Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp. Liên hệ PVL để hợp đồng xử lý nước thải và bùn cát sau khai thác của bạn được bảo vệ toàn diện, chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ XỬ LÝ NƯỚC THẢI VÀ BÙN CÁT SAU KHAI THÁC
Số: …../2025/HĐXL-NTBC
Hôm nay, ngày 26 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
BÊN CÓ NHU CẦU XỬ LÝ (Bên A):
- Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….
- Giấy phép khai thác khoáng sản số: ……………………………… do ……………………………… cấp ngày ……/……/……..
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ XỬ LÝ (Bên B):
- Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: …………………………………………… Email: ……………………………………………….
- Mã số thuế/Giấy phép kinh doanh: ……………………………………………………………………………………
- Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải (nếu có yêu cầu): …………………………………………… do ……………………………… cấp ngày ……/……/……..
- Đại diện bởi (nếu có): ……………………………… Chức vụ: …………………………………………….
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng dịch vụ xử lý nước thải và bùn cát sau khai thác với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Điều 1. Đối tượng và Mục đích của Hợp đồng
- Đối tượng của Hợp đồng: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải, bùn cát, và các chất thải rắn kèm theo (nếu có) phát sinh từ hoạt động khai thác, rửa, sàng lọc cát của Bên A.
- Mục đích của Hợp đồng: Hợp đồng được ký kết nhằm đảm bảo các chất thải phát sinh từ hoạt động khai thác cát của Bên A được xử lý triệt để, đúng quy định pháp luật về bảo vệ môi trường, đạt các tiêu chuẩn xả thải cho phép trước khi thải ra môi trường hoặc được tái sử dụng, góp phần giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường và tuân thủ các quy định pháp lý liên quan.
Điều 2. Phạm vi dịch vụ và Yêu cầu kỹ thuật
- Phạm vi dịch vụ: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau:
- Thu gom và vận chuyển: Thu gom nước thải, bùn cát từ các hố lắng, bể chứa, khu vực tập kết của Bên A và vận chuyển đến địa điểm xử lý của Bên B hoặc địa điểm xử lý được cấp phép khác.
- Xử lý nước thải: Xử lý nước thải từ hoạt động khai thác cát để đảm bảo các thông số kỹ thuật (BOD5, COD, TSS, pH, hàm lượng dầu mỡ, kim loại nặng, v.v.) đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (ví dụ: QCVN 40:2011/BTNMT hoặc quy chuẩn khác áp dụng cho ngành khai thác khoáng sản) trước khi xả thải ra môi trường.
- Xử lý bùn cát: Xử lý, tái chế, hoặc vận chuyển bùn cát và chất thải rắn kèm theo (nếu có) đến bãi chôn lấp hợp pháp hoặc nơi được phép đổ thải theo quy định, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường.
- Báo cáo và hồ sơ: Lập báo cáo định kỳ về quá trình xử lý, cung cấp các chứng từ, hồ sơ pháp lý liên quan đến việc xử lý chất thải (ví dụ: biên bản bàn giao, phiếu xác nhận xử lý, chứng từ nộp phí môi trường, kết quả phân tích mẫu nước thải đầu ra).
- Yêu cầu kỹ thuật:
- Công nghệ xử lý: Bên B cam kết sử dụng công nghệ xử lý nước thải và bùn cát tiên tiến, hiệu quả, được cơ quan có thẩm quyền cấp phép (nếu yêu cầu) và đảm bảo đạt các quy chuẩn kỹ thuật môi trường hiện hành của Việt Nam.
- Thiết bị: Bên B phải có đầy đủ các thiết bị chuyên dụng cho việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải (xe bồn, máy bơm, hệ thống xử lý, máy ép bùn…).
- Nhân sự: Đội ngũ cán bộ kỹ thuật và công nhân viên của Bên B phải có đủ năng lực, chuyên môn, được đào tạo về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
Điều 3. Khối lượng, Thời gian và Địa điểm thực hiện dịch vụ
- Khối lượng chất thải cần xử lý (ước tính):
- Nước thải: Khoảng …… m³/tháng (hoặc …… m³/ngày).
- Bùn cát: Khoảng …… tấn/tháng (hoặc …… m³/tháng).
- Khối lượng thực tế sẽ được xác định bằng phương pháp đo lường thống nhất giữa hai bên và ghi nhận trong Biên bản giao nhận/Phiếu thu gom.
- Thời gian thực hiện Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là …… năm/tháng, kể từ ngày 26 tháng 6 năm 2025 đến ngày …… tháng …… năm 202….
- Tần suất thu gom/xử lý:
- Nước thải: Liên tục (đối với hệ thống tại chỗ) hoặc …… lần/tuần (đối với vận chuyển).
- Bùn cát: …… lần/tuần (hoặc khi đạt khối lượng …… tấn/m³).
- Lịch trình cụ thể sẽ được hai bên thỏa thuận chi tiết trong Phụ lục 01 – Lịch trình thu gom và xử lý.
- Địa điểm thực hiện dịch vụ:
- Địa điểm thu gom tại Bên A: Tại khu vực khai thác/bãi tập kết của Bên A, địa chỉ: ………………………………………………………………………….
- Địa điểm xử lý của Bên B: Tại nhà máy/cơ sở xử lý của Bên B hoặc đối tác của Bên B đã được cấp phép, địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….
Điều 4. Giá dịch vụ và Phương thức thanh toán
- Giá dịch vụ:
- Đơn giá xử lý nước thải là: ………………. VNĐ/m³ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….)
- Đơn giá xử lý bùn cát là: ………………. VNĐ/tấn (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….)
- Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính là: ………………. VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………….).
- Giá này đã bao gồm chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý và các chi phí liên quan khác, chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng (VAT).
- Phương thức thanh toán:
- Tiền phí dịch vụ sẽ được thanh toán bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
- Kỳ hạn thanh toán: (Ví dụ: Thanh toán theo từng đợt hoặc định kỳ hàng tháng).
- Bên A sẽ thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và các chứng từ liên quan (Biên bản nghiệm thu dịch vụ, phiếu xác nhận xử lý, kết quả phân tích môi trường) từ Bên B.
- Thông tin tài khoản của Bên B:
- Tên chủ tài khoản: …………………………………………………………………………………
- Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………
- Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
- Trong trường hợp phát sinh khối lượng chất thải vượt quá mức ước tính hoặc có yêu cầu xử lý đặc biệt không nằm trong phạm vi Hợp đồng, hai bên sẽ đàm phán và thống nhất về chi phí phát sinh bằng văn bản trước khi thực hiện.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của các Bên
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải theo đúng Hợp đồng, quy định của pháp luật và các tiêu chuẩn môi trường.
- Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện dịch vụ của Bên B, bao gồm phương tiện vận chuyển, quy trình xử lý, và các chứng từ liên quan.
- Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý về năng lực xử lý chất thải và các giấy phép liên quan.
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây ô nhiễm môi trường hoặc gây thiệt hại khác cho Bên A.
- Yêu cầu Bên B cung cấp kết quả phân tích mẫu nước thải đầu ra định kỳ để kiểm tra.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng theo quy định tại Điều 9 của Hợp đồng này.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Cung cấp thông tin chính xác và đầy đủ về loại, khối lượng, đặc tính của nước thải và bùn cát phát sinh.
- Tạo điều kiện thuận lợi về địa điểm, lối đi, mặt bằng cho Bên B thực hiện việc thu gom.
- Phân loại sơ bộ chất thải tại nguồn theo hướng dẫn của Bên B và quy định pháp luật (nếu có yêu cầu).
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo các điều khoản đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nguồn gốc chất thải được bàn giao cho Bên B.
- Phối hợp với Bên B trong quá trình lấy mẫu, kiểm tra và giải quyết các vấn đề phát sinh.
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin cần thiết về chất thải.
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ.
- Từ chối thực hiện dịch vụ nếu Bên A không tuân thủ các điều kiện hợp tác hoặc vi phạm nghiêm trọng các cam kết trong Hợp đồng, đặc biệt là các quy định về phân loại và an toàn chất thải.
- Đề xuất các giải pháp tối ưu hóa quy trình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nhằm nâng cao hiệu quả.
- Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại do lỗi của Bên A gây ra (ví dụ: cung cấp thông tin sai lệch gây hư hại thiết bị, chất thải không đúng mô tả).
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Đảm bảo có đầy đủ giấy phép, năng lực, công nghệ và nhân sự để thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý nước thải, bùn cát theo đúng quy định của pháp luật về môi trường.
- Thực hiện dịch vụ theo đúng Hợp đồng, đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường trong quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý.
- Cung cấp đầy đủ thiết bị, dụng cụ, phương tiện chuyên dụng và an toàn để thực hiện công việc.
- Tuân thủ các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong suốt quá trình thực hiện dịch vụ.
- Giao đầy đủ hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ hợp lệ (biên bản bàn giao, phiếu xác nhận xử lý, kết quả phân tích môi trường, phiếu chuyển giao chất thải nguy hại nếu có) cho Bên A.
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn về các sự cố môi trường phát sinh do lỗi của Bên B trong quá trình thực hiện dịch vụ.
- Báo cáo định kỳ và đột xuất (nếu có yêu cầu) về tình hình xử lý chất thải cho Bên A.
II. ĐIỀU KHOẢN VỀ TRÁCH NHIỆM VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
Điều 6. Tiêu chuẩn và Trách nhiệm về chất lượng nước thải sau xử lý
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và Phạt vi phạm
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bất khả kháng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
III. CÁC ĐIỀU KHOẢN KHÁC
Điều 9. Chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Giải quyết tranh chấp
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bảo mật thông tin
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Phụ lục Hợp đồng
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực thi hành
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Số lượng bản và giá trị pháp lý
Để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………………………….
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
……………………………………………………………….