Hợp đồng này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý và soạn thảo hợp đồng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng trong mọi trường hợp tranh chấp với chi phí hợp lý.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU GỖ NGUYÊN LIỆU
Số: [Điền số hợp đồng] /HĐXKGNL-PVL
Hôm nay, ngày 24 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn Cứ Pháp Lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Thông Tin Các Bên
BÊN A: BÊN XUẤT KHẨU (Sau đây gọi là “Bên A”)
- Tên tổ chức: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………
- Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………
BÊN B: BÊN NHẬP KHẨU (Sau đây gọi là “Bên B”)
- Tên tổ chức: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Mã số thuế/Mã số đăng ký kinh doanh: ……………………………………
- Người đại diện pháp luật: ………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………
Hai bên cùng thỏa thuận ký kết hợp đồng xuất khẩu gỗ nguyên liệu với các điều khoản sau:
Các Điều Khoản Cụ Thể
Điều 1: Đối Tượng Hợp Đồng Và Sản Phẩm
- Đối tượng hợp đồng: Hợp đồng này quy định việc Bên A (Bên xuất khẩu) bán và Bên B (Bên nhập khẩu) mua sản phẩm gỗ nguyên liệu với số lượng, chất lượng, quy cách và các điều khoản giao nhận, thanh toán được quy định chi tiết trong hợp đồng này.
- Sản phẩm: Sản phẩm được giao dịch theo hợp đồng này là gỗ nguyên liệu, cụ thể là [Ghi rõ chủng loại gỗ, ví dụ: gỗ tròn Keo, gỗ xẻ Bạch đàn, gỗ dăm Tràm, v.v.].
- Chi tiết sản phẩm:
- Tên khoa học/tên thương mại: [Điền tên]
- Quy cách: [Mô tả chi tiết về kích thước (đường kính, chiều dài, độ dày, chiều rộng), độ tròn/vuông, sai số cho phép, v.v.]
- Chất lượng: [Mô tả chi tiết về tiêu chuẩn chất lượng, ví dụ: không sâu bệnh, không mục rỗng, không nứt toác quá giới hạn, độ ẩm cho phép, không lẫn tạp chất, không cong vênh quá mức cho phép, tỷ lệ giác, v.v.]. Chất lượng sẽ được đánh giá theo [Tiêu chuẩn áp dụng, ví dụ: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), tiêu chuẩn quốc tế (ISO), hoặc tiêu chuẩn riêng của hai bên được quy định chi tiết tại Phụ lục 01: Tiêu chuẩn chất lượng và quy cách gỗ].
- Nguồn gốc: Gỗ nguyên liệu phải có nguồn gốc hợp pháp, được khai thác từ rừng trồng hoặc các nguồn được phép theo quy định pháp luật của Việt Nam và các quy định liên quan của quốc tế. Bên A cam kết cung cấp đầy đủ hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của gỗ.
Điều 2: Số Lượng Và Tổng Giá Trị Hợp Đồng
- Số lượng: Tổng số lượng gỗ nguyên liệu Bên A cam kết bán và Bên B cam kết mua là [Điền số lượng] [Đơn vị tính, ví dụ: mét khối (m3), tấn]. Sai số cho phép về số lượng là ± [Điền %] so với số lượng nêu trên. Khối lượng cuối cùng sẽ được xác định tại cảng xếp hàng hoặc cảng dỡ hàng theo phương pháp đo lường được hai bên thống nhất.
- Đơn giá: Đơn giá cho mỗi [đơn vị tính] là [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ, ví dụ: USD/m3, USD/tấn], giá này là [Giá FOB cảng xếp hàng, giá CIF cảng dỡ hàng, hoặc điều kiện Incoterms khác].
- Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị hợp đồng là [Số tiền bằng số] [Đơn vị tiền tệ] (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] [Đơn vị tiền tệ]). Tổng giá trị này có thể thay đổi tùy thuộc vào số lượng thực tế được giao và các điều chỉnh khác theo thỏa thuận.
Điều 3: Điều Khoản Giao Hàng
- Điều kiện giao hàng (Incoterms): Hàng hóa được giao theo điều kiện [Chọn Incoterms, ví dụ: FOB [Cảng xếp hàng, Việt Nam] hoặc CIF [Cảng dỡ hàng, Tên nước]]. Phiên bản Incoterms áp dụng là [Ghi rõ năm, ví dụ: Incoterms 2020].
- Thời gian giao hàng: Hàng hóa sẽ được giao trong vòng [Điền số] ngày/tuần/tháng kể từ ngày [Ngày kích hoạt hợp đồng, ngày nhận được LC, v.v.]. Lịch trình giao hàng chi tiết cho từng lô (nếu có) sẽ được hai bên thống nhất bằng văn bản.
- Cảng xếp hàng: [Ghi rõ tên cảng, ví dụ: Cảng Cát Lái, Hồ Chí Minh, Việt Nam].
- Cảng dỡ hàng: [Ghi rõ tên cảng, ví dụ: Cảng Thượng Hải, Trung Quốc].
- Thông báo giao hàng: Bên A có trách nhiệm thông báo cho Bên B về kế hoạch giao hàng, tên tàu, ngày tàu dự kiến đến, số lượng hàng hóa dự kiến ít nhất [Điền số] ngày trước ngày tàu dự kiến đến cảng xếp hàng.
- Kiểm đếm và giám định: Khối lượng và chất lượng gỗ sẽ được kiểm đếm và giám định bởi [Ghi rõ tổ chức giám định độc lập, ví dụ: SGS, Vinacontrol, hoặc đại diện của hai bên] tại [Địa điểm, ví dụ: cảng xếp hàng]. Chi phí giám định sẽ do [Bên A/Bên B/Hai bên chia sẻ] chịu. Kết quả giám định của tổ chức độc lập sẽ là cơ sở cuối cùng để xác định khối lượng và chất lượng thanh toán.
Điều 4: Điều Khoản Thanh Toán
- Đồng tiền thanh toán: Thanh toán bằng [Đồng tiền, ví dụ: Đô la Mỹ (USD)].
- Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng [Chọn phương thức, ví dụ: Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable L/C at sight), Chuyển khoản T/T trả trước, T/T trả sau, hoặc kết hợp].
- Tiến độ thanh toán (ví dụ với L/C):
- Thư tín dụng (L/C): Bên B sẽ mở một Thư tín dụng không hủy ngang, trả ngay (Irrevocable L/C at sight) tại ngân hàng [Tên ngân hàng của Bên B] có giá trị bằng [Điền %] tổng giá trị hợp đồng, thông qua ngân hàng [Tên ngân hàng của Bên A] trong vòng [Điền số] ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng. L/C phải tuân thủ các quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ (UCP 600) của Phòng Thương mại Quốc tế.
- Chuyển khoản (T/T):
- Đặt cọc: Bên B đặt cọc [Điền %] tổng giá trị hợp đồng bằng hình thức chuyển khoản trong vòng [Điền số] ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng.
- Thanh toán phần còn lại: Bên B thanh toán [Điền %] giá trị còn lại khi Bên A gửi đầy đủ bộ chứng từ hợp lệ theo quy định tại Điều [số điều khoản về chứng từ] và sau khi gỗ đã được xếp lên tàu/hoàn thành thủ tục xuất khẩu.
Điều 5: Chứng Từ Giao Hàng
Bên A có trách nhiệm cung cấp cho Bên B bộ chứng từ giao hàng đầy đủ và hợp lệ theo quy định của hợp đồng và Incoterms, bao gồm nhưng không giới hạn:
- Vận đơn đường biển (Bill of Lading) hoặc vận đơn hàng không (Air Waybill) bản gốc và các bản sao.
- Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice) bản gốc và các bản sao.
- Phiếu đóng gói (Packing List) chi tiết về số lượng, quy cách, khối lượng hàng hóa.
- Chứng nhận chất lượng (Certificate of Quality) do Bên A hoặc tổ chức giám định cấp.
- Chứng nhận nguồn gốc (Certificate of Origin – C/O) do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp.
- Chứng nhận hun trùng (Fumigation Certificate) (nếu có yêu cầu).
- Chứng nhận kiểm dịch thực vật (Phytosanitary Certificate) (nếu có yêu cầu).
- Báo cáo giám định (Inspection Report) của tổ chức giám định độc lập (nếu có thỏa thuận).
- Các chứng từ khác theo yêu cầu của Bên B hoặc quy định của pháp luật nước nhập khẩu (nếu đã được thỏa thuận trước). Tất cả các chứng từ phải được gửi cho Bên B trong vòng [Điền số] ngày làm việc kể từ ngày tàu rời cảng xếp hàng.
Điều 6: Trách Nhiệm Do Vi Phạm Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7: Bất Khả Kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8: Chấm Dứt Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9: Giải Quyết Tranh Chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10: Quy Định Về Pháp Luật Áp Dụng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11: Bảo Mật Thông Tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12: Thời Gian Hiệu Lực Và Sửa Đổi Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13: Điều Khoản Chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14: Phụ Lục Hợp Đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, bằng tiếng Việt và tiếng [Tên ngôn ngữ khác, ví dụ: Anh], mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Trong trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa các bản, bản tiếng [Ghi rõ ngôn ngữ ưu tiên, ví dụ: Việt] sẽ được ưu tiên áp dụng.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
……………………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
……………………………………………………