Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng lắp đặt lò cao và dây chuyền luyện thép, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp phát sinh. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu và hợp đồng chuẩn xác.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT LÒ CAO VÀ DÂY CHUYỀN LUYỆN THÉP
Số: [Số hợp đồng]/HĐLĐLC-DCLT-PVL
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
Xét rằng:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;
- Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.
THÔNG TIN CÁC BÊN
BÊN A (BÊN CHỦ ĐẦU TƯ / BÊN THUÊ LẮP ĐẶT)
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Email: ………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN NHÀ THẦU LẮP ĐẶT)
- Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Email: ………………………………………………………………………
- Số tài khoản: ………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ………………………………………………………………………
(Sau đây gọi tắt là “Bên A” và “Bên B”)
Sau khi trao đổi, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng lắp đặt lò cao và dây chuyền luyện thép (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết thực hiện toàn bộ công việc lắp đặt lò cao và dây chuyền luyện thép (bao gồm cả các thiết bị phụ trợ, hệ thống phụ trợ) tại Nhà máy của Bên A, theo đúng Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công, các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng và yêu cầu của Bên A.
Điều 2: Phạm vi Công việc Lắp đặt
- Phạm vi công việc chính của Bên B: Bên B cam kết thực hiện các công việc sau đây:
- Lắp đặt Lò cao: Lắp đặt kết cấu lò cao, hệ thống ống dẫn gió nóng, hệ thống cấp liệu, hệ thống thoát xỉ, thoát gang, hệ thống làm mát, và các thiết bị liên quan.
- Lắp đặt Dây chuyền luyện thép: Lắp đặt lò hồ quang điện/lò chuyển, hệ thống cung cấp oxy, hệ thống xử lý khí thải, hệ thống cấp hợp kim, hệ thống đúc liên tục, hệ thống xử lý nước làm mát, và các thiết bị công nghệ khác theo hồ sơ thiết kế.
- Lắp đặt hệ thống phụ trợ: Hệ thống điện (từ điểm đấu nối chính), hệ thống điều khiển và tự động hóa (PLC, SCADA), hệ thống cấp khí công nghiệp, hệ thống xử lý nước, hệ thống PCCC cho khu vực lò và dây chuyền.
- Lắp đặt kết cấu thép, sàn thao tác, cầu thang, đường ống công nghệ: Lắp đặt các hạng mục kết cấu thép nâng đỡ thiết bị, sàn thao tác, cầu thang, và toàn bộ hệ thống đường ống công nghệ (nước, khí, dầu) kết nối các thiết bị.
- Kiểm tra, hiệu chỉnh, chạy thử đơn động, chạy thử liên động: Thực hiện các công tác kiểm tra, hiệu chỉnh thiết bị sau lắp đặt; chạy thử từng thiết bị đơn lẻ, sau đó chạy thử liên động toàn bộ dây chuyền để đảm bảo hoạt động đồng bộ và đạt công suất thiết kế.
- Cung cấp vật tư, phụ kiện lắp đặt: Cung cấp toàn bộ vật tư, vật liệu, nhân lực, máy móc, công cụ, thiết bị phục vụ công tác lắp đặt (bao gồm bulông, đai ốc, vật liệu hàn, cáp điện, ống, van, v.v.).
- Lập hồ sơ hoàn công: Hoàn thiện toàn bộ hồ sơ hoàn công, bản vẽ hoàn công theo quy định và bàn giao cho Bên A.
- Phạm vi công việc của Bên A: Bên A có trách nhiệm cung cấp mặt bằng thi công đã sẵn sàng, các thiết bị chính (Lò cao, lò luyện thép, máy đúc liên tục…) tại công trường, hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, các điểm đấu nối điện, nước, khí chính, phối hợp giải quyết các vấn đề liên quan đến pháp lý, an ninh, thanh toán đúng hạn.
Điều 3: Hồ sơ thiết kế, Tiêu chuẩn áp dụng
- Hồ sơ thiết kế: Bên B sẽ thực hiện lắp đặt theo Hồ sơ thiết kế kỹ thuật và bản vẽ thi công đã được Bên A bàn giao và được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. Bất kỳ sự thay đổi, điều chỉnh nào đối với thiết kế phải được lập thành văn bản và được hai bên thống nhất.
- Tiêu chuẩn áp dụng: Việc lắp đặt sẽ được thực hiện theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam (TCVN), các tiêu chuẩn quốc tế (ví dụ: ISO, ASTM, JIS, DIN) liên quan đến thiết bị và kết cấu thép, các quy định về an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng cháy chữa cháy, và môi trường trong ngành luyện kim.
Điều 4: Giá trị Hợp đồng và Điều chỉnh giá
- Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam), đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác theo quy định.
- Loại Hợp đồng: [Chọn 01 trong 02 loại Hợp đồng phổ biến: Hợp đồng trọn gói/Hợp đồng theo đơn giá cố định/Hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh].
- Nếu là Hợp đồng trọn gói: Giá trị Hợp đồng là cố định, không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng, trừ trường hợp có phát sinh khối lượng ngoài phạm vi công việc hoặc thay đổi thiết kế theo yêu cầu của Bên A.
- Nếu là Hợp đồng theo đơn giá cố định: Giá trị Hợp đồng được xác định trên cơ sở đơn giá cố định cho từng hạng mục công việc và khối lượng thực tế lắp đặt được nghiệm thu.
- Điều chỉnh giá: Việc điều chỉnh giá trị Hợp đồng (nếu có) sẽ được thực hiện theo quy định của pháp luật về hợp đồng xây dựng và các thỏa thuận cụ thể tại Hợp đồng này.
Điều 5: Tiến độ thực hiện và Thời gian hoàn thành
- Thời gian thực hiện Hợp đồng: Tổng thời gian thực hiện công việc lắp đặt, chạy thử và bàn giao là [Số] ngày/tháng, kể từ ngày [Ngày bắt đầu thực hiện công việc trên công trường hoặc ngày nhận được mặt bằng].
- Tiến độ thi công: Tiến độ thi công chi tiết cho từng giai đoạn, từng hạng mục công việc (ví dụ: lắp đặt kết cấu, lắp đặt thiết bị chính, lắp đặt hệ thống phụ trợ, chạy thử) sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 01 (Biểu tiến độ lắp đặt) đính kèm Hợp đồng.
- Phạt chậm tiến độ: Nếu Bên B chậm trễ trong việc hoàn thành công việc theo tiến độ đã thỏa thuận mà không do lỗi của Bên A hoặc trường hợp bất khả kháng, Bên B sẽ bị phạt vi phạm Hợp đồng theo quy định tại Điều 12 của Hợp đồng này.
Điều 6: Thanh toán
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Giám sát, Nghiệm thu và Bàn giao
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu lắp đặt)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: An toàn Lao động, Vệ sinh Môi trường và PCCC
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Bảo hành công trình và thiết bị (phần lắp đặt)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Vi phạm Hợp đồng và Bồi thường thiệt hại
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15: Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)