Hợp đồng xuất khẩu thiết bị y tế sang thị trường nước ngoài

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xuất khẩu thiết bị y tế, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn khi phát sinh tranh chấp. Liên hệ PVL Group để có hợp đồng chặt chẽ, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU THIẾT BỊ Y TẾ SANG THỊ TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI

Số: [Số hợp đồng]/HĐXK-TBYT/2025

Hôm nay, ngày … tháng ….năm 2025, tại ….., Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Căn cứ Pháp lý

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Căn cứ các tập quán thương mại quốc tế, đặc biệt là Incoterms 2020, các quy định của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), và các quy định pháp luật khác có liên quan đến hoạt động xuất khẩu và quản lý thiết bị y tế.

Thông tin các Bên

BÊN A: BÊN XUẤT KHẨU (NGƯỜI BÁN) (Sau đây gọi là “Bên A”)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Email: ………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………

BÊN B: BÊN NHẬP KHẨU (NGƯỜI MUA) (Sau đây gọi là “Bên B”)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: ……………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………… Chức vụ: ………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Email: ………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Quốc gia: ……………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết hợp đồng này với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên A cam kết sản xuất (hoặc cung cấp) và xuất khẩu cho Bên B, và Bên B cam kết nhập khẩu các loại thiết bị y tế (sau đây gọi là “Sản phẩm”) với chủng loại, số lượng, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng và giá cả được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 (Danh mục Sản phẩm và Yêu cầu kỹ thuật) đính kèm Hợp đồng này. Các Sản phẩm có thể bao gồm nhưng không giới hạn: [Liệt kê cụ thể loại sản phẩm, ví dụ: Máy siêu âm, máy chụp X-quang, máy trợ thở, máy tạo oxy, máy xét nghiệm sinh hóa, dụng cụ phẫu thuật, ghế nha khoa, dụng cụ tiêm truyền, hộp tiệt trùng y tế, v.v.].

Điều 2: Tiêu chuẩn chất lượng và Xuất xứ

  1. Tiêu chuẩn chất lượng: Bên A cam kết Sản phẩm được xuất khẩu phải mới 100%, chưa qua sử dụng, nguyên đai, nguyên kiện, và đạt các tiêu chuẩn chất lượng y tế quốc tế và/hoặc tiêu chuẩn riêng của quốc gia nhập khẩu được quy định tại Phụ lục 01 (ví dụ: ISO 13485 về hệ thống quản lý chất lượng thiết bị y tế, CE marking, FDA approval, GMP, tiêu chuẩn IEC 60601-1 về an toàn điện y tế, tiêu chuẩn ISO 14971 về quản lý rủi ro).
  2. Kiểm tra chất lượng: Bên B có quyền cử đại diện hoặc chỉ định một tổ chức kiểm định độc lập (thứ ba) có thẩm quyền (được công nhận trong lĩnh vực thiết bị y tế) đến kiểm tra chất lượng và số lượng Sản phẩm tại cơ sở của Bên A trước khi giao hàng hoặc tại cảng/sân bay xuất khẩu. Chi phí kiểm định do [Bên nào chịu] chi trả. Kết quả kiểm định sẽ là căn cứ để xác nhận sự phù hợp của Sản phẩm.
  3. Xuất xứ: Sản phẩm phải có nguồn gốc xuất xứ từ Việt Nam hoặc từ quốc gia/khu vực khác được thỏa thuận rõ ràng và phải tuân thủ các quy định về quy tắc xuất xứ của quốc gia nhập khẩu. Bên A cam kết cung cấp chứng nhận xuất xứ (CO) hợp lệ.
  4. Hồ sơ kỹ thuật và Giấy phép lưu hành: Bên A cam kết cung cấp đầy đủ bộ hồ sơ kỹ thuật của Sản phẩm, bao gồm báo cáo thử nghiệm, hướng dẫn sử dụng/lắp đặt/bảo trì, và các chứng chỉ chất lượng (CQ). Đặc biệt, Bên A phải cung cấp hoặc hỗ trợ Bên B trong việc hoàn tất các thủ tục và giấy tờ pháp lý cần thiết để Sản phẩm được phép lưu hành và kinh doanh hợp pháp tại thị trường của Bên B (ví dụ: Giấy phép lưu hành thiết bị y tế tại nước nhập khẩu, đăng ký FDA, CE Certificate, Giấy phép sử dụng thiết bị bức xạ nếu áp dụng).

Điều 3: Giá trị Hợp đồng và Điều khoản Thương mại (Incoterms)

  1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: USD, EUR] (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] [Đơn vị tiền tệ]). Giá trị này đã bao gồm giá trị Sản phẩm và các chi phí khác theo điều kiện giao hàng Incoterms 2020 đã lựa chọn.
  2. Điều kiện giao hàng: Các bên thống nhất áp dụng điều kiện giao hàng Incoterms 2020[Chọn Incoterms: FOB, CIF, EXW, DDP, DAP, v.v.] [Tên cảng/sân bay/địa điểm cụ thể].
    • FOB (Free On Board) [Cảng đi]: Bên A chịu trách nhiệm giao hàng lên tàu tại cảng đi và chi phí cho đến khi hàng qua lan can tàu. Rủi ro chuyển giao khi hàng qua lan can tàu.
    • CIF (Cost, Insurance and Freight) [Cảng đến]: Bên A chịu chi phí đến cảng đến và phí bảo hiểm, nhưng rủi ro chuyển giao khi hàng qua lan can tàu tại cảng đi.
    • DAP (Delivered at Place) [Địa điểm đến]: Bên A chịu rủi ro và chi phí đến địa điểm đến đã thỏa thuận, không bao gồm phí dỡ hàng và thuế nhập khẩu tại nước nhập khẩu.
    • DDP (Delivered Duty Paid) [Địa điểm đến]: Bên A chịu mọi rủi ro và chi phí đến địa điểm đến, bao gồm cả thuế nhập khẩu và phí dỡ hàng.

      (Chỉ chọn 1 điều khoản Incoterms và mô tả chi tiết quyền, nghĩa vụ của từng bên theo điều khoản đã chọn)

  3. Đơn vị tiền tệ và Tỷ giá: Đơn vị tiền tệ thanh toán là [Đơn vị tiền tệ]. Trường hợp thanh toán bằng loại tiền tệ khác, tỷ giá hối đoái sẽ là tỷ giá mua vào/bán ra của ngân hàng [Tên ngân hàng] tại [Thời điểm quy đổi] vào ngày thanh toán.

Điều 4: Thanh toán

  1. Tổng giá trị thanh toán: Tổng giá trị thanh toán cho mỗi lô hàng sẽ được ghi rõ trong Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) do Bên A phát hành.
  2. Phương thức thanh toán: Các bên thống nhất phương thức thanh toán là: [Chọn phương thức: T/T (Telegraphic Transfer – Chuyển khoản điện), L/C (Letter of Credit – Thư tín dụng), D/P (Documents against Payment – Nhờ thu kèm chứng từ trả tiền ngay), D/A (Documents against Acceptance – Nhờ thu kèm chứng từ chấp nhận hối phiếu), v.v.].
    • Đối với T/T:
      • Tạm ứng: Bên B sẽ thanh toán tạm ứng [Phần trăm]% tổng giá trị đơn hàng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực/Bên A xác nhận đơn hàng.
      • Thanh toán còn lại: Bên B sẽ thanh toán số tiền còn lại [Phần trăm]% tổng giá trị đơn hàng trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A xuất trình bộ chứng từ vận tải hợp lệ và xác nhận hàng đã lên tàu/xe.
    • Đối với L/C:
      • Bên B sẽ mở một Thư tín dụng không hủy ngang, trả ngay/trả chậm [Số ngày], có xác nhận của ngân hàng [Tên ngân hàng xác nhận], có hiệu lực đến ngày [Ngày hết hiệu lực], tại ngân hàng [Tên ngân hàng phát hành L/C] cho Bên A tại ngân hàng [Tên ngân hàng thông báo L/C].
      • Nội dung L/C phải tuân thủ các điều khoản của Hợp đồng này. Mọi chi phí liên quan đến L/C sẽ do [Bên nào chịu] chi trả.
  3. Tài khoản thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu trên.
  4. Phí ngân hàng: Mọi phí ngân hàng phát sinh tại quốc gia của Bên A sẽ do Bên A chịu. Mọi phí ngân hàng phát sinh tại quốc gia của Bên B và các phí ngân hàng trung gian sẽ do Bên B chịu.

Điều 5: Giao hàng và Chứng từ

  1. Thời gian giao hàng: Bên A cam kết hoàn thành việc sản xuất và giao Sản phẩm cho Bên B trong vòng [Số] ngày/tuần/tháng kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực và Bên A nhận được khoản tạm ứng/L/C từ Bên B.
  2. Cảng/Địa điểm xếp hàng: Sản phẩm sẽ được xếp hàng tại cảng/sân bay/địa điểm [Tên cảng/sân bay/địa điểm xếp hàng], Việt Nam.
  3. Cảng/Địa điểm dỡ hàng: Sản phẩm sẽ được dỡ hàng tại cảng/sân bay/địa điểm [Tên cảng/sân bay/địa điểm dỡ hàng], [Quốc gia của Bên B].
  4. Thông báo giao hàng: Bên A sẽ thông báo cho Bên B về thời gian giao hàng dự kiến trước ít nhất [Số] ngày. Sau khi giao hàng, Bên A sẽ thông báo cho Bên B về các thông tin lô hàng (số hiệu vận đơn, tên tàu/chuyến bay, ngày khởi hành dự kiến, ETA).
  5. Chứng từ giao hàng: Bên A cam kết cung cấp đầy đủ bộ chứng từ vận tải hợp lệ cho Bên B, bao gồm:
    • Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice)
    • Phiếu đóng gói (Packing List)
    • Vận đơn đường biển (Bill of Lading) hoặc Vận đơn hàng không (Air Waybill)
    • Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality – CQ)
    • Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin – CO)
    • Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale – CFS) (nếu yêu cầu)
    • Bảo hiểm hàng hóa (nếu điều kiện Incoterms yêu cầu)
    • Các chứng từ khác theo yêu cầu của Bên B và/hoặc quy định của quốc gia nhập khẩu (ví dụ: chứng nhận kiểm định, kiểm tra, chứng nhận hợp quy, hồ sơ kỹ thuật đầy đủ cho cơ quan quản lý y tế, v.v.).
  6. Trách nhiệm Hải quan: Bên A có trách nhiệm hoàn tất các thủ tục hải quan xuất khẩu tại Việt Nam. Bên B có trách nhiệm hoàn tất các thủ tục hải quan nhập khẩu tại quốc gia của mình và chịu mọi chi phí phát sinh liên quan (thuế nhập khẩu, thuế VAT nhập khẩu, phí thông quan, v.v.), trừ khi có thỏa thuận khác (ví dụ: DDP).

Điều 6: Bảo hành Sản phẩm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Trường hợp Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Điều khoản Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Luật áp dụng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Các điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản gốc bằng tiếng Việt và [Số] bản gốc bằng tiếng Anh (nếu có), mỗi bên giữ 01 (một) bản gốc tiếng Việt và [Số] bản gốc tiếng Anh để thực hiện. Trong trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý quan trọng

Các điều khoản bỏ trống từ Điều 6 đến Điều 15 trong bản hợp đồng mẫu này cần được xây dựng chi tiết và cụ thể để bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn. Việc soạn thảo các điều khoản này đòi hỏi sự am hiểu sâu sắc về pháp luật quốc tế, tập quán thương mại và các quy định đặc thù về xuất nhập khẩu thiết bị y tế của cả nước xuất và nước nhập khẩu, cùng với kinh nghiệm thực tiễn trong các tranh chấp hợp đồng.

Công ty luật PVL Group chuyên cung cấp dịch vụ tư vấn và soạn thảo hợp đồng, đảm bảo các điều khoản được thiết kế chặt chẽ, rõ ràng và có lợi nhất cho bạn khi có tranh chấp phát sinh. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được sự hỗ trợ chuyên nghiệp với chi phí hợp lý, chỉ từ 500.000 VNĐ.

Bạn có muốn thảo luận chi tiết hơn về bất kỳ điều khoản nào của hợp đồng này hoặc có câu hỏi nào khác không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *