Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng mua bán nhà đất thổ cư chi tiết, đảm bảo tối đa quyền lợi và bảo vệ bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu ngay hôm nay!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ ĐẤT THỔ CƯ
Số: [Số hợp đồng]/HĐMB-NĐTC
Hôm nay, ngày…..tháng… năm 2025, tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng], chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ ĐIỀU KHOẢN CHUNG
Hợp đồng này được lập trên cơ sở:
- Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật Đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Luật Nhà ở 2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động mua bán bất động sản.
BÊN A (BÊN BÁN/CHỦ SỞ HỮU):
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
- Ngày sinh: ……………………………… Giới tính: ……………………………………………
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ……………………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………
- Địa chỉ thường trú/tạm trú: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
- Mã số thuế cá nhân: …………………………………………………………………………
- Trường hợp có nhiều đồng sở hữu: (Liệt kê đầy đủ thông tin của từng đồng sở hữu và cam kết tất cả đồng sở hữu đều đồng ý bán và cùng ký kết/ủy quyền ký kết hợp đồng này).
BÊN B (BÊN MUA):
- Trường hợp cá nhân:
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
- Ngày sinh: ……………………………… Giới tính: ……………………………………………
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ……………………………… Ngày cấp: ………………… Nơi cấp: …………………
- Địa chỉ thường trú/tạm trú: ………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
- Mã số thuế cá nhân: …………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
- Trường hợp tổ chức/doanh nghiệp:
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ĐKKD số: ……………………………………………… do [Cơ quan cấp] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm].
- Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Email: …………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng số: ……………………………………… Ngân hàng: ………………………………………………
- Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: Tổng Giám đốc/Chủ tịch HĐQT
Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên”) cùng đồng ý ký kết Hợp đồng mua bán nhà đất thổ cư này (“Hợp Đồng”) trên cơ sở các điều khoản sau:
Điều 1. Đối tượng của Hợp Đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên A bán và Bên B mua một căn nhà đất thổ cư bao gồm Quyền sử dụng Đất ở và Quyền sở hữu Công trình xây dựng (Nhà ở) gắn liền với đất tại địa chỉ cụ thể sau đây (sau đây gọi là “Nhà Đất”):
- Thông tin chi tiết về Quyền sử dụng Đất ở:
- Thửa đất số: [ghi rõ số thửa đất]
- Tờ bản đồ số: [ghi rõ số tờ bản đồ]
- Địa chỉ thửa đất: [ghi rõ số nhà, đường, hẻm/ngõ, khu dân cư, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố]
- Diện tích đất: [ghi rõ diện tích bằng số và chữ, ví dụ: 120 m² (Một trăm hai mươi mét vuông)]
- Hình thức sử dụng đất: Sử dụng riêng.
- Mục đích sử dụng đất: Đất ở tại [đô thị/nông thôn]. (Nếu có nhiều mục đích sử dụng, ghi rõ từng mục đích và diện tích tương ứng, ví dụ: [Diện tích] m² đất ở, [Diện tích] m² đất trồng cây lâu năm – trường hợp có chuyển đổi mục đích).
- Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
- Nguồn gốc sử dụng đất: [ghi rõ Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất/Công nhận quyền sử dụng đất như giao đất có thu tiền sử dụng đất/Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, v.v.].
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất số: [ghi rõ số GCN] số vào sổ cấp GCN: [ghi rõ số vào sổ] do [Cơ quan cấp GCN] cấp ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm]. Bản sao công chứng/chứng thực của Giấy chứng nhận này được đính kèm Hợp đồng này tại Phụ lục 01 – Hồ sơ pháp lý Nhà Đất.
- Quy hoạch: Bên A cam kết Tài Sản không nằm trong khu vực quy hoạch giải tỏa, không có tranh chấp quy hoạch tại thời điểm ký kết Hợp đồng. (Tùy chọn: Bên B đã tự tìm hiểu thông tin quy hoạch tại [tên cơ quan/địa điểm] và đồng ý với hiện trạng quy hoạch của Tài Sản).
- Thông tin chi tiết về Quyền sở hữu Công trình xây dựng (Nhà ở) gắn liền với đất:
- Loại hình nhà: [ghi rõ Nhà ở riêng lẻ/Nhà cấp 4/Nhà 2 tầng, v.v.].
- Kết cấu chính: [ghi rõ Móng, khung, sàn bê tông cốt thép/tường gạch, mái tôn/ngói/bê tông cốt thép].
- Số tầng: [ghi rõ số tầng, ví dụ: 02 tầng + 01 tum].
- Tổng diện tích sàn xây dựng: [ghi rõ diện tích bằng số và chữ, ví dụ: 180 m² (Một trăm tám mươi mét vuông)].
- Diện tích xây dựng tầng 1 (diện tích chiếm đất): [ghi rõ diện tích] m².
- Năm hoàn thành xây dựng: [ghi rõ năm].
- Hồ sơ pháp lý liên quan đến công trình xây dựng: [ghi rõ đã được cấp phép xây dựng số… do… cấp ngày… và/hoặc đã được hoàn công theo Giấy chứng nhận/biên bản hoàn công số…].
- Hiện trạng bàn giao: Nhà Đất được bàn giao theo hiện trạng thực tế. Chi tiết hiện trạng nội thất, ngoại thất và các tài sản gắn liền với đất khác (ví dụ: sân vườn, tường rào, cổng, gara ô tô, cây xanh lâu năm, giếng khoan, công trình phụ trợ) được quy định cụ thể tại Phụ lục 02 – Danh mục tài sản gắn liền với đất và hiện trạng bàn giao. Bên A cam kết bàn giao Nhà Đất đúng theo hiện trạng đã thỏa thuận.
- Mục đích sử dụng của Nhà Đất: [ghi rõ để ở, để ở kết hợp kinh doanh, cho thuê, v.v.].
- Tình trạng pháp lý của Nhà Đất:
- Bên A cam kết Nhà Đất thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A, đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, không bị tranh chấp, không bị cầm cố, thế chấp tại bất kỳ tổ chức tín dụng/cá nhân nào (trừ trường hợp đã được Bên B đồng ý và có biện pháp xử lý phù hợp, ví dụ: Bên A chịu trách nhiệm giải chấp trước hoặc đồng thời với việc thanh toán của Bên B), và không thuộc diện bị cấm giao dịch tại thời điểm ký kết Hợp đồng này.
- Bên A cam kết không có bất kỳ bên thứ ba nào có quyền lợi liên quan đến Nhà Đất tại thời điểm ký kết Hợp đồng này.
Điều 2. Giá trị Hợp Đồng và Phương thức Thanh toán
- Giá bán Nhà Đất:
- Tổng giá trị Hợp đồng (giá bán Nhà Đất bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất và giá trị công trình xây dựng, tài sản gắn liền với đất) là: [ghi rõ tổng số tiền bằng số và bằng chữ, cùng đơn vị tiền tệ, ví dụ: NĂM TỶ BẢY TRĂM TRIỆU ĐỒNG CHẴN (5.700.000.000 VNĐ)].
- Giá này là giá cuối cùng và không thay đổi.
- Các khoản thuế, phí, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sở hữu Nhà Đất, bao gồm nhưng không giới hạn: Thuế thu nhập cá nhân (đối với Bên A), Lệ phí trước bạ (đối với Bên B), Phí thẩm định hồ sơ, Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, v.v., sẽ do [Bên A chịu/Bên B chịu/Hai bên cùng chịu theo tỷ lệ…] theo quy định của pháp luật tại thời điểm giao dịch.
- Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
- Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng hoặc nộp tiền mặt.
- Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên A: [ghi rõ Tên tài khoản, Số tài khoản, Tên ngân hàng, Chi nhánh].
- Tiến độ thanh toán: Bên B sẽ thanh toán giá trị Hợp đồng theo các đợt sau đây:
- Đợt 1 (Đặt cọc – nếu chưa có Hợp đồng đặt cọc riêng): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ ngay khi ký kết Hợp đồng này. (Nếu đã có Hợp đồng đặt cọc riêng, ghi rõ: Đã thanh toán theo Hợp đồng đặt cọc số… ngày… số tiền…). Số tiền này sẽ được khấu trừ vào tổng giá trị Hợp đồng.
- Đợt 2 (Ký Hợp đồng tại phòng công chứng): Thanh toán [tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ ngay tại thời điểm ký kết Hợp đồng này tại phòng công chứng.
- Đợt cuối (Bàn giao Giấy chứng nhận và Nhà Đất): Thanh toán [tỷ lệ % còn lại] tổng giá trị Hợp đồng tương đương [số tiền] VNĐ trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A bàn giao bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên Bên B cho Bên B tại [địa điểm bàn giao].
- Mọi khoản thanh toán phải được thực hiện bằng chuyển khoản vào tài khoản của Bên A hoặc nộp tiền mặt có chứng từ xác nhận (biên nhận/giấy báo có của ngân hàng).
Điều 3. Thời gian và Địa điểm Bàn giao Nhà Đất và Hồ sơ pháp lý
- Thời gian bàn giao:
- Bên A cam kết bàn giao Nhà Đất và toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan cho Bên B vào hoặc trước ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm] (hoặc ngay sau khi Bên B thanh toán đủ Đợt cuối theo Điều 2.4).
- Trong trường hợp có sự chậm trễ trong việc bàn giao do nguyên nhân bất khả kháng theo Điều 9, hoặc các nguyên nhân khách quan không do lỗi của Bên A, Bên A phải thông báo bằng văn bản cho Bên B ít nhất [số] ngày trước thời điểm bàn giao dự kiến ban đầu, kèm theo lý do và thời gian bàn giao mới.
- Địa điểm bàn giao: Nhà Đất sẽ được bàn giao tại địa chỉ: [Địa chỉ cụ thể của Nhà Đất].
- Thủ tục bàn giao:
- Tại thời điểm bàn giao Nhà Đất, hai bên sẽ cùng kiểm tra tình trạng Nhà Đất so với hiện trạng và danh mục đã thỏa thuận tại Điều 1.2 và Phụ lục 02.
- Nếu Nhà Đất đủ điều kiện bàn giao, hai bên sẽ ký Biên bản bàn giao Nhà Đất. Biên bản này là căn cứ pháp lý xác nhận việc Bên A đã hoàn thành nghĩa vụ bàn giao và Bên B đã nhận Nhà Đất. Sau khi ký Biên bản bàn giao, mọi rủi ro liên quan đến Nhà Đất (mất mát, hư hỏng) sẽ chuyển sang Bên B.
- Nếu Nhà Đất không đúng hiện trạng đã cam kết hoặc có hư hỏng không phải do lỗi của Bên B, Bên B có quyền ghi rõ các lỗi, hạng mục cần sửa chữa vào Biên bản bàn giao. Bên A có trách nhiệm khắc phục trong vòng [số] ngày làm việc và thông báo lại cho Bên B để nghiệm thu lại.
- Bên B có trách nhiệm đến nhận bàn giao Nhà Đất theo đúng thời gian quy định trong thông báo của Bên A. Nếu Bên B không đến nhận bàn giao mà không có lý do chính đáng hoặc không thông báo trước cho Bên A, hoặc từ chối nhận bàn giao mà không có lỗi của Bên A, thì Nhà Đất được xem là đã bàn giao cho Bên B kể từ ngày hết hạn nhận bàn giao được nêu trong thông báo của Bên A.
- Bàn giao hồ sơ pháp lý:
- Tại thời điểm bàn giao Nhà Đất, Bên A sẽ bàn giao cho Bên B toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan đến Nhà Đất, bao gồm:
- Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Bản sao các giấy tờ liên quan đến quyền sở hữu, sử dụng đất của Bên A trước khi chuyển nhượng (nếu có).
- Hồ sơ hoàn công công trình (bản vẽ hoàn công, biên bản nghiệm thu hoàn thành – nếu có).
- Các giấy tờ tùy thân của Bên A (bản sao có chứng thực) phục vụ cho việc sang tên.
- Các tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo trì các thiết bị gắn liền với Nhà Đất (nếu có).
- Các hóa đơn, chứng từ đã thanh toán liên quan đến Nhà Đất (nếu có).
- Việc bàn giao hồ sơ phải được lập thành Biên bản bàn giao hồ sơ có chữ ký của cả hai bên.
- Tại thời điểm bàn giao Nhà Đất, Bên A sẽ bàn giao cho Bên B toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan đến Nhà Đất, bao gồm:
Điều 4. Thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Trong vòng [số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này được công chứng, Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ gốc/bản sao có chứng thực cần thiết để Bên B thực hiện thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
- Bên B có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với Bên A (nếu cần) để hoàn tất các thủ tục sang tên Giấy chứng nhận một cách nhanh chóng và đúng quy định pháp luật.
- Các chi phí liên quan đến thủ tục sang tên Giấy chứng nhận (lệ phí trước bạ, phí thẩm định, lệ phí cấp GCN, v.v.) sẽ do [Bên B/Bên A/Hai bên cùng chịu] theo thỏa thuận tại Điều 2.1 và theo quy định của pháp luật.
- Nếu một trong hai bên cố tình trì hoãn hoặc không hợp tác trong việc hoàn tất thủ tục sang tên Giấy chứng nhận mà không có lý do chính đáng, bên vi phạm sẽ phải chịu phạt vi phạm Hợp đồng theo Điều 7 và bồi thường thiệt hại theo Điều 8 của Hợp đồng này.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Các Bên
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng theo các điều khoản đã thỏa thuận tại Điều 2.
- Yêu cầu Bên B tuân thủ các quy định, nội quy của khu dân cư (nếu có) và các quy định pháp luật liên quan trong quá trình sử dụng Nhà Đất (sau khi đã bàn giao).
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên A.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Đảm bảo Tài Sản thuộc quyền sở hữu/sử dụng hợp pháp, duy nhất của Bên A tại thời điểm ký kết Hợp đồng này và không bị tranh chấp, không bị phong tỏa, không bị cầm cố, thế chấp hoặc bất kỳ biện pháp bảo đảm nào khác (trừ trường hợp đã được Bên B biết rõ và đồng ý bằng văn bản).
- Bàn giao Nhà Đất đúng hiện trạng, chất lượng, tiêu chuẩn và các thông tin đã cam kết tại Điều 1 và các phụ lục đính kèm.
- Bàn giao Nhà Đất và toàn bộ hồ sơ pháp lý liên quan cho Bên B đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
- Phối hợp và hỗ trợ Bên B trong việc hoàn tất các thủ tục sang tên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
- Thanh toán các khoản thuế, phí, lệ phí mà Bên A phải chịu theo quy định pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.
- Đảm bảo các hệ thống điện, nước, internet (nếu có) tại Nhà Đất hoạt động bình thường tại thời điểm bàn giao.
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A bàn giao Nhà Đất đúng thời gian, địa điểm và hiện trạng, tiêu chuẩn đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin và hồ sơ pháp lý liên quan đến Nhà Đất.
- Được nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đứng tên mình sau khi đã thanh toán đầy đủ giá trị Hợp đồng và hoàn tất các thủ tục theo quy định.
- Từ chối nhận bàn giao Nhà Đất nếu Nhà Đất không đạt tiêu chuẩn, chất lượng hoặc có sai sót nghiêm trọng so với hiện trạng, tiêu chuẩn đã thỏa thuận và yêu cầu Bên A khắc phục.
- Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên B.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá trị Hợp đồng cho Bên A theo tiến độ đã thỏa thuận tại Điều 2.
- Tuân thủ các quy định của Hợp đồng này và các quy định pháp luật về nhà ở, đất đai, xây dựng, môi trường và trật tự an toàn xã hội sau khi nhận bàn giao Nhà Đất.
- Phối hợp và cung cấp đầy đủ các giấy tờ cần thiết cho Bên A hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền để hoàn tất thủ tục sang tên Giấy chứng nhận.
- Chịu trách nhiệm về các khoản thuế, phí, lệ phí mà Bên B phải chịu theo quy định pháp luật và thỏa thuận tại Hợp đồng này.
- Đến nhận bàn giao Nhà Đất đúng thời gian quy định trong thông báo của Bên A.
- Sử dụng Nhà Đất đúng mục đích đã thỏa thuận.
Điều 6. Cam kết của Bên A về tình trạng pháp lý và quy hoạch của Nhà Đất
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về Phạt vi phạm Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bồi thường thiệt hại
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bảo mật thông tin
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Sửa đổi, bổ sung Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng và Điều khoản cuối cùng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và được công chứng/chứng thực theo quy định của pháp luật.
ĐẠI DIỆN BÊN A | ĐẠI DIỆN BÊN B |
(Ký, ghi rõ họ tên) | (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký, ghi rõ họ tên) |