Hợp đồng mua bán nhà phố  

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng mua bán nhà phố chi tiết, đảm bảo tối đa quyền lợi và bảo vệ bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu ngay hôm nay!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ PHỐ

Số: [Số hợp đồng]/HĐMB-NP

Hôm nay, ngày….. tháng…. năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG

Hợp đồng này được lập trên cơ sở:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  • Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
  • Luật Nhà ở 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
  • Luật Kinh doanh bất động sản 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành (nếu Bên A là Chủ đầu tư).
  • Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động mua bán bất động sản.

BÊN A (BÊN BÁN/CHỦ ĐẦU TƯ/CHỦ SỞ HỮU):

  • Trường hợp Chủ đầu tư:
    • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………
    • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ĐKKD số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
    • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
    • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
    • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
    • Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
    • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: Tổng Giám đốc/Chủ tịch HĐQT
  • Trường hợp Chủ sở hữu cá nhân:
    • Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
    • Ngày sinh: ……………………………… Giới tính: ……………………………………………
    • CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ……………………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………
    • Địa chỉ thường trú/tạm trú: ………………………………………………………………………
    • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
    • Mã số thuế cá nhân: …………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN MUA/KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN/TỔ CHỨC):

  • Trường hợp cá nhân:
    • Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
    • Ngày sinh: ……………………………… Giới tính: ……………………………………………
    • CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ……………………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………
    • Địa chỉ thường trú/tạm trú: ………………………………………………………………………
    • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
    • Mã số thuế cá nhân: …………………………………………………………………………
    • Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
  • Trường hợp tổ chức/doanh nghiệp:
    • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………
    • Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ĐKKD số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
    • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
    • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
    • Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
    • Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
    • Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: Tổng Giám đốc/Chủ tịch HĐQT

Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”) cùng đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán nhà phố này (“Hợp Đồng”) trên cơ sở các điều khoản sau:

Điều 1. Đối tượng của Hợp Đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A bán và Bên B mua một căn nhà phố bao gồm Đất ở và Công trình xây dựng gắn liền với đất tại địa chỉ cụ thể sau đây (sau đây gọi là “Nhà Phố”):

  1. Thông tin chi tiết về Đất ở:
    • Thửa đất số: [ghi rõ số thửa đất]
    • Tờ bản đồ số: [ghi rõ số tờ bản đồ]
    • Địa chỉ thửa đất: [ghi rõ số nhà, đường, hẻm/ngõ, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố]
    • Diện tích đất: [ghi rõ diện tích bằng số và chữ, ví dụ: 80 m² (Tám mươi mét vuông)]
    • Hình thức sử dụng đất: [ghi rõ sử dụng riêng/sử dụng chung (nếu có phần diện tích chung)].
    • Mục đích sử dụng đất: [ghi rõ Đất ở tại đô thị/Đất ở tại nông thôn].
    • Thời hạn sử dụng đất: [ghi rõ Lâu dài/Đến ngày…tháng…năm…].
    • Nguồn gốc sử dụng đất: [ghi rõ Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất/Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất/Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, v.v.].
    • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: [ghi rõ số GCN] số vào sổ cấp GCN: [ghi rõ số vào sổ] do [Cơ quan cấp GCN] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm]. Bản sao công chứng/chứng thực của Giấy chứng nhận này được đính kèm Hợp đồng này tại Phụ lục 01 – Hồ sơ pháp lý Nhà Phố.
  2. Thông tin chi tiết về Công trình xây dựng (Nhà Phố) gắn liền với đất:
    • Loại hình nhà: Nhà ở riêng lẻ (hoặc Nhà phố liền kề, Nhà phố thương mại).
    • Kết cấu chính: [ghi rõ Móng, khung, sàn bê tông cốt thép, tường gạch/bê tông, mái bê tông cốt thép/tôn/ngói].
    • Số tầng: [ghi rõ số tầng, ví dụ: 04 tầng + 01 sân thượng].
    • Tổng diện tích sàn xây dựng: [ghi rõ diện tích bằng số và chữ, ví dụ: 320 m² (Ba trăm hai mươi mét vuông)].
    • Diện tích xây dựng tầng 1 (diện tích chiếm đất): [ghi rõ diện tích] m².
    • Chiều cao: [ghi rõ chiều cao công trình].
    • Năm hoàn thành xây dựng: [ghi rõ năm].
    • Hồ sơ thiết kế: [ghi rõ đã được cấp phép xây dựng số… do… cấp ngày…]. Bản vẽ thiết kế xây dựng Nhà Phố được đính kèm tại Phụ lục 02 – Bản vẽ thiết kế Nhà Phố.
    • Tiêu chuẩn bàn giao: Nhà Phố được bàn giao theo hiện trạng [hoàn thiện cơ bản/thô/hoàn thiện đầy đủ]. Chi tiết vật liệu, thiết bị hoàn thiện và danh mục thiết bị gắn liền với Nhà Phố (ví dụ: sàn, tường, trần, thiết bị vệ sinh, thiết bị chiếu sáng, tủ bếp, điều hòa) được quy định cụ thể tại Phụ lục 03 – Danh mục vật tư thiết bị hoàn thiện và hiện trạng bàn giao. Bên A cam kết bàn giao Nhà Phố đúng theo hiện trạng và tiêu chuẩn đã cam kết.
  3. Mục đích sử dụng của Nhà Phố: [ghi rõ để ở, để ở kết hợp kinh doanh, cho thuê, v.v.].
  4. Tình trạng pháp lý của Nhà Phố:
    • Bên A cam kết Nhà Phố thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A, đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất, không bị tranh chấp, không bị cầm cố, thế chấp tại bất kỳ tổ chức tín dụng/cá nhân nào (trừ trường hợp đã được Bên B đồng ý và có biện pháp xử lý phù hợp, ví dụ: Bên A chịu trách nhiệm giải chấp trước hoặc đồng thời với việc thanh toán của Bên B), và không thuộc diện bị cấm giao dịch tại thời điểm ký kết Hợp đồng này.
    • Bên A cam kết không có bất kỳ bên thứ ba nào có quyền lợi liên quan đến Nhà Phố tại thời điểm ký kết Hợp đồng này.

Điều 2. Giá trị Hợp Đồng và Phương thức Thanh toán

  1. Giá bán Nhà Phố:
    • Tổng giá trị Hợp đồng (giá bán Nhà Phố bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất và giá trị công trình xây dựng) là: [ghi rõ tổng số tiền bằng số và bằng chữ, cùng đơn vị tiền tệ, ví dụ: MƯỜI LĂM TỶ TÁM TRĂM TRIỆU ĐỒNG CHẴN (15.800.000.000 VNĐ)].
    • Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT) (nếu Bên A là tổ chức kinh doanh bất động sản và Nhà Phố là tài sản hình thành từ Dự án đầu tư của Bên A). [Xóa hoặc điều chỉnh nếu Bên A là cá nhân bán nhà đã có Giấy chứng nhận].
    • Các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sở hữu Nhà Phố, bao gồm nhưng không giới hạn: Thuế thu nhập cá nhân (đối với Bên A, nếu có), Lệ phí trước bạ (đối với Bên B), Phí thẩm định, Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu Nhà Phố, v.v., sẽ do [Bên A chịu/Bên B chịu/Hai bên cùng chịu theo tỷ lệ…] theo quy định của pháp luật tại thời điểm giao dịch.
  2. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
  3. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng hoặc nộp tiền mặt vào tài khoản của Bên A.
    • Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên A: [ghi rõ Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng, Chi nhánh].
  4. Tiến độ thanh toán: Bên B sẽ thanh toán giá trị Hợp đồng theo các đợt sau đây:
    • Đợt 1 (Đặt cọc): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ ngay khi ký kết Hợp đồng này để đảm bảo việc thực hiện Hợp đồng. Số tiền này sẽ được khấu trừ vào tổng giá trị Hợp đồng.
    • Đợt 2 (Ký Hợp đồng chính thức và hoàn tất các thủ tục công chứng): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này được công chứng/chứng thực theo quy định (nếu có yêu cầu công chứng).
    • Đợt 3 (Bàn giao Nhà Phố và hồ sơ): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A bàn giao Nhà Phố và các hồ sơ liên quan cho Bên B theo Điều 3.
    • Đợt cuối (Khi hoàn tất sang tên Giấy chứng nhận): Thanh toán [tỷ lệ % còn lại] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên Bên B được cấp bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
    • Mọi khoản thanh toán phải được thực hiện bằng chuyển khoản vào tài khoản của Bên A hoặc nộp tiền mặt có chứng từ xác nhận. Bên A có trách nhiệm xuất hóa đơn giá trị gia tăng (nếu có) cho Bên B theo từng đợt thanh toán.

Điều 3. Thời gian và Địa điểm Bàn giao Nhà Phố và Hồ sơ pháp lý

  1. Thời gian bàn giao:
    • Bên A cam kết bàn giao Nhà Phố và các hồ sơ pháp lý liên quan cho Bên B vào hoặc trước ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
    • Trong trường hợp có sự chậm trễ trong việc bàn giao do nguyên nhân bất khả kháng theo Điều 9, hoặc các nguyên nhân khách quan không do lỗi của Bên A, Bên A phải thông báo bằng văn bản cho Bên B ít nhất [số] ngày trước thời điểm bàn giao dự kiến ban đầu, kèm theo lý do và thời gian bàn giao mới.
  2. Địa điểm bàn giao: Nhà Phố sẽ được bàn giao tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của Nhà Phố].
  3. Thủ tục bàn giao:
    • Tại thời điểm bàn giao Nhà Phố, hai bên sẽ cùng kiểm tra tình trạng Nhà Phố so với hiện trạng và tiêu chuẩn đã thỏa thuận tại Điều 1.2 và Phụ lục 03.
    • Nếu Nhà Phố đủ điều kiện bàn giao, hai bên sẽ ký Biên bản bàn giao Nhà Phố. Biên bản này là căn cứ pháp lý xác nhận việc Bên A đã hoàn thành nghĩa vụ bàn giao và Bên B đã nhận Nhà Phố.
    • Nếu Nhà Phố chưa đạt tiêu chuẩn bàn giao hoặc có sai sót nghiêm trọng so với hiện trạng, tiêu chuẩn thỏa thuận, Bên B có quyền ghi rõ các lỗi, hạng mục cần sửa chữa vào Biên bản bàn giao. Bên A có trách nhiệm khắc phục trong vòng [số] ngày làm việc và thông báo lại cho Bên B để nghiệm thu lại.
    • Bên B có trách nhiệm đến nhận bàn giao Nhà Phố theo đúng thời gian quy định trong thông báo của Bên A. Nếu Bên B không đến nhận bàn giao mà không có lý do chính đáng hoặc không thông báo trước cho Bên A, hoặc từ chối nhận bàn giao mà không có lỗi của Bên A, thì Nhà Phố được xem là đã bàn giao cho Bên B kể từ ngày hết hạn nhận bàn giao được nêu trong thông báo của Bên A.
  4. Bàn giao hồ sơ pháp lý:
    • Tại thời điểm bàn giao Nhà Phố, Bên A sẽ bàn giao cho Bên B toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan đến Nhà Phố, bao gồm:
      • Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
      • Bản sao các giấy tờ liên quan đến quyền sở hữu, sử dụng đất của Bên A trước khi chuyển nhượng (nếu có).
      • Hồ sơ hoàn công công trình (bản vẽ hoàn công, biên bản nghiệm thu hoàn thành).
      • Các tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo trì các thiết bị gắn liền với Nhà Phố (nếu có).
      • Các hóa đơn, chứng từ đã thanh toán liên quan đến Nhà Phố (nếu có).
    • Việc bàn giao hồ sơ phải được lập thành Biên bản bàn giao hồ sơ có chữ ký của cả hai bên.

Điều 4. Thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

  1. Trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này (hoặc kể từ ngày Hợp đồng được công chứng/chứng thực), Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết để Bên B thực hiện thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
  2. Bên B có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Bên A để hoàn tất các thủ tục sang tên Giấy chứng nhận một cách nhanh chóng và đúng quy định pháp luật.
  3. Các chi phí liên quan đến thủ tục sang tên Giấy chứng nhận (lệ phí trước bạ, phí thẩm định, lệ phí cấp GCN, v.v.) sẽ do [Bên B/Bên A/Hai bên cùng chịu] theo thỏa thuận tại Điều 2.1 và theo quy định của pháp luật.
  4. Nếu một trong hai bên cố tình trì hoãn hoặc không hợp tác trong việc hoàn tất thủ tục sang tên Giấy chứng nhận mà không có lý do chính đáng, bên vi phạm sẽ phải chịu phạt vi phạm Hợp đồng theo Điều 7 và bồi thường thiệt hại theo Điều 8 của Hợp đồng này.

Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Các Bên

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng theo các điều khoản đã thỏa thuận tại Điều 2.
    • Yêu cầu Bên B tuân thủ các quy định, nội quy của khu dân cư/đô thị (nếu có) và các quy định pháp luật liên quan trong quá trình sử dụng Nhà Phố.
    • Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.
    • Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên A.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp Nhà Phố đúng hiện trạng, chất lượng, tiêu chuẩn và các thông tin đã cam kết tại Điều 1 và các phụ lục đính kèm.
    • Đảm bảo Nhà Phố và các hồ sơ pháp lý liên quan là hợp pháp, không bị tranh chấp, không bị cầm cố, thế chấp tại thời điểm chuyển nhượng (hoặc đã được xử lý xong các nghĩa vụ liên quan).
    • Bàn giao Nhà Phố và toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan cho Bên B đúng thời gian, địa điểm và tiêu chuẩn đã thỏa thuận.
    • Phối hợp và hỗ trợ Bên B trong việc hoàn tất các thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
    • Thực hiện bảo hành Nhà Phố theo quy định tại Điều 6 của Hợp đồng.
    • Thanh toán các khoản thuế, phí, lệ phí mà Bên A phải chịu theo quy định pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.
  3. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A bàn giao Nhà Phố đúng thời gian, địa điểm và hiện trạng, tiêu chuẩn đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin và hồ sơ pháp lý liên quan đến Nhà Phố.
    • Được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên mình sau khi đã thanh toán đầy đủ giá trị Hợp đồng và hoàn tất các thủ tục theo quy định.
    • Từ chối nhận bàn giao Nhà Phố nếu Nhà Phố không đạt tiêu chuẩn, chất lượng hoặc có sai sót nghiêm trọng so với hiện trạng, tiêu chuẩn đã thỏa thuận và yêu cầu Bên A khắc phục.
    • Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên B.
  4. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng cho Bên A theo tiến độ đã thỏa thuận tại Điều 2.
    • Tuân thủ các quy định của Hợp đồng này, Nội quy quản lý sử dụng khu dân cư/đô thị (nếu có), các quy định pháp luật về nhà ở, xây dựng, môi trường và trật tự an toàn xã hội.
    • Phối hợp và cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết cho Bên A hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để hoàn tất thủ tục sang tên Giấy chứng nhận.
    • Chịu trách nhiệm về các khoản thuế, phí, lệ phí mà Bên B phải chịu theo quy định pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.
    • Đến nhận bàn giao Nhà Phố đúng thời gian quy định trong thông báo của Bên A.
    • Sử dụng Nhà Phố đúng mục đích đã thỏa thuận và không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của các chủ sở hữu khác trong khu dân cư/đô thị (nếu có).
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản phí quản lý vận hành, dịch vụ tiện ích chung (nếu có) cho ban quản lý.

Điều 6. Bảo hành Nhà Phố

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quy định về Phạt vi phạm Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo mật thông tin

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng và Điều khoản cuối cùng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được công chứng/chứng thực theo quy định của pháp luật.


ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký, ghi rõ họ tên)
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *