên quan đến pháp lý về quyền sử dụng đất (nếu cần thiết và trong khả năng của Bên A).
- Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính liên quan đến quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (thuế đất, lệ phí…).
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về sử dụng đất và bảo vệ môi trường
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Xử lý vi phạm Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bồi thường thiệt hại
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Trường hợp bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Các thỏa thuận khác
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký. Hợp đồng được lập thành […. số] bản, mỗi bên giữ […. số] bản và có giá trị pháp lý như nhau.
ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
(Ký, ghi rõ họ tên)
ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ (BÊN B)
(Ký, ghi rõ họ tên)