CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG BẢO TRÌ HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY
Số: [Số hợp đồng]/HĐBT-HTPCCC-2025
Hôm nay, ngày …tháng ….. năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Ký Kết Hợp Đồng
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Thông Tin Các Bên Tham Gia Hợp Đồng
BÊN A (BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ/CHỦ CƠ SỞ)
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/cơ sở lắp đặt hệ thống PCCC: …………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ BẢO TRÌ/NHÀ THẦU BẢO TRÌ PCCC)
- Tên công ty: ………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh/Chứng chỉ đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ PCCC: …………………
- Điện thoại: ………………………………………… Fax: ………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………………
Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng bảo trì hệ thống phòng cháy chữa cháy với các điều khoản và điều kiện sau:
Các Điều Khoản Chi Tiết Của Hợp Đồng
Điều 1. Đối Tượng Của Hợp Đồng
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ bảo trì định kỳ, kiểm tra, sửa chữa và xử lý sự cố cho toàn bộ hoặc một phần Hệ thống phòng cháy chữa cháy (sau đây gọi tắt là “Hệ thống PCCC”) của Bên A.
1.2. Phạm vi Hệ thống PCCC được bảo trì: Các hạng mục Hệ thống PCCC cụ thể được bảo trì theo Hợp đồng này bao gồm nhưng không giới hạn:
* Hệ thống báo cháy tự động: Tủ trung tâm báo cháy, đầu báo khói, đầu báo nhiệt, nút nhấn khẩn cấp, chuông báo cháy, còi báo động, đèn báo cháy, hệ thống dây dẫn tín hiệu.
* Hệ thống chữa cháy vách tường: Hộp vòi chữa cháy, vòi chữa cháy, lăng phun, van góc, cuộn vòi, bơm chữa cháy (bơm điện, bơm diesel, bơm bù áp), tủ điều khiển bơm, hệ thống đường ống cấp nước, van, đồng hồ áp lực.
* Hệ thống chữa cháy sprinkler tự động: Đầu phun sprinkler, hệ thống đường ống cấp nước, van báo động, van kiểm tra, bơm chữa cháy.
* Hệ thống chữa cháy bằng khí (CO2, FM200, Novec 1230, v.v.): Bình khí, đầu phun khí, tủ điều khiển, hệ thống đường ống dẫn khí, chuông/đèn cảnh báo.
* Bình chữa cháy xách tay các loại (bình bột, bình CO2, bình bọt): Kiểm tra tình trạng, áp suất, hạn sử dụng, niêm phong.
* Hệ thống đèn Exit, đèn chiếu sáng sự cố.
* Hệ thống chống sét, tiếp địa.
* Cửa chống cháy, vách ngăn cháy (kiểm tra tình trạng vận hành và độ kín khít).
* Chi tiết về sơ đồ Hệ thống PCCC, danh mục thiết bị PCCC và thông số kỹ thuật sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục 01 – Danh mục Hệ thống và Thiết bị PCCC đính kèm Hợp đồng, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
1.3. Bên B cam kết có đủ năng lực, chuyên môn, kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật viên có chứng chỉ hành nghề PCCC phù hợp, và trang thiết bị đo lường, kiểm tra, sửa chữa chuyên dụng cần thiết để thực hiện công tác bảo trì, kiểm tra Hệ thống PCCC một cách an toàn, chính xác và tuân thủ các quy định hiện hành về phòng cháy chữa cháy của Việt Nam (ví dụ: TCVN 3890:2009 về PCCC cho nhà và công trình; QCVN 04:2019/BCA) và tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất.
Điều 2. Phạm Vi Dịch Vụ Bảo Trì Và Sửa Chữa
2.1. Bên B sẽ thực hiện các dịch vụ bảo trì định kỳ và hỗ trợ xử lý sự cố cho Hệ thống PCCC theo các cấp độ và tần suất được quy định chi tiết tại Phụ lục 02 – Quy trình và Phạm vi công việc bảo trì. Các hạng mục công việc chính bao gồm:
* Kiểm tra định kỳ (Periodic Inspection): Kiểm tra tổng thể tình trạng vật lý, hoạt động, kết nối của tất cả các thiết bị PCCC (đầu báo, chuông, nút nhấn, van, bơm, bình khí, v.v.).
* Bảo dưỡng phòng ngừa (Preventive Maintenance): Vệ sinh công nghiệp (đầu báo, tủ trung tâm), siết chặt các đầu nối, kiểm tra và thay thế các vật tư tiêu hao (ví dụ: pin đầu báo, đèn báo), kiểm tra áp suất bình chữa cháy.
* Đo kiểm thông số kỹ thuật: Đo điện áp, dòng điện, điện trở cách điện, kiểm tra lưu lượng, áp suất nước của hệ thống chữa cháy, kiểm tra độ nhạy của đầu báo.
* Vận hành thử nghiệm: Thực hiện vận hành thử nghiệm định kỳ từng phần và toàn bộ Hệ thống PCCC để đảm bảo khả năng hoạt động chính xác khi có sự cố (ví dụ: thử chuông báo cháy, thử bơm chữa cháy, thử xả khí – nếu được phép).
* Xử lý sự cố (Breakdown Maintenance): Phản ứng nhanh chóng để kiểm tra, chẩn đoán nguyên nhân và khắc phục các sự cố đột xuất làm Hệ thống PCCC không hoạt động hoặc hoạt động sai. Thời gian phản ứng và thời gian khắc phục sự cố sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 02.
* Tư vấn và báo cáo: Đưa ra các khuyến nghị về việc sửa chữa lớn, nâng cấp, thay thế thiết bị đã cũ/hỏng, hoặc các biện pháp cải thiện an toàn PCCC. Lập báo cáo chi tiết về tình trạng Hệ thống PCCC, các công việc đã thực hiện, kết quả đo kiểm, và các khuyến nghị sau mỗi lần bảo trì. Báo cáo này phải được Bên A ký xác nhận và có thể dùng làm cơ sở để báo cáo cơ quan PCCC.
2.2. Bên B sẽ cung cấp nhân lực, công cụ, dụng cụ, thiết bị đo lường và thiết bị chuyên dụng cần thiết cho việc bảo trì và sửa chữa. Chi phí vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế (nếu có) sẽ được tính riêng hoặc đã bao gồm trong giá dịch vụ tùy theo thỏa thuận.
Điều 3. Thời Hạn Hợp Đồng Và Phí Dịch Vụ
3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng.
3.2. Phí dịch vụ bảo trì:
* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Tổng phí dịch vụ trọn gói cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là: [Số tiền bằng số và bằng chữ], đồng tiền [VNĐ]. Phí này bao gồm toàn bộ chi phí nhân công, công cụ dụng cụ, và vật tư tiêu hao theo danh mục quy định.
* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo gói): Phí dịch vụ sẽ được tính theo số lượt bảo trì thực tế (ví dụ: bảo trì quý, bảo trì năm), hoặc theo các gói dịch vụ cụ thể, với đơn giá cho từng loại công việc/hạng mục thiết bị được quy định trong Phụ lục 03 – Bảng giá dịch vụ bảo trì PCCC.
* Phí dịch vụ đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) tùy theo thỏa thuận.
3.3. Chi phí vật tư, linh kiện thay thế và nạp/thay thế chất chữa cháy:
* Các vật tư, linh kiện thay thế (ví dụ: đầu báo cháy, bảng mạch, van, bơm) và chi phí nạp lại/thay thế chất chữa cháy (ví dụ: khí CO2, FM200) sẽ do [Bên A/Bên B] chịu trách nhiệm cung cấp.
* Nếu Bên B cung cấp, chi phí sẽ được tính riêng theo thực tế phát sinh và được Bên A phê duyệt trước khi thực hiện.
3.4. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ bảo trì cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo tiến độ sau:
* Tùy chọn 1 (Trọn gói): Thanh toán theo [quý/tháng] hoặc theo đợt cụ thể.
* Tùy chọn 2 (Theo lần/Theo gói): Thanh toán định kỳ hàng tháng/quý dựa trên Biên bản nghiệm thu công việc thực tế và hóa đơn.
* Bên B sẽ xuất hóa đơn tài chính hợp lệ cho Bên A theo định kỳ thanh toán.
3.5. Trong trường hợp Bên A chậm thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, tính từ ngày quá hạn đến ngày thanh toán thực tế.
Điều 4. Lịch Trình Và Quy Trình Thực Hiện Dịch Vụ
4.1. Lịch trình bảo trì định kỳ: Bên B sẽ phối hợp với Bên A để lập lịch trình bảo trì chi tiết cho từng hạng mục của Hệ thống PCCC, đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật và không làm gián đoạn quá nhiều đến hoạt động của Bên A. Lịch trình này sẽ được thống nhất và là một phần của Phụ lục 01.
4.2. Quy trình thực hiện:
* Trước mỗi đợt bảo trì, Bên B sẽ thông báo cho Bên A về kế hoạch công việc, số lượng nhân sự tham gia và thời gian dự kiến ngừng hoạt động một phần/toàn bộ Hệ thống PCCC (nếu có).
* Trong quá trình bảo trì, Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, phòng cháy chữa cháy và các quy định an toàn khác tại cơ sở của Bên A.
* Sau mỗi lần bảo trì/sửa chữa, Bên B sẽ lập Biên bản nghiệm thu công việc, ghi rõ các hạng mục đã thực hiện, tình trạng Hệ thống PCCC sau bảo trì, kết quả đo kiểm, các khuyến nghị (nếu có), có chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
4.3. Thời gian xử lý sự cố: Trong trường hợp sự cố đột xuất làm ảnh hưởng đến hoạt động của Hệ thống PCCC, Bên B cam kết cử kỹ thuật viên đến hiện trường trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận được thông báo của Bên A. Thời gian khắc phục sự cố phụ thuộc vào mức độ phức tạp của sự cố và sự sẵn có của linh kiện, phụ tùng.
Điều 5. Trách Nhiệm Về An Toàn Và Chất Lượng Công Việc
5.1. An toàn lao động và an toàn PCCC: Bên B có trách nhiệm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho nhân viên của mình và những người liên quan trong quá trình thực hiện công việc tại cơ sở của Bên A. Bên B phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động, tuân thủ quy trình làm việc an toàn và các quy định về an toàn PCCC của Bên A và pháp luật. Mọi tai nạn lao động hoặc sự cố liên quan đến PCCC phát sinh do lỗi của Bên B, Bên B sẽ chịu hoàn toàn trách nhiệm.
5.2. Chất lượng công việc: Bên B cam kết thực hiện công việc bảo trì, sửa chữa với chất lượng cao nhất, đảm bảo Hệ thống PCCC hoạt động ổn định, chính xác, tin cậy và tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành.
5.3. Thiệt hại do lỗi của Bên B: Trong trường hợp Hệ thống PCCC bị hư hỏng, hoạt động sai chức năng hoặc gây ra thiệt hại khác cho Bên A hoặc bên thứ ba do lỗi, sơ suất, hoặc thiếu trách nhiệm của Bên B trong quá trình thực hiện công việc bảo trì, Bên B sẽ phải bồi thường thiệt hại cho Bên A theo thỏa thuận tại Điều 8.
Điều 6. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Bên Sử Dụng Dịch Vụ)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Nhà Thầu Bảo Trì PCCC)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo Mật Thông Tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Sự Kiện Bất Kháng Kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm Dứt Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Các Điều Khoản Chung Khác
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Luật Áp Dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu Lực Của Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)