Hợp đồng hợp tác chế biến gỗ giữa các doanh nghiệp

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng hợp tác chế biến gỗ giữa các doanh nghiệp, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng. Đảm bảo lợi thế cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG HỢP TÁC CHẾ BIẾN GỖ GIỮA CÁC DOANH NGHIỆP

Số: …/HĐHT-CBG/PVL

Căn cứ pháp lý và thông tin các bên

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Doanh nghiệp 2020 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động hợp tác kinh doanh.

Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

BÊN A:

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN B:

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên”) thống nhất ký kết Hợp đồng hợp tác chế biến gỗ (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều khoản chi tiết

Điều 1. Mục đích và Phạm vi hợp tác

  1. Mục đích hợp tác: Các Bên tự nguyện hợp tác dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cùng có lợi, tôn trọng và hỗ trợ lẫn nhau nhằm mục đích:
    • Tối ưu hóa nguồn lực, kinh nghiệm và lợi thế của mỗi Bên để nâng cao năng lực sản xuất, chất lượng sản phẩm gỗ chế biến.
    • Mở rộng thị trường, tăng cường năng lực cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh trong lĩnh vực chế biến gỗ.
    • [Ghi rõ các mục đích cụ thể khác, ví dụ: phát triển sản phẩm mới, tận dụng công suất nhà xưởng, tối ưu hóa chuỗi cung ứng, giảm chi phí sản xuất, v.v.].
  2. Phạm vi hợp tác: Các Bên thống nhất hợp tác trong lĩnh vực chế biến các sản phẩm gỗ sau:
    • Loại sản phẩm: [Ghi rõ loại sản phẩm gỗ, ví dụ: Ván sàn, Cửa gỗ, Đồ nội thất, Gỗ ghép thanh, Bán thành phẩm gỗ, v.v.].
    • Công đoạn chế biến: [Ghi rõ công đoạn hợp tác, ví dụ: Từ khâu sơ chế nguyên liệu đến thành phẩm; Hoặc chỉ các công đoạn cụ thể như sấy, xẻ, bào, hoàn thiện bề mặt, lắp ráp, v.v.].
    • Quy mô và sản lượng: [Ước tính quy mô sản xuất, sản lượng dự kiến hoặc công suất tối thiểu mà hai bên cam kết đạt được trong thời gian hợp tác].
    • Thị trường mục tiêu: [Nếu có, ghi rõ thị trường mục tiêu mà sản phẩm hợp tác sẽ hướng tới, ví dụ: Thị trường nội địa, xuất khẩu sang Châu Âu/Mỹ, v.v.].
    • Các hoạt động hỗ trợ: [Liệt kê các hoạt động hỗ trợ lẫn nhau, ví dụ: chia sẻ kinh nghiệm kỹ thuật, hỗ trợ tìm kiếm nguồn nguyên liệu, hỗ trợ kênh phân phối, v.v.].

Điều 2. Đóng góp của Các Bên

Các Bên sẽ đóng góp các nguồn lực cụ thể như sau để thực hiện mục tiêu hợp tác:

  1. Đóng góp của Bên A:
    • Vốn: [Ghi rõ số tiền, hình thức góp vốn nếu có, ví dụ: Đầu tư vốn ban đầu là … VNĐ để mua sắm thiết bị mới; Hoặc cam kết cung cấp dòng tiền cho các hoạt động cụ thể].
    • Tài sản/Cơ sở vật chất: [Ghi rõ tài sản, ví dụ: Cung cấp nhà xưởng tại địa chỉ …, diện tích … m2; Máy móc, thiết bị (liệt kê cụ thể tại Phụ lục 01 – Danh mục Tài sản Góp vốn/Sử dụng chung)].
    • Nguyên vật liệu: [Ghi rõ loại, số lượng, chất lượng nguyên vật liệu mà Bên A cam kết cung cấp, ví dụ: Gỗ tròn, gỗ xẻ, vật tư phụ trợ; Hoặc cam kết đảm bảo nguồn cung nguyên liệu ổn định, chất lượng cao].
    • Năng lực sản xuất: [Ghi rõ năng lực sản xuất hiện có, ví dụ: Công suất sấy, xẻ; Đội ngũ thợ lành nghề, kỹ sư].
    • Kinh nghiệm/Bí quyết công nghệ: [Ghi rõ kinh nghiệm, bí quyết mà Bên A sẽ chia sẻ, ví dụ: Quy trình sấy gỗ tiêu chuẩn, công nghệ xử lý bề mặt].
    • Thị trường/Kênh phân phối: [Ghi rõ lợi thế về thị trường, kênh phân phối mà Bên A sở hữu, ví dụ: Mạng lưới khách hàng tiềm năng, hệ thống showroom, kinh nghiệm xuất khẩu].
    • Nhân sự: [Ghi rõ số lượng, chuyên môn nhân sự mà Bên A sẽ cử tham gia vào dự án hợp tác].
    • Các đóng góp khác: [Ghi rõ nếu có].
  2. Đóng góp của Bên B:
    • Vốn: [Ghi rõ số tiền, hình thức góp vốn nếu có, ví dụ: Đầu tư vốn ban đầu là … VNĐ để nâng cấp dây chuyền sản xuất; Hoặc cam kết tài trợ các chi phí marketing].
    • Tài sản/Cơ sở vật chất: [Ghi rõ tài sản, ví dụ: Cung cấp máy móc chuyên dụng (liệt kê cụ thể tại Phụ lục 01); Hoặc kho bãi bảo quản thành phẩm].
    • Nguyên vật liệu: [Ghi rõ loại, số lượng, chất lượng nguyên vật liệu mà Bên B cam kết cung cấp].
    • Năng lực sản xuất: [Ghi rõ năng lực sản xuất chuyên biệt, ví dụ: Khả năng chế biến tinh xảo, chạm khắc, lắp ráp phức tạp].
    • Kinh nghiệm/Bí quyết công nghệ: [Ghi rõ kinh nghiệm, bí quyết mà Bên B sẽ chia sẻ, ví dụ: Kỹ thuật ghép gỗ, sơn PU cao cấp].
    • Thị trường/Kênh phân phối: [Ghi rõ lợi thế về thị trường, kênh phân phối mà Bên B sở hữu, ví dụ: Quan hệ với các đối tác lớn, kênh bán lẻ, thương mại điện tử].
    • Nhân sự: [Ghi rõ số lượng, chuyên môn nhân sự mà Bên B sẽ cử tham gia vào dự án hợp tác].
    • Các đóng góp khác: [Ghi rõ nếu có].

Điều 3. Tổ chức và Điều hành hoạt động hợp tác

  1. Cơ cấu quản lý: Các Bên sẽ thành lập một [ghi rõ tên: Ban Điều hành dự án/Hội đồng hợp tác/Tổ công tác] bao gồm đại diện của mỗi Bên để quản lý và điều hành các hoạt động hợp tác.
    • Thành phần: [Ghi rõ số lượng thành viên mỗi Bên, tên đại diện ban đầu].
    • Nhiệm vụ và quyền hạn: [Mô tả chi tiết nhiệm vụ và quyền hạn của Ban Điều hành, ví dụ: Xây dựng kế hoạch sản xuất, giám sát tiến độ, kiểm soát chất lượng, giải quyết các vấn đề phát sinh].
    • Nguyên tắc làm việc: [Ví dụ: Họp định kỳ hàng tháng/quý; Quyết định theo nguyên tắc đa số/đồng thuận].
  2. Trách nhiệm cụ thể của mỗi Bên trong quá trình vận hành:
    • Bên A chịu trách nhiệm: [Liệt kê chi tiết các trách nhiệm, ví dụ: Quản lý nguồn nguyên liệu đầu vào, kiểm tra chất lượng sơ bộ, cung cấp mặt bằng sản xuất, vận hành một số công đoạn máy móc, marketing cho sản phẩm, v.v.].
    • Bên B chịu trách nhiệm: [Liệt kê chi tiết các trách nhiệm, ví dụ: Tổ chức sản xuất các công đoạn cụ thể, kiểm soát chất lượng sản phẩm trong quá trình chế biến, quản lý nhân sự sản xuất, bảo trì máy móc thiết bị của mình, v.v.].
    • Trách nhiệm chung: [Liệt kê các trách nhiệm mà hai bên cùng phối hợp thực hiện, ví dụ: Lập kế hoạch kinh doanh, tìm kiếm khách hàng, giám sát chi phí, báo cáo tài chính].
  3. Báo cáo và thông tin: Các Bên cam kết cung cấp đầy đủ, kịp thời và trung thực các thông tin, báo cáo liên quan đến hoạt động hợp tác theo yêu cầu của Ban Điều hành hoặc của Bên còn lại.

Điều 4. Phân chia lợi nhuận và Xử lý lỗ

  1. Phân chia lợi nhuận: Lợi nhuận từ hoạt động hợp tác sau khi trừ đi tất cả các chi phí hợp lệ sẽ được phân chia cho Các Bên theo tỷ lệ sau:
    • Bên A hưởng: [ghi rõ %] lợi nhuận.
    • Bên B hưởng: [ghi rõ %] lợi nhuận.
    • Nguyên tắc phân chia: Việc phân chia lợi nhuận sẽ được thực hiện định kỳ [ghi rõ kỳ hạn: hàng quý/hàng năm] hoặc sau khi kết thúc mỗi dự án cụ thể, dựa trên báo cáo tài chính đã được hai bên xác nhận.
  2. Xử lý lỗ: Trường hợp hoạt động hợp tác phát sinh lỗ, Các Bên sẽ cùng chịu lỗ theo tỷ lệ tương ứng với tỷ lệ phân chia lợi nhuận đã quy định tại Điều 4.1, hoặc theo thỏa thuận khác nếu có. [Có thể bổ sung: Các Bên cam kết có trách nhiệm bổ sung vốn hoặc bù đắp khoản lỗ bằng các hình thức khác theo thỏa thuận để duy trì hoạt động].

Điều 5. Thời hạn Hợp đồng và Chấm dứt Hợp đồng

  1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm] và có thời hạn là [ghi rõ số năm/tháng].
  2. Gia hạn Hợp đồng: Nếu Các Bên có nhu cầu tiếp tục hợp tác sau khi Hợp đồng này hết hạn, Các Bên sẽ cùng đàm phán và ký kết Phụ lục gia hạn hoặc Hợp đồng mới trước ít nhất [ghi rõ số tháng] tính đến ngày Hợp đồng hết hạn.
  3. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn: Hợp đồng này có thể chấm dứt trước thời hạn trong các trường hợp sau:
    • Các Bên tự nguyện thỏa thuận chấm dứt bằng văn bản.
    • Một Bên vi phạm nghiêm trọng Hợp đồng mà không khắc phục trong thời gian quy định theo Điều 11.
    • Một Bên bị phá sản, giải thể, đình chỉ hoạt động theo quy định của pháp luật.
    • Trường hợp bất khả kháng kéo dài theo Điều 9.
    • [Ghi rõ các trường hợp khác nếu có, ví dụ: Không đạt được mục tiêu doanh số tối thiểu liên tục trong 02 kỳ; Thay đổi quyền kiểm soát của một Bên làm ảnh hưởng đến hoạt đồng hợp tác].
  4. Hậu quả khi chấm dứt Hợp đồng: Khi Hợp đồng chấm dứt, Các Bên có trách nhiệm:
    • Hoàn tất các nghĩa vụ tài chính còn tồn đọng.
    • Bàn giao lại tài sản, hồ sơ, tài liệu liên quan đến hoạt động hợp tác.
    • Thanh lý tài sản chung (nếu có) và phân chia theo tỷ lệ đóng góp hoặc thỏa thuận.
    • Bảo mật thông tin theo Điều 8.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chuyển giao quyền và nghĩa vụ

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Phụ lục Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Cam kết và ký kết

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Bạn có muốn tùy chỉnh chi tiết hơn cho các điều khoản còn lại hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác liên quan đến hợp đồng hợp tác chế biến gỗ này không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *