PVL GROUP chuyên soạn thảo hợp đồng thuê đất/lòng sông khai thác cát. Hợp đồng được thiết kế chi tiết, đảm bảo quyền lợi của quý khách, tối ưu hóa lợi thế pháp lý khi xảy ra tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT / LÒNG SÔNG ĐỂ KHAI THÁC CÁT
Số: …./HĐTD-LSDKTC-2025
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm các bên:
CĂN CỨ PHÁP LÝ:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành.
- Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan.
CÁC BÊN GỒM:
BÊN CHO THUÊ (BÊN A):
- Tên tổ chức/cá nhân: …………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/hộ khẩu thường trú: ……………………………………………
- Mã số thuế (nếu có)/CMND/CCCD số: ……………………………………………
- Người đại diện (nếu là tổ chức): ……………………………… Chức vụ: …………
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất/Quyết định giao đất/cho thuê đất số: ……
- Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
BÊN THUÊ (BÊN B):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/hộ khẩu thường trú: ……………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………… Chức vụ: ……………
- Giấy phép kinh doanh số: ………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Email: ……………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê đất hoặc lòng sông để khai thác cát với các điều khoản sau:
Điều khoản chi tiết
Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng và Mục đích thuê
1.1. Đối tượng của Hợp đồng:
* Trường hợp thuê đất: Là quyền sử dụng …… m² (Bằng chữ: …… mét vuông) diện tích đất tại vị trí: ………………………………………………………… theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …… do …… cấp ngày …… (Kèm theo bản đồ/sơ đồ vị trí).
* Trường hợp thuê lòng sông: Là quyền khai thác cát tại một phần lòng sông ……, thuộc địa phận: ………………………………………………………… với chiều dài …… m, chiều rộng …… m, độ sâu khai thác tối đa …… m. (Kèm theo bản đồ/sơ đồ tọa độ khu vực khai thác).
* Sau đây gọi chung là “Khu vực thuê”.
1.2. Mục đích thuê: Bên B thuê Khu vực thuê với mục đích duy nhất là để khảo sát, thăm dò, khai thác, tập kết và vận chuyển cát (bao gồm cát xây dựng, cát san lấp hoặc loại cát khác theo Giấy phép khai thác khoáng sản của Bên B).
Điều 2: Tình trạng pháp lý và Hiện trạng của Khu vực thuê
2.1. Tình trạng pháp lý:
* Bên A cam kết Khu vực thuê thuộc quyền sử dụng/quyền khai thác hợp pháp của Bên A, không có tranh chấp, không bị phong tỏa, kê biên bởi bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào tại thời điểm ký kết Hợp đồng.
* Bên A có đầy đủ quyền hạn để cho Bên B thuê Khu vực thuê theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
2.2. Hiện trạng Khu vực thuê:
* Hai bên đã cùng nhau khảo sát thực địa Khu vực thuê. Hiện trạng Khu vực thuê tại thời điểm ký kết Hợp đồng được mô tả chi tiết trong Phụ lục đính kèm (nếu có ảnh, sơ đồ).
* Bên A cam kết bàn giao Khu vực thuê đúng hiện trạng đã khảo sát và không bị cản trở bởi bất kỳ bên thứ ba nào trong quá trình Bên B tiến hành hoạt động.
Điều 3: Thời hạn thuê
3.1. Thời hạn thuê: Hợp đồng này có thời hạn là …… (Bằng chữ: ……) năm/tháng, kể từ ngày …… tháng …… năm 2025 đến ngày …… tháng …… năm 202….
3.2. Gia hạn Hợp đồng: Trong trường hợp Bên B có nhu cầu tiếp tục thuê sau khi Hợp đồng này hết hiệu lực, Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A trước ít nhất …… ngày. Việc gia hạn Hợp đồng sẽ được hai bên thỏa thuận và ký kết Phụ lục Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới trên cơ sở các điều kiện tại thời điểm gia hạn và tuân thủ quy định pháp luật.
Điều 4: Giá thuê và Phương thức thanh toán
4.1. Giá thuê:
* Tổng giá thuê cho toàn bộ thời hạn thuê là: ………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………… đồng chẵn).
* Hoặc giá thuê tính theo năm/tháng: …… VNĐ/năm (hoặc tháng).
* Hoặc giá thuê tính theo khối lượng khai thác: …… VNĐ/m³ cát khai thác được (kèm theo phương pháp xác định khối lượng khai thác).
* Giá thuê đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các loại phí khác (nếu có).
4.2. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên A số: …………………………… tại Ngân hàng …………………………… hoặc bằng tiền mặt.
* Thanh toán đợt 1 (Đặt cọc/Tạm ứng): ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương ứng với số tiền …… VNĐ, trong vòng …… ngày kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
* Thanh toán định kỳ: Các đợt tiếp theo sẽ được thanh toán vào ngày …… của mỗi tháng/quý/năm. Mỗi lần thanh toán …… VNĐ.
* Thanh toán theo khối lượng: Thanh toán theo từng đợt sau khi có báo cáo khối lượng khai thác được hai bên xác nhận.
Điều 5: Quyền và nghĩa vụ của các bên
5.1. Quyền của Bên A (Bên cho thuê):
* Nhận đủ và đúng hạn tiền thuê Khu vực thuê theo thỏa thuận.
* Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng Khu vực thuê của Bên B (sau khi thông báo cho Bên B) để đảm bảo Bên B sử dụng đúng mục đích và tuân thủ các quy định.
* Yêu cầu Bên B khắc phục các vi phạm Hợp đồng và/hoặc bồi thường thiệt hại (nếu có).
* Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Hợp đồng này và pháp luật.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê):
* Bàn giao Khu vực thuê cho Bên B đúng thời hạn, đúng hiện trạng và đảm bảo không có tranh chấp, cản trở.
* Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong việc thực hiện các thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động khai thác cát (nếu có sự hỗ trợ của Bên A).
* Không làm ảnh hưởng đến hoạt động khai thác cát hợp pháp của Bên B trong thời gian hiệu lực Hợp đồng.
* Cung cấp các giấy tờ liên quan đến quyền sử dụng/khai thác Khu vực thuê theo yêu cầu của Bên B.
5.3. Quyền của Bên B (Bên thuê):
* Được sử dụng Khu vực thuê theo đúng mục đích và phạm vi đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
* Được Bên A bàn giao Khu vực thuê đúng thời hạn và không bị cản trở.
* Yêu cầu Bên A tạo điều kiện thuận lợi cho việc khai thác và vận chuyển cát.
* Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây ảnh hưởng đến hoạt động của Bên B.
* Ưu tiên gia hạn Hợp đồng khi hết thời hạn.
5.4. Nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê):
* Sử dụng Khu vực thuê đúng mục đích đã cam kết, không được sử dụng vào các mục đích khác khi chưa có sự đồng ý của Bên A.
* Tuân thủ đầy đủ các quy định của pháp luật về khai thác khoáng sản, bảo vệ môi trường, an toàn lao động trong quá trình hoạt động.
* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê cho Bên A.
* Tự chịu trách nhiệm về việc xin cấp phép khai thác khoáng sản và các giấy phép khác liên quan theo quy định của pháp luật.
* Chịu trách nhiệm về mọi chi phí phát sinh trong quá trình khai thác cát (nhân công, máy móc, điện nước, thuế, phí môi trường, v.v.).
* Đảm bảo không làm ảnh hưởng đến quyền lợi của các hộ dân xung quanh và môi trường.
* Bồi thường thiệt hại cho Bên A và/hoặc bên thứ ba nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi của Bên B.
* Hoàn trả Khu vực thuê đúng hiện trạng ban đầu (hoặc theo thỏa thuận về hoàn nguyên) khi Hợp đồng chấm dứt.
Điều 6: Trách nhiệm về giấy phép và tuân thủ pháp luật
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Bảo vệ môi trường và hoàn nguyên
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Tạm dừng và chấm dứt Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Các điều khoản bổ sung (nếu có)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN CHO THUÊ (BÊN A)
(Ký tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN THUÊ (BÊN B)
(Ký tên và đóng dấu)