Hợp đồng xuất khẩu cà phê

Công ty Luật PVL chuyên soạn Hợp đồng xuất khẩu cà phê, có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU CÀ PHÊ

Số: ……/HĐXK/2025

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại ……………………………………………., chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.

Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.

Thông Tin Các Bên Tham Gia

BÊN A: BÊN BÁN (Bên xuất khẩu)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………..
  • Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………..

BÊN B: BÊN MUA (Bên nhập khẩu)

  • Tên tổ chức/cá nhân: ……………………………………………..
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………..
  • Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………..

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xuất khẩu cà phê với các điều khoản chi tiết như sau:

Các Điều Khoản Của Hợp Đồng

Điều 1: Tên Hàng Hóa, Số Lượng và Chất Lượng

1.1. Tên hàng hóa: Cà phê …………………… (ví dụ: Robusta, Arabica)

1.2. Số lượng: Tổng số lượng là …………………… tấn. Sai số cho phép: +/- ……%.

1.3. Chất lượng: Cà phê phải đạt tiêu chuẩn …………………… (ví dụ: TCVN 4193:2014) hoặc các tiêu chuẩn quốc tế khác đã được thống nhất. Các chỉ tiêu cụ thể: độ ẩm, tạp chất, tỷ lệ hạt vỡ, hạt đen…

1.4. Bên A cam kết hàng hóa có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đã qua kiểm định chất lượng và phù hợp với quy định của nước nhập khẩu.

Điều 2: Giá Cả và Tổng Giá Trị Hợp Đồng

2.1. Đơn giá: Đơn giá mỗi tấn cà phê là ……………………………. USD/tấn.

2.2. Tổng giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị là ………………………………………… USD (Bằng chữ: …………………………………………………………………………….).

2.3. Giá này được tính theo điều kiện giao hàng Incoterms 2020: …………………… (ví dụ: FOB, CIF, CFR…).

Điều 3: Giao Hàng và Vận Chuyển

3.1. Thời gian giao hàng: Bên A sẽ giao hàng cho Bên B vào ngày …… tháng …… năm ……

3.2. Cảng xếp hàng: ………………………………………………, Việt Nam.

3.3. Cảng dỡ hàng: ………………………………………………, ……………………

3.4. Bên B có trách nhiệm thông báo trước cho Bên A về lịch tàu và các thông tin liên quan.

Điều 4: Thanh Toán

4.1. Phương thức thanh toán: Bằng thư tín dụng (L/C) không hủy ngang, trả ngay/trả sau ………… ngày.

4.2. Ngân hàng phát hành L/C: …………………………………………………….

4.3. Bên B cam kết mở L/C trong vòng ………… ngày kể từ ngày ký hợp đồng.

Điều 5: Trách Nhiệm và Quyền Hạn Của Các Bên

5.1. Trách nhiệm của Bên A (Bên Bán):

  • Chuẩn bị hàng hóa đúng số lượng, chất lượng, thời gian.
  • Lập đầy đủ chứng từ xuất khẩu cần thiết (hóa đơn thương mại, vận đơn, giấy chứng nhận xuất xứ…).
  • Giao hàng cho hãng vận tải tại cảng xếp hàng.

5.2. Trách nhiệm của Bên B (Bên Mua):

  • Mở L/C đúng thời gian, điều khoản.
  • Thu xếp phương tiện vận tải và nhận hàng tại cảng dỡ hàng.
  • Thanh toán đầy đủ, đúng hạn cho Bên A.

Điều 6: Các Điều Khoản Về Đóng Gói và Đánh Dấu Hàng Hóa

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7: Bảo Hiểm Hàng Hóa

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8: Giám Định Chất Lượng và Số Lượng Hàng Hóa

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9: Xử Lý Vi Phạm Hợp Đồng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10: Phạt Vi Phạm và Bồi Thường Thiệt Hại

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11: Chấm Dứt Hợp Đồng Trước Thời Hạn

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12: Bất Khả Kháng

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13: Giải Quyết Tranh Chấp

Để được hướng dẫn soạn hợp đồng chi tiết có lợi nhất cho Bên bạn trong trường hợp xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với PVL GROUP với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14: Điều Khoản Chung

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký. Các điều khoản khác không được quy định trong Hợp đồng này sẽ được giải quyết theo quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định thương mại quốc tế.

Hợp đồng này là toàn bộ thỏa thuận giữa hai bên và thay thế mọi thỏa thuận, hiểu biết hay cam kết trước đây (bằng văn bản hay bằng miệng) liên quan đến cùng một vấn đề. Mọi thay đổi, bổ sung Hợp đồng phải được lập thành văn bản và có chữ ký của cả hai bên.


BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Lưu ý: Để được tư vấn soạn thảo hợp đồng chuyên sâu và bảo vệ quyền lợi của bạn, hãy liên hệ với PVL Group. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *