Hợp đồng xử lý nước thải và bùn đất trong khai thác đất sét của PVL GROUP đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ. Chúng tôi chuyên soạn thảo hợp đồng có lợi cho bạn khi có tranh chấp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ BÙN ĐẤT TRONG KHAI THÁC ĐẤT SÉT
Số: [Số hợp đồng]/HĐXLNT-PVL
Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết hợp đồng], chúng tôi gồm có:
CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNGCăn cứ:
- Bộ luật Dân sự năm 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hợp đồng dịch vụ và bảo vệ môi trường.
THÔNG TIN CÁC BÊN
BÊN A: CHỦ KHAI THÁC ĐẤT SÉT (Sau đây gọi tắt là Bên A)
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: ……………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
- Tài khoản số: ……………………………… tại Ngân hàng: ………………………………
BÊN B: ĐƠN VỊ CUNG CẤP DỊCH VỤ XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG (Sau đây gọi tắt là Bên B)
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: ……………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………… Fax: ……………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………
- Tài khoản số: ……………………………… tại Ngân hàng: ………………………………
Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải và bùn đất trong khai thác đất sét với các điều khoản và điều kiện sau:
III. ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
Đối tượng của hợp đồng này là dịch vụ xử lý nước thải và bùn đất phát sinh trong quá trình khai thác đất sét tại mỏ [Tên mỏ đất sét], địa điểm [Địa điểm mỏ đất sét], đảm bảo nước thải và bùn đất sau xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành trước khi thải ra môi trường hoặc tái sử dụng.
Điều 2. Phạm vi công việc của Bên B
Bên B có trách nhiệm thực hiện toàn bộ các công việc sau đây:
- Khảo sát, đánh giá hiện trạng: Khảo sát chi tiết nguồn phát sinh nước thải và bùn đất, thu thập mẫu để phân tích các thông số ô nhiễm, đánh giá khối lượng phát sinh dự kiến và đưa ra giải pháp xử lý tối ưu.
- Thiết kế, lắp đặt, vận hành hệ thống xử lý (nếu có): Tư vấn, thiết kế, hoặc đề xuất phương án xử lý phù hợp; nếu là dịch vụ vận hành thì Bên B chịu trách nhiệm vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị trong hệ thống xử lý nước thải và bùn đất hiện có của Bên A hoặc hệ thống do Bên B cung cấp.
- Thu gom và vận chuyển: Tổ chức thu gom toàn bộ lượng nước thải và bùn đất phát sinh từ hoạt động khai thác đất sét của Bên A. Đảm bảo quy trình thu gom, vận chuyển tuân thủ các quy định về an toàn, môi trường, tránh gây ô nhiễm thứ cấp.
- Xử lý nước thải: Thực hiện xử lý nước thải bằng các phương pháp phù hợp (lý học, hóa học, sinh học, hoặc kết hợp) để loại bỏ các chất rắn lơ lửng, bùn, kim loại nặng, hóa chất độc hại, và các chỉ tiêu ô nhiễm khác, đảm bảo nước thải sau xử lý đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (QCVN 40:2011/BTNMT hoặc quy chuẩn khác có liên quan) trước khi xả thải hoặc tái sử dụng.
- Xử lý bùn đất: Thực hiện xử lý bùn đất phát sinh từ quá trình lắng, lọc nước thải hoặc bùn đất từ hoạt động khai thác. Các phương pháp có thể bao gồm tách nước, ép bùn, sấy khô, hoặc các phương pháp khác để giảm thiểu khối lượng và tính chất nguy hại của bùn đất. Bùn đất sau xử lý phải được vận chuyển và xử lý theo quy định của pháp luật về quản lý chất thải rắn thông thường hoặc chất thải nguy hại.
- Lấy mẫu, phân tích và báo cáo: Định kỳ lấy mẫu nước thải đầu vào, đầu ra và bùn đất sau xử lý để phân tích các thông số theo quy định. Lập báo cáo kết quả phân tích và gửi cho Bên A, đồng thời lưu trữ hồ sơ theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước.
- Đảm bảo tuân thủ pháp luật: Đảm bảo toàn bộ quá trình xử lý nước thải và bùn đất tuân thủ các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam về bảo vệ môi trường.
- Xử lý sự cố môi trường: Nhanh chóng ứng phó và xử lý các sự cố môi trường liên quan đến nước thải và bùn đất trong phạm vi dịch vụ của mình.
Điều 3. Thời gian thực hiện hợp đồng
- Thời gian bắt đầu thực hiện dịch vụ: [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
- Thời gian kết thúc dịch vụ: [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm].
- Tổng thời gian thực hiện dịch vụ: [Số] [ngày/tháng/năm].
- Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận của hai bên.
Điều 4. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá trị hợp đồng:
- Tổng giá trị hợp đồng tạm tính là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng) cho [Đơn vị tính: ví dụ: một tháng/một năm/tổng khối lượng dự kiến].
- Giá trị này có thể được điều chỉnh dựa trên khối lượng thực tế xử lý, các chỉ số ô nhiễm đầu vào, và chi phí phát sinh được hai bên thống nhất.
- Đơn giá:
- Đơn giá xử lý nước thải: [Đơn giá] VNĐ/m3.
- Đơn giá xử lý bùn đất: [Đơn giá] VNĐ/tấn.
- Phương thức thanh toán:
- Đợt 1: Tạm ứng [Tỷ lệ %] giá trị hợp đồng ước tính hàng tháng/quý vào đầu kỳ.
- Đợt 2: Thanh toán phần còn lại của giá trị thực hiện trong tháng/quý sau khi Bên B đã hoàn thành công việc và gửi báo cáo kết quả xử lý, hóa đơn tài chính cho Bên A, chậm nhất vào ngày [Ngày] hàng tháng/quý.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt theo thỏa thuận.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
- Quyền của Bên A:
- Được yêu cầu Bên B cung cấp dịch vụ đúng chất lượng, đúng tiến độ và tuân thủ các quy định pháp luật.
- Được quyền giám sát hoạt động của Bên B trong phạm vi hợp đồng, yêu cầu Bên B cung cấp thông tin, báo cáo liên quan đến việc xử lý.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại (nếu có) do lỗi của Bên B gây ra.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết về nguồn phát sinh nước thải, bùn đất và các thông số liên quan cho Bên B.
- Phối hợp tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình khảo sát, thu gom, vận chuyển và xử lý.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí dịch vụ cho Bên B theo các điều khoản đã thỏa thuận.
- Chịu trách nhiệm về pháp lý đối với hoạt động khai thác đất sét của mình.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quy trình và tiêu chuẩn xử lý
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Kiểm tra, giám sát và báo cáo
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Tạm ngừng, chấm dứt hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Xử lý vi phạm hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành [Số] bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)