PVL LAW GROUP Chuyên soạn thảo hợp đồng thuê đất trồng hoa chi tiết, bảo vệ quyền lợi tối đa cho doanh nghiệp, đảm bảo tính pháp lý cao và giải quyết tranh chấp hiệu quả. Liên hệ ngay để có hợp đồng chuyên nghiệp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT TRỒNG HOA
(Số: ………/HĐTD-2025)
Hôm nay, ngày …. tháng ….năm 2025, tại ……………………………………………………………………, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ban hành ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Căn cứ vào nhu cầu của Bên A và khả năng cho thuê đất của Bên B.
Thông Tin Các Bên Tham Gia
BÊN A: BÊN THUÊ ĐẤT
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Mã số thuế (nếu có): ……………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú/trụ sở: ………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………. Fax/Email: ………………………………
- Tài khoản số: ………………………………… tại Ngân hàng: …………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ………………………………… Chức vụ: ……………
- Số CMND/CCCD: ……………………… cấp ngày ……/……/…… tại ………………
BÊN B: BÊN CHO THUÊ ĐẤT
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Mã số thuế (nếu có): ……………………………………………………………………
- Địa chỉ thường trú/trụ sở: ………………………………………………………………
- Điện thoại: …………………………………. Email: ……………………………………
- Tài khoản số: ………………………………… tại Ngân hàng: …………………………
- Người đại diện (nếu có): ………………………… Chức vụ: ……………………………
- Số CMND/CCCD: ……………………… cấp ngày ……/……/…… tại ………………
Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng thuê đất trồng hoa với những điều khoản sau đây:
Các Điều Khoản Chi Tiết
Điều 1: Đối Tượng Hợp Đồng và Mục Đích Thuê
Bên B đồng ý cho Bên A thuê thửa đất số ……, tờ bản đồ số ……, thuộc địa chỉ: …………………………………………………………………… với mục đích duy nhất là trồng hoa và các cây cảnh khác.
- Diện tích thuê: Tổng diện tích là ………… m² (Bằng chữ: …………………………………… mét vuông), có ranh giới được thể hiện rõ trên bản đồ/sơ đồ đính kèm.
- Tình trạng đất: Đất được bàn giao ở trạng thái bằng phẳng, đã được dọn dẹp sạch sẽ và phù hợp để trồng trọt.
- Mục đích sử dụng: Trồng hoa và các cây cảnh khác, không được sử dụng vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên B.
Điều 2: Thời Gian Thuê và Giá Thuê
- Thời gian thuê: Hợp đồng có hiệu lực từ ngày …… tháng …… năm 2025 và kéo dài trong vòng ………… năm. Hợp đồng có thể được gia hạn khi hai bên đồng ý và ký phụ lục hợp đồng.
- Giá thuê: Giá thuê là ………… VNĐ/năm (Bằng chữ: …………………………………… đồng mỗi năm).
- Điều chỉnh giá: Giá thuê có thể được điều chỉnh sau mỗi …… năm, nhưng không quá ………… % so với giá thuê hiện tại, và phải được thông báo trước tối thiểu ………… ngày.
Điều 3: Phương Thức Thanh Toán
- Đợt 1: Bên A đặt cọc cho Bên B một khoản tiền là ………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………) tương đương …… tháng tiền thuê ngay sau khi ký hợp đồng.
- Các đợt tiếp theo: Tiền thuê sẽ được thanh toán định kỳ …… tháng/năm một lần, vào ngày …… của tháng đầu tiên của kỳ thanh toán.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng hoặc tiền mặt.
Điều 4: Quyền và Nghĩa Vụ của Bên A (Bên Thuê)
- Quyền của Bên A:
- Sử dụng đất đúng mục đích trồng hoa đã thỏa thuận.
- Được lắp đặt các công trình phụ trợ (nhà lưới, hệ thống tưới…) phục vụ sản xuất, nhưng phải tuân thủ quy định pháp luật và được Bên B đồng ý bằng văn bản.
- Hưởng thành quả lao động từ việc trồng hoa trên đất thuê.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Thanh toán tiền thuê đất đầy đủ và đúng hạn.
- Sử dụng đất hiệu quả, không gây ô nhiễm môi trường và làm suy thoái đất.
- Bàn giao lại mặt bằng khi hợp đồng kết thúc trong trạng thái đã thỏa thuận.
Điều 5: Quyền và Nghĩa Vụ của Bên B (Bên Cho Thuê)
- Quyền của Bên B:
- Nhận tiền thuê đất đầy đủ và đúng hạn.
- Giám sát việc sử dụng đất của Bên A, đảm bảo đúng mục đích.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Bàn giao đất đúng thời gian, đảm bảo đất đủ điều kiện trồng trọt.
- Đảm bảo quyền sử dụng đất hợp pháp của Bên A trong suốt thời gian thuê.
- Không tự ý tăng giá thuê hoặc chấm dứt hợp đồng khi chưa có sự thỏa thuận.
Điều 6: Điều khoản về các công trình xây dựng trên đất thuê
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Điều khoản về bảo hiểm cây trồng và tài sản
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Điều khoản về phạt vi phạm hợp đồng
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Điều khoản về các sự kiện bất khả kháng
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Điều khoản về chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Điều khoản về bồi thường thiệt hại
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Điều khoản về giải quyết tranh chấp
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Điều khoản về hiệu lực hợp đồng
Quý khách hàng vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều Khoản Cuối Cùng
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ tự động thanh lý sau khi các bên hoàn tất các nghĩa vụ của mình. Mọi sửa đổi, bổ sung hợp đồng chỉ có giá trị khi được lập thành văn bản và có chữ ký của cả hai bên.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)