CÔNG TY LUẬT PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xuất khẩu than, đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi nhất cho bạn khi phát sinh tranh chấp. Hãy để chúng tôi giúp bạn vững vàng trên thị trường quốc tế.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU THAN
Số: …../2025/HĐXK-THAN
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2025, tại ………………., chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn thi hành.
BÊN A (BÊN BÁN/NHÀ XUẤT KHẨU):
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh xuất khẩu than số: ……………………………………… do ………………………………… cấp ngày …………………………………
BÊN B (BÊN MUA/NHÀ NHẬP KHẨU):
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế/Số đăng ký kinh doanh: ……………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng xuất khẩu than với các điều khoản sau đây:
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
- Tên hàng hóa: Than (Coal).
- Chủng loại: Than Antraxit/Than Bitum/Than á Bitum/Than nâu/Than bùn (ghi rõ chủng loại).
- Xuất xứ: Than được khai thác tại Việt Nam, từ mỏ …………………… thuộc sở hữu/quyền khai thác hợp pháp của Bên A hoặc đối tác của Bên A.
- Số lượng: ……… tấn (…………… tấn) +/- ……% theo dung sai cho phép trong ngành. Số lượng cuối cùng sẽ được xác định theo phiếu cân tại cảng xếp hàng do đơn vị giám định độc lập cấp.
- Chất lượng và thông số kỹ thuật: Than phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng sau (ghi rõ theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM, ISO hoặc tiêu chuẩn Việt Nam):
- Hàm lượng tro (Ash content): Tối đa ……% (ADB – air dried basis).
- Hàm lượng lưu huỳnh tổng (Total Sulphur content): Tối đa ……% (ADB).
- Nhiệt trị toàn phần (Gross Calorific Value – GCV): Tối thiểu …… Kcal/kg (ADB).
- Độ ẩm toàn phần (Total Moisture – TM): Tối đa ……% (AR – as received).
- Chất bốc (Volatile Matter – VM): Tối thiểu ……% (ADB).
- Kích cỡ hạt (Size): Từ …… mm đến …… mm, tỷ lệ hạt dưới …… mm không quá ……%.
- Các thông số khác (nếu có): ……………………………………………………………….
- Chất lượng than sẽ được xác định bởi kết quả phân tích mẫu do một công ty giám định độc lập có uy tín quốc tế (ví dụ: SGS, Intertek, Bureau Veritas hoặc tương đương) thực hiện tại cảng xếp hàng. Chi phí giám định sẽ do Bên …… chịu.
Điều 2. Giá cả và tổng giá trị hợp đồng
- Giá đơn vị: ……… USD/tấn (…………… Đô la Mỹ trên một tấn) theo điều kiện cơ sở giao hàng Incoterms 2020: CIF/FOB (ghi rõ cảng xếp và cảng dỡ nếu là CIF).
- Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị hợp đồng ước tính là: ……… USD (………… Đô la Mỹ), dựa trên số lượng ước tính tại Điều 1. Tổng giá trị thực tế sẽ được điều chỉnh theo số lượng hàng hóa thực tế giao nhận.
- Giá cả bao gồm: Giá đã bao gồm/chưa bao gồm các loại thuế, phí xuất khẩu tại Việt Nam, chi phí vận chuyển, bảo hiểm (nếu là CIF), phí xếp dỡ tại cảng xếp, phí giám định (tùy thuộc thỏa thuận Incoterms).
Điều 3. Điều khoản giao hàng
- Thời gian giao hàng: Từ ngày ….. tháng ….. năm 2025 đến ngày ….. tháng ….. năm 2025.
- Cảng xếp hàng: Cảng ……………………, Việt Nam.
- Cảng dỡ hàng: Cảng ……………………, …………………… (tên quốc gia).
- Hình thức giao hàng: Theo điều kiện CIF/FOB Incoterms 2020 (chọn một).
- Nếu là FOB: Bên A có trách nhiệm giao hàng lên tàu do Bên B chỉ định tại cảng xếp. Rủi ro và chi phí chuyển giao khi hàng qua lan can tàu.
- Nếu là CIF: Bên A có trách nhiệm giao hàng lên tàu, thu xếp vận chuyển và bảo hiểm đến cảng dỡ hàng. Rủi ro chuyển giao khi hàng qua lan can tàu tại cảng xếp.
- Thông báo sẵn sàng giao hàng: Bên A phải thông báo cho Bên B về sự sẵn sàng của hàng hóa để xếp lên tàu ít nhất …… ngày trước ngày dự kiến tàu đến.
- Xếp dỡ hàng:
- Chi phí xếp hàng tại cảng xếp do Bên …… chịu.
- Chi phí dỡ hàng tại cảng dỡ do Bên …… chịu.
- Giấy tờ giao hàng: Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ các giấy tờ sau cho Bên B:
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
- Vận đơn đường biển (Bill of Lading) có ghi “freight prepaid” hoặc “freight collect” tùy Incoterms.
- Giấy chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality) do đơn vị giám định độc lập cấp.
- Giấy chứng nhận số lượng/trọng lượng (Certificate of Quantity/Weight) do đơn vị giám định độc lập cấp.
- Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin).
- Giấy chứng nhận bảo hiểm (Insurance Policy/Certificate) (nếu là CIF).
- Các giấy tờ khác theo yêu cầu của Bên B và quy định pháp luật (nếu có).
Điều 4. Điều khoản thanh toán
- Đồng tiền thanh toán: Đô la Mỹ (USD).
- Phương thức thanh toán:
- Thư tín dụng không hủy ngang, không thể chuyển nhượng (Irrevocable, Unconfirmed L/C at sight): Toàn bộ giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán bằng thư tín dụng do một ngân hàng uy tín mà Bên B chỉ định mở tại một ngân hàng tại Việt Nam do Bên A chỉ định. Thư tín dụng phải được mở trước ngày giao hàng dự kiến tối thiểu …… ngày và có hiệu lực cho đến khi toàn bộ số tiền hàng được thanh toán.
- Chuyển tiền điện tử (T/T):
- Đặt cọc: Bên B sẽ đặt cọc ……% tổng giá trị hợp đồng vào tài khoản của Bên A trong vòng …… ngày kể từ ngày ký hợp đồng.
- Thanh toán còn lại: ……% còn lại sẽ được thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A xuất trình bộ chứng từ hợp lệ (hoặc sau khi nhận được thông báo hàng đã được xếp lên tàu và xác nhận từ đơn vị giám định).
- Ngân hàng hưởng lợi:
- Tên ngân hàng: …………………………………………………………………
- Địa chỉ ngân hàng: ………………………………………………………………
- Số tài khoản: ……………………………………………………………………
- Mã SWIFT: ………………………………………………………………………
Điều 5. Giám định chất lượng và số lượng
- Đơn vị giám định: Việc giám định chất lượng và số lượng than sẽ được thực hiện bởi một công ty giám định độc lập được cả hai bên thống nhất, cụ thể là: ……………………………… (Ví dụ: SGS Vietnam Ltd., Intertek Vietnam Ltd., Bureau Veritas Vietnam Ltd.).
- Thời điểm giám định: Việc giám định sẽ được thực hiện tại cảng xếp hàng tại Việt Nam, trước khi than được xếp lên tàu.
- Quy trình lấy mẫu và phân tích: Việc lấy mẫu và phân tích sẽ được thực hiện theo tiêu chuẩn quốc tế như ASTM D2234/D2013 hoặc ISO 13909, hoặc các tiêu chuẩn tương đương khác được hai bên đồng ý.
- Kết quả giám định: Kết quả giám định của công ty giám định độc lập sẽ là cơ sở cuối cùng để xác định chất lượng và số lượng than giao nhận. Chi phí giám định sẽ do Bên …… chịu.
- Chênh lệch chất lượng/số lượng:
- Nếu chất lượng than không đạt các thông số kỹ thuật cam kết tại Điều 1, Bên A sẽ phải bồi thường cho Bên B một khoản tiền tương ứng với mức độ suy giảm chất lượng theo công thức được thống nhất (nếu có) hoặc giảm giá.
- Nếu số lượng than giao nhỏ hơn số lượng cam kết (ngoài dung sai), Bên A sẽ phải hoàn trả số tiền tương ứng với phần thiếu hụt.
Điều 6. Bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy định về vận chuyển và xếp dỡ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách nhiệm của các bên và xử lý vi phạm hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Các quy định về pháp luật áp dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản bổ sung (nếu có)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có), mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Trong trường hợp có sự khác biệt giữa hai ngôn ngữ, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)