Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp. Liên hệ PVL để hợp đồng cung cấp thiết bị khai thác cát của bạn được bảo vệ toàn diện, chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CUNG CẤP THIẾT BỊ KHAI THÁC CÁT
Số: …../2025/HĐCC-TBKT
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (áp dụng cho các hoạt động liên quan đến thiết bị xây dựng và khai thác).
BÊN MUA THIẾT BỊ (Bên A):
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….
BÊN CUNG CẤP THIẾT BỊ (Bên B):
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh: ……………………………… do ……………………………… cấp ngày ……/……/……..
- Đại diện bởi: ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng cung cấp thiết bị khai thác cát với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp cho Bên A các loại thiết bị, máy móc và phụ tùng liên quan phục vụ cho hoạt động khai thác cát, bao gồm nhưng không giới hạn: máy hút cát, bơm hút cát, sà lan, máy xúc, xe tải chuyên dụng, hệ thống sàng lọc, băng chuyền, và các thiết bị phụ trợ khác theo danh mục chi tiết tại Điều 2 của Hợp đồng này. Các thiết bị phải đảm bảo mới 100%, chưa qua sử dụng, có đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc xuất xứ và chất lượng.
Điều 2. Danh mục, Số lượng, Chất lượng và Quy cách Thiết bị
- Danh mục và Số lượng: Các loại thiết bị được cung cấp theo Hợp đồng này sẽ được chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Thiết bị và Thông số kỹ thuật đính kèm Hợp đồng, bao gồm:
- Tên thiết bị (ví dụ: Máy hút cát công suất 200m3/giờ, Bơm hút cát ly tâm…).
- Mã hiệu/Model.
- Xuất xứ/Hãng sản xuất.
- Thông số kỹ thuật chính (công suất, kích thước, trọng lượng, loại động cơ…).
- Số lượng.
- Đơn giá.
- Thành tiền.
- Tổng giá trị.
- Chất lượng:
- Thiết bị phải là hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, nguyên đai, nguyên kiện.
- Chất lượng thiết bị phải đạt tiêu chuẩn do nhà sản xuất công bố, phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quốc tế áp dụng cho thiết bị khai thác.
- Thiết bị phải hoạt động ổn định, hiệu quả, đáp ứng được các thông số kỹ thuật đã cam kết.
- Toàn bộ thiết bị phải có đầy đủ chứng nhận chất lượng (CQ), chứng nhận xuất xứ (CO), biên bản kiểm tra chất lượng của nhà sản xuất (nếu có), và các giấy tờ pháp lý khác theo quy định.
- Quy cách và Đóng gói:
- Thiết bị phải được đóng gói chắc chắn, cẩn thận, phù hợp với đặc tính của từng loại thiết bị để đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển và lưu kho. Các bộ phận dễ vỡ hoặc nhạy cảm phải được bảo vệ đặc biệt.
- Bao bì đóng gói phải có nhãn mác rõ ràng ghi đầy đủ thông tin về tên thiết bị, mã hiệu, số lượng, nhà sản xuất, hướng dẫn bảo quản (nếu có).
Điều 3. Giá cả Hợp đồng và Phương thức thanh toán
- Tổng giá trị Hợp đồng:
- Tổng giá trị Hợp đồng là: ………………. VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….).
- Giá này đã bao gồm giá thiết bị, chi phí đóng gói, vận chuyển, lắp đặt (nếu có thỏa thuận) và thuế Giá trị gia tăng (VAT) theo quy định của pháp luật Việt Nam.
- Tiền đặt cọc: Bên A sẽ đặt cọc cho Bên B một khoản tiền là ………………. VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….) tương đương ……% tổng giá trị Hợp đồng, ngay tại thời điểm ký kết Hợp đồng này. Khoản đặt cọc này sẽ được khấu trừ vào tổng giá trị Hợp đồng khi thanh toán.
- Phương thức thanh toán:
- Tiền thanh toán sẽ được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
- Kỳ thanh toán:
- Đợt 1: Thanh toán khoản đặt cọc theo khoản 2 Điều này.
- Đợt 2: Thanh toán ……% tổng giá trị Hợp đồng còn lại (tương đương …………….. VNĐ) trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A ký Biên bản nghiệm thu và nhận bàn giao toàn bộ thiết bị tại địa điểm của Bên A.
- Đợt 3 (nếu có): Thanh toán phần còn lại (nếu có) sau khi thiết bị được lắp đặt, chạy thử thành công và Bên A chấp thuận cuối cùng.
- Thông tin tài khoản của Bên B:
- Tên chủ tài khoản: …………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
- Mọi chi phí phát sinh do việc chậm trễ thanh toán của Bên A (nếu có) sẽ do Bên A chịu.
Điều 4. Thời gian, Địa điểm và Quy trình giao nhận Thiết bị
- Thời gian giao hàng:
- Bên B cam kết giao toàn bộ thiết bị cho Bên A trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày (ví dụ: Bên B nhận được tiền đặt cọc từ Bên A).
- Trong trường hợp có bất kỳ sự chậm trễ nào trong việc giao hàng do nguyên nhân khách quan hoặc bất khả kháng, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A bằng văn bản, nêu rõ lý do và thời gian dự kiến giao hàng mới.
- Địa điểm giao hàng: Thiết bị sẽ được giao tại địa chỉ: ………………………………………………………………………….
- Quy trình giao nhận:
- Giao nhận ban đầu: Tại thời điểm giao hàng, đại diện của Bên A và Bên B sẽ cùng tiến hành kiểm tra về số lượng, chủng loại, tình trạng bao bì, nhãn mác của thiết bị. Mọi hư hỏng, thiếu sót hoặc sai lệch phải được ghi rõ trong Biên bản giao nhận hàng hóa có chữ ký xác nhận của cả hai bên.
- Nghiệm thu chất lượng: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận hàng, Bên A sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng, thông số kỹ thuật của thiết bị. Nếu phát hiện bất kỳ lỗi kỹ thuật nào không đúng với cam kết, Bên A có quyền yêu cầu Bên B khắc phục, thay thế hoặc đổi trả.
- Bàn giao và nghiệm thu cuối cùng: Sau khi thiết bị đã được kiểm tra, lắp đặt (nếu có thỏa thuận) và chạy thử thành công, hai bên sẽ tiến hành ký Biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị chính thức. Biên bản này là căn cứ để xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ giao hàng của Bên B.
- Bên B chịu toàn bộ chi phí và rủi ro trong quá trình vận chuyển cho đến khi thiết bị được giao đến địa điểm của Bên A và Bên A đã ký xác nhận nhận hàng.
Điều 5. Lắp đặt, Hướng dẫn vận hành và Bảo hành
- Lắp đặt (nếu có thỏa thuận):
- Bên B sẽ cử kỹ thuật viên có kinh nghiệm đến địa điểm của Bên A để thực hiện việc lắp đặt thiết bị. Thời gian và chi phí lắp đặt sẽ được thỏa thuận cụ thể tại Phụ lục 02 – Lịch trình và Chi phí lắp đặt.
- Bên A có trách nhiệm chuẩn bị mặt bằng, nguồn điện, nước và các điều kiện cần thiết khác cho việc lắp đặt theo hướng dẫn của Bên B.
- Hướng dẫn vận hành:
- Sau khi lắp đặt xong (hoặc tại thời điểm bàn giao nếu không có lắp đặt), Bên B sẽ tổ chức hướng dẫn vận hành, bảo trì cơ bản cho nhân sự của Bên A.
- Nội dung hướng dẫn bao gồm: quy trình vận hành an toàn, cách xử lý sự cố thường gặp, lịch trình bảo dưỡng định kỳ và các lưu ý quan trọng khác.
- Bên B sẽ cung cấp tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng (bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh) kèm theo thiết bị.
- Chính sách bảo hành:
- Thiết bị được bảo hành trong thời gian …… tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu bàn giao chính thức.
- Trong thời gian bảo hành, nếu thiết bị phát sinh lỗi kỹ thuật do lỗi của nhà sản xuất hoặc lỗi trong quá trình lắp đặt của Bên B, Bên B có trách nhiệm sửa chữa, thay thế linh kiện hoặc đổi mới thiết bị hoàn toàn miễn phí trong thời gian sớm nhất.
- Các trường hợp không được bảo hành: hư hỏng do sử dụng sai hướng dẫn, tự ý sửa chữa, thiên tai, tai nạn, hao mòn tự nhiên hoặc các nguyên nhân khác không phải do lỗi của Bên B.
II. ĐIỀU KHOẢN VỀ TRÁCH NHIỆM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
III. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Điều 9. Chuyển giao quyền sở hữu và rủi ro
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo mật thông tin
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Số lượng bản và giá trị pháp lý
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
……………………………………………………………….