Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng lắp đặt kết cấu cơ khí tại công trình, đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi cho bên bạn khi tranh chấp phát sinh. Hãy để chúng tôi bảo vệ quyền lợi của bạn!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG LẮP ĐẶT KẾT CẤU CƠ KHÍ TẠI CÔNG TRÌNH
Số: [Số hợp đồng]/HĐLĐKCK-PVL
Hôm nay, ngày 04 tháng 7 năm 2025, tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
Căn cứ Pháp lý
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Thông tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng
BÊN A (Bên Chủ đầu tư/Bên Thuê lắp đặt)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………
BÊN B (Bên Nhà thầu lắp đặt)
- Tên công ty: …………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
- Người đại diện: …………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………
Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng Lắp đặt Kết cấu Cơ khí tại Công trình này với các điều khoản sau:
Điều Khoản Chi Tiết Của Hợp Đồng
Điều 1. Đối tượng và Phạm vi của Hợp đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện công việc lắp đặt các kết cấu cơ khí (bao gồm nhưng không giới hạn: kết cấu thép nhà xưởng, khung đỡ máy, băng tải, hệ thống ống, bồn bể, silo, các thiết bị công nghiệp khác…) tại công trình của Bên A theo đúng bản vẽ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật, tiêu chuẩn lắp đặt, tiến độ thi công và các quy định an toàn lao động đã được thống nhất.
1.2. Danh mục các hạng mục kết cấu cơ khí cần lắp đặt, số lượng, bản vẽ thiết kế lắp đặt chi tiết (bao gồm số hiệu bản vẽ, phiên bản, ngày ban hành, các mặt cắt, chi tiết liên kết, cao độ, vị trí lắp đặt), yêu cầu về vật liệu liên kết (bu lông, đai ốc, que hàn…), tiêu chuẩn hàn và kiểm tra mối hàn (nếu có), tiêu chuẩn độ chính xác lắp đặt (dung sai vị trí, độ phẳng, độ vuông góc, độ song song, độ đồng tâm), yêu cầu về xử lý bề mặt sau lắp đặt (sơn sửa, vệ sinh), và các tiêu chuẩn nghiệm thu áp dụng sẽ được liệt kê chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục Hạng mục Lắp đặt và Bản vẽ Thiết kế) đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
1.3. Phạm vi công việc của Bên B bao gồm nhưng không giới hạn: a. Tiếp nhận, kiểm tra, vận chuyển và bảo quản các cấu kiện, thiết bị do Bên A cung cấp (nếu có) từ kho bãi đến vị trí lắp đặt tại công trình. b. Chuẩn bị mặt bằng, bố trí thiết bị, dụng cụ thi công. c. Lắp đặt các cấu kiện, chi tiết theo đúng bản vẽ thiết kế, bao gồm việc căn chỉnh, định vị, liên kết bằng bu lông/hàn, siết chặt, cân bằng và hiệu chỉnh. d. Thực hiện các công việc hàn, cắt, mài, khoan, gia công bổ sung tại công trình (nếu cần thiết và được Bên A chấp thuận) để đảm bảo việc lắp đặt chính xác. e. Kiểm tra chất lượng mối hàn, độ chính xác lắp đặt, độ bền vững của kết cấu sau khi lắp đặt. f. Vệ sinh công nghiệp, thu dọn mặt bằng, bàn giao hiện trường sau khi hoàn thành công việc. g. Thực hiện các công việc sơn sửa, bảo vệ bề mặt các vị trí liên kết, mối hàn (nếu có) theo yêu cầu.
Điều 2. Thời gian và Tiến độ Thực hiện Hợp đồng
2.1. Thời gian bắt đầu thực hiện công việc lắp đặt: [Ngày/Tháng/Năm].
2.2. Thời gian hoàn thành toàn bộ công việc lắp đặt và bàn giao: [Ngày/Tháng/Năm].
2.3. Tiến độ thực hiện chi tiết cho từng giai đoạn/hạng mục công việc sẽ được hai bên thống nhất tại Phụ lục 02 (Biểu tiến độ thi công) đính kèm Hợp đồng này.
2.4. Trong trường hợp có bất kỳ sự chậm trễ nào có thể ảnh hưởng đến tiến độ, Bên gây chậm trễ phải thông báo ngay lập tức cho Bên kia bằng văn bản, nêu rõ nguyên nhân và đề xuất phương án khắc phục.
Điều 3. Chi phí Dịch vụ và Phương thức Thanh toán
3.1. Tổng giá trị Hợp đồng cho toàn bộ công việc lắp đặt là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng).
3.2. Giá trị Hợp đồng này đã bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, công cụ dụng cụ, máy móc thiết bị phục vụ lắp đặt (cẩu, xe nâng, máy hàn, máy cắt…), vật tư phụ trợ (vật tư hàn, bu lông liên kết cỡ nhỏ, hóa chất vệ sinh…), chi phí giám sát, chi phí quản lý và các chi phí khác liên quan đến việc hoàn thành công việc theo phạm vi tại Điều 1.
3.3. Giá trị Hợp đồng này chưa bao gồm chi phí các cấu kiện, thiết bị chính cần lắp đặt (do Bên A cung cấp), chi phí điện, nước tại công trình (do Bên A cung cấp), và các chi phí phát sinh nếu có thay đổi thiết kế hoặc phạm vi công việc.
3.4. Phương thức thanh toán: a. Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A thanh toán tạm ứng [Phần trăm]% tổng giá trị Hợp đồng (hoặc số tiền cụ thể: [Số tiền] VNĐ) trong vòng [Số ngày] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực. b. Đợt 2 (Theo tiến độ): Bên A thanh toán các đợt tiếp theo theo tỷ lệ hoàn thành công việc và giá trị khối lượng được nghiệm thu từng phần, cụ thể theo Phụ lục 03 (Lịch thanh toán theo tiến độ) đính kèm. Mỗi đợt thanh toán sẽ được thực hiện trong vòng [Số ngày] ngày làm việc kể từ ngày Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành được hai bên ký xác nhận. c. Đợt cuối (Thanh toán quyết toán): Bên A thanh toán số tiền còn lại sau khi toàn bộ công việc lắp đặt được hoàn thành, nghiệm thu tổng thể và bàn giao.
3.5. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).
3.6. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã được quy định tại Điều 1 của Hợp đồng này. Các khoản phí chuyển khoản (nếu có) sẽ do bên chuyển chịu.
Điều 4. Chất lượng Công việc và Nghiệm thu
4.1. Bên B cam kết thực hiện công việc lắp đặt với đội ngũ nhân sự có kinh nghiệm, chuyên môn, được đào tạo về an toàn lao động và kỹ thuật lắp đặt. Công việc lắp đặt phải tuân thủ nghiêm ngặt các bản vẽ thiết kế, tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình thi công và các quy định an toàn hiện hành.
4.2. Chất lượng lắp đặt phải đảm bảo: a. Các cấu kiện, thiết bị được lắp đặt đúng vị trí, cao độ, phương hướng theo bản vẽ và dung sai cho phép. b. Các mối hàn phải đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. c. Các liên kết bu lông phải được siết chặt đúng lực, đúng quy cách. d. Toàn bộ kết cấu sau lắp đặt phải vững chắc, an toàn, không có biến dạng vượt quá giới hạn cho phép.
4.3. Quy trình nghiệm thu công việc: a. Bên B sẽ thông báo cho Bên A về việc hoàn thành từng giai đoạn công việc hoặc toàn bộ công việc để tiến hành nghiệm thu. b. Bên A sẽ cử đại diện có thẩm quyền cùng với Bên B tiến hành nghiệm thu tại công trình. Quá trình nghiệm thu sẽ dựa trên việc kiểm tra thực tế, đối chiếu với bản vẽ thiết kế, các tiêu chuẩn áp dụng, và các báo cáo kiểm tra chất lượng (nếu có). c. Kết quả nghiệm thu sẽ được ghi nhận vào Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành hoặc Biên bản nghiệm thu tổng thể, có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của hai bên. Biên bản này là cơ sở để xác nhận hoàn thành công việc và làm căn cứ thanh toán.
4.4. Bảo hành dịch vụ: Bên B bảo hành công việc lắp đặt trong thời gian [Số tháng] tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu tổng thể. Trong thời gian bảo hành, nếu có lỗi phát sinh do nguyên nhân từ quá trình lắp đặt của Bên B, Bên B có trách nhiệm khắc phục miễn phí.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
5.1. Quyền của Bên A: a. Yêu cầu Bên B thực hiện công việc lắp đặt đúng theo bản vẽ, yêu cầu kỹ thuật, tiến độ và chất lượng đã thỏa thuận trong Hợp đồng và các phụ lục. b. Được cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời các bản vẽ thiết kế, tài liệu kỹ thuật liên quan, và các thông tin cần thiết khác cho Bên B để thực hiện công việc. c. Cử cán bộ giám sát để kiểm tra, giám sát quá trình thi công, chất lượng và tiến độ của Bên B. d. Yêu cầu Bên B khắc phục các lỗi phát sinh do quá trình lắp đặt của Bên B gây ra trong thời gian bảo hành. e. Đơn phương đình chỉ, hủy bỏ Hợp đồng hoặc một phần Hợp đồng theo quy định của pháp luật và các điều khoản trong Hợp đồng này. f. Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A: a. Cung cấp đầy đủ và kịp thời các cấu kiện, thiết bị, vật tư chính cần lắp đặt (nếu có) theo đúng chủng loại, số lượng, chất lượng và tiến độ đã thống nhất. b. Cung cấp mặt bằng thi công sạch sẽ, an toàn, có đầy đủ hệ thống điện, nước, ánh sáng và các điều kiện cần thiết khác để Bên B có thể thực hiện công việc. c. Cử cán bộ có chuyên môn để phối hợp với Bên B trong quá trình thi công, nghiệm thu và xử lý các vấn đề phát sinh một cách kịp thời. d. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản chi phí dịch vụ cho Bên B theo Điều 3 của Hợp đồng này. e. Đảm bảo an toàn lao động chung tại công trình và phối hợp với Bên B trong công tác đảm bảo an toàn.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. An toàn Lao động và Bảo vệ Môi trường
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trường hợp bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực của Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản gốc, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Lưu ý quan trọng:
Bản dự thảo Hợp đồng Lắp đặt Kết cấu Cơ khí tại Công trình này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có một hợp đồng thực sự dài, chi tiết, sâu sắc và bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn khi xảy ra tranh chấp, đặc biệt là ở các điều khoản quan trọng về bồi thường thiệt hại, giải quyết tranh chấp, chấm dứt hợp đồng, quyền và nghĩa vụ cụ thể của từng bên, trách nhiệm về an toàn lao động, và các điều khoản ràng buộc pháp lý, bạn nên liên hệ trực tiếp với các chuyên gia pháp lý.
Công ty Luật PVL GROUP chuyên về soạn thảo và tư vấn hợp đồng, sẽ giúp bạn xây dựng những điều khoản chặt chẽ, tối ưu hóa lợi thế cho bên bạn trong mọi tình huống tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ để đảm bảo sự an tâm và chuyên nghiệp cho công việc của bạn.
Bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác hoặc muốn tôi hỗ trợ thêm về nội dung này không?