Hợp đồng xử lý khí thải lò luyện kim loại  

PVL GROUP chuyên soạn thảo các Hợp đồng xử lý khí thải lò luyện kim loại, đảm bảo chi tiết, chặt chẽ, và tối ưu hóa lợi ích cho khách hàng trong trường hợp phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu hợp đồng xử lý khí thải lò luyện kim loại toàn diện, chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ KHÍ THẢI LÒ LUYỆN KIM LOẠI

Số: [Số hợp đồng]/HĐXLKT-PVL

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm:

Hai bên thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng xử lý khí thải lò luyện kim loại này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan của Việt Nam về quản lý chất thải và bảo vệ môi trường không khí.

BÊN GIAO THUÊ (BÊN A):

  • Tên công ty: [Tên đầy đủ của Bên A]
  • Địa chỉ: [Địa chỉ đầy đủ của Bên A]
  • Điện thoại: [Số điện thoại của Bên A]
  • Fax: [Số Fax của Bên A]
  • Email: [Email của Bên A]
  • Mã số thuế: [Mã số thuế của Bên A]
  • Đại diện bởi ông/bà: [Họ và tên người đại diện]
  • Chức vụ: [Chức vụ người đại diện]
  • Số tài khoản: [Số tài khoản ngân hàng của Bên A]
  • Ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên A]

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN NHẬN THUÊ (BÊN B):

  • Tên công ty/Tổ chức: [Tên đầy đủ của Bên B]
  • Địa chỉ: [Địa chỉ đầy đủ của Bên B]
  • Điện thoại: [Số điện thoại của Bên B]
  • Fax: [Số Fax của Bên B]
  • Email: [Email của Bên B]
  • Mã số thuế/Giấy phép môi trường: [Mã số thuế/Giấy phép môi trường của Bên B]
  • Đại diện bởi ông/bà: [Họ và tên người đại diện]
  • Chức vụ: [Chức vụ người đại diện]
  • Số tài khoản: [Số tài khoản ngân hàng của Bên B]
  • Ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI DỊCH VỤ

1.1. Đối tượng dịch vụ: Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ xử lý khí thải phát sinh từ các lò luyện kim loại của Bên A. Các lò luyện kim loại được xác định tại Phụ lục 1 – Danh mục lò luyện kim loại phát sinh khí thải, đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

1.2. Thông tin chi tiết về nguồn phát sinh khí thải:

a. Tên/Mã hiệu lò luyện: [Ví dụ: Lò hồ quang điện, Lò cảm ứng, Lò cao, Lò phản xạ…]

b. Công suất/Sản lượng: [Ví dụ: 5 tấn/mẻ, 10 MVA…]

c. Loại kim loại luyện: [Ví dụ: Thép, Gang, Đồng, Nhôm…]

d. Đặc điểm khí thải: [Ví dụ: Bụi, SOx, NOx, CO, Dioxin/Furan (nếu có), lưu lượng khí thải dự kiến…]

e. Địa điểm phát sinh: [Địa chỉ cụ thể nơi đặt lò luyện của Bên A]

1.3. Phạm vi dịch vụ xử lý khí thải: Bên B sẽ thực hiện các công việc sau đây đối với khí thải phát sinh từ các lò luyện của Bên A, nhằm đảm bảo khí thải sau xử lý đạt các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành (QCVN) và/hoặc các tiêu chuẩn môi trường cụ thể được thống nhất giữa hai bên:

a. Khảo sát và đánh giá: Tiến hành khảo sát thực tế tại nhà máy của Bên A để đánh giá lưu lượng, thành phần và đặc tính của khí thải.

b. Tư vấn và thiết kế (nếu có): Đề xuất giải pháp công nghệ xử lý khí thải tối ưu nhất (ví dụ: hệ thống lọc bụi túi vải, hệ thống hấp thụ, hệ thống tháp rửa khí, hệ thống lọc xúc tác, v.v.) phù hợp với đặc điểm khí thải và yêu cầu của Bên A.

c. Lắp đặt/Cải tạo hệ thống xử lý khí thải: Thực hiện việc lắp đặt mới hoặc cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý khí thải hiện có của Bên A (nếu Bên A yêu cầu và được hai bên thống nhất bằng văn bản).

d. Vận hành và bảo trì hệ thống: Thực hiện việc vận hành, giám sát hoạt động của hệ thống xử lý khí thải theo đúng quy trình kỹ thuật. Tiến hành bảo trì, bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa (nếu cần) để đảm bảo hệ thống hoạt động hiệu quả liên tục.

e. Giám sát chất lượng khí thải đầu ra: Thực hiện việc lấy mẫu và phân tích chất lượng khí thải sau xử lý (đầu ra) định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước hoặc theo thỏa thuận của hai bên.

f. Xử lý chất thải rắn phát sinh: Thu gom và xử lý (hoặc phối hợp xử lý) các loại chất thải rắn, bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý khí thải theo đúng quy định của pháp luật về quản lý chất thải nguy hại (nếu có).

g. Báo cáo và tư vấn: Định kỳ báo cáo cho Bên A về tình trạng hoạt động của hệ thống, kết quả giám sát chất lượng khí thải và các khuyến nghị cải thiện (nếu có).

ĐIỀU 2. TIÊU CHUẨN VÀ YÊU CẦU ĐẦU RA

2.1. Quy chuẩn áp dụng: Khí thải sau khi được xử lý bởi Bên B phải đảm bảo đạt các tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành của Việt Nam, cụ thể là: [Liệt kê QCVN áp dụng, ví dụ: QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ, QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ, v.v.].

2.2. Thông số giới hạn: Các thông số ô nhiễm trong khí thải sau xử lý không được vượt quá giới hạn cho phép theo quy định tại [ví dụ: Bảng 2, Cột A, QCVN 19:2009/BTNMT] hoặc các giới hạn cụ thể như sau:

a. Bụi tổng: [Ví dụ: không quá 50 mg/Nm3]

b. SO2: [Ví dụ: không quá 150 mg/Nm3]

c. NOx: [Ví dụ: không quá 250 mg/Nm3]

d. CO: [Ví dụ: không quá 1000 mg/Nm3]

e. [Bổ sung các thông số khác tùy thuộc vào đặc điểm khí thải của lò luyện].

2.3. Giám sát và kiểm tra: Bên A có quyền và Bên B có nghĩa vụ phối hợp với Bên A và/hoặc các cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thực hiện việc giám sát, lấy mẫu và phân tích chất lượng khí thải đầu ra để xác minh việc tuân thủ các quy chuẩn và tiêu chuẩn đã cam kết.

ĐIỀU 3. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN

3.1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là [Số] năm/tháng. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên trước khi hết hạn.

3.2. Tiến độ thực hiện dịch vụ:

a. Giai đoạn khảo sát và đề xuất giải pháp (nếu có): Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

b. Giai đoạn lắp đặt/cải tạo hệ thống (nếu có): Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên A phê duyệt giải pháp và kế hoạch thi công.

c. Giai đoạn vận hành và bảo trì: Sẽ được thực hiện liên tục trong suốt thời hạn của Hợp đồng, theo lịch trình vận hành lò luyện của Bên A.

3.3. Địa điểm thực hiện: Dịch vụ xử lý khí thải sẽ được thực hiện tại địa điểm lắp đặt lò luyện kim loại của Bên A, cụ thể là: [Địa chỉ đầy đủ nhà máy/cơ sở của Bên A].

ĐIỀU 4. CHI PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4.1. Tổng chi phí dịch vụ:

a. Tổng chi phí dự kiến cho toàn bộ dịch vụ xử lý khí thải theo Hợp đồng này là: [Số tiền bằng số] ([Số tiền bằng chữ]) Đơn vị tiền tệ [Ví dụ: VNĐ].

b. Chi phí này có thể bao gồm [liệt kê các khoản mục chính, ví dụ: chi phí khảo sát, thiết kế, lắp đặt, vận hành, bảo trì, hóa chất/vật tư tiêu hao, chi phí phân tích mẫu, xử lý chất thải rắn]. Chi tiết phân bổ chi phí và đơn giá dịch vụ được trình bày tại Phụ lục 2 – Bảng báo giá chi tiết dịch vụ.

4.2. Phương thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng.

4.3. Lịch trình thanh toán:

a. Đợt 1 (Tạm ứng/Chi phí lắp đặt): Bên A thanh toán [Ví dụ: 30%] tổng chi phí dịch vụ tương đương [Số tiền] [Đơn vị tiền tệ] trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B xuất trình hóa đơn tạm ứng hợp lệ.

b. Các đợt tiếp theo (Chi phí vận hành/bảo trì/định kỳ): Sẽ được thanh toán định kỳ [Ví dụ: hàng tháng/quý] dựa trên khối lượng công việc thực tế phát sinh (ví dụ: lượng khí thải xử lý, số giờ vận hành hệ thống) hoặc theo mức cố định đã thỏa thuận. Lịch thanh toán chi tiết sẽ được quy định rõ tại Phụ lục 2.

c. Chi phí phát sinh: Trường hợp có các chi phí phát sinh ngoài phạm vi Hợp đồng (ví dụ: sửa chữa lớn không thuộc bảo trì định kỳ, nâng cấp hệ thống theo yêu cầu mới), hai bên sẽ thống nhất bằng văn bản về chi phí và phương thức thanh toán cho các công việc đó.

4.4. Thông tin tài khoản nhận thanh toán của Bên B:

– Tên tài khoản: [Tên tài khoản của Bên B]

– Số tài khoản: [Số tài khoản của Bên B]

– Tên ngân hàng: [Tên ngân hàng của Bên B]

– Mã SWIFT: [Mã SWIFT của ngân hàng Bên B]

ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

5.1. Nghĩa vụ của Bên A (Bên giao thuê):

a. Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin liên quan đến hoạt động của lò luyện kim loại, đặc điểm khí thải, công suất và lịch trình vận hành để Bên B có thể thiết kế, vận hành hệ thống xử lý một cách hiệu quả.

b. Tạo điều kiện thuận lợi về mặt bằng, nguồn điện, nước, khí nén (nếu cần) và an toàn lao động cho cán bộ của Bên B trong quá trình lắp đặt, vận hành và bảo trì hệ thống.

c. Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong việc lấy mẫu, giám sát chất lượng khí thải và các hoạt động khác liên quan đến dịch vụ.

d. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.

e. Không tự ý can thiệp vào hệ thống xử lý khí thải do Bên B lắp đặt và vận hành mà không có sự đồng ý của Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp để đảm bảo an toàn.

f. Chịu trách nhiệm về chất lượng khí thải đầu vào hệ thống xử lý (đúng với thông tin đã cung cấp).

5.2. Nghĩa vụ của Bên B (Bên nhận thuê):

a. Đảm bảo có đầy đủ giấy phép, năng lực pháp lý và chuyên môn để thực hiện dịch vụ xử lý khí thải theo quy định của pháp luật.

b. Thiết kế, lắp đặt (nếu có), vận hành và bảo trì hệ thống xử lý khí thải một cách chuyên nghiệp, đảm bảo khí thải đầu ra đạt các quy chuẩn và tiêu chuẩn đã cam kết tại Điều 2 của Hợp đồng.

c. Cung cấp đầy đủ nhân lực, vật tư, hóa chất, thiết bị cần thiết cho việc vận hành, bảo trì và xử lý chất thải rắn phát sinh từ hệ thống xử lý khí thải.

d. Định kỳ báo cáo cho Bên A về tình trạng hoạt động của hệ thống, các kết quả giám sát môi trường và các vấn đề phát sinh (nếu có).

e. Chịu trách nhiệm về việc xử lý các chất thải rắn, bùn thải phát sinh từ quá trình xử lý khí thải theo đúng quy định của pháp luật.

f. Giữ bí mật các thông tin kinh doanh, công nghệ của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện dịch vụ, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

g. Đảm bảo an toàn lao động cho nhân viên của mình và tuân thủ các quy định về an toàn của Bên A khi làm việc tại cơ sở của Bên A.


ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 7. BẢO HÀNH VÀ BẢO TRÌ HỆ THỐNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 9. GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 10. BẤT KHẢ KHÁNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 12. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 13. LUẬT ÁP DỤNG VÀ NGÔN NGỮ HỢP ĐỒNG

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 14. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


ĐIỀU 15. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

15.1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và đóng dấu của cả hai bên.

15.2. Hợp đồng được lập thành [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh, mỗi bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ [Số] bản tiếng Việt và [Số] bản tiếng Anh. Trường hợp có sự khác biệt về nội dung giữa bản tiếng Việt và bản tiếng Anh, bản tiếng Việt sẽ được ưu tiên áp dụng.

15.3. Các Phụ lục đính kèm Hợp đồng này (nếu có) là một phần không thể tách rời và có giá trị pháp lý tương đương với các điều khoản của Hợp đồng. Bất kỳ sửa đổi, bổ sung nào đối với Hợp đồng này đều phải được lập thành văn bản và có chữ ký của đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Hai bên đã đọc kỹ, hiểu rõ và đồng ý với toàn bộ nội dung của Hợp đồng này, cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản đã thỏa thuận.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Lưu ý: Để có một hợp đồng xử lý khí thải lò luyện kim loại hoàn chỉnh, chi tiết, và đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn trong các tình huống tranh chấp, đặc biệt là các điều khoản quan trọng từ Điều 6 đến Điều 14, chúng tôi khuyến nghị bạn liên hệ ngay với PVL GROUP. Chúng tôi sẽ cung cấp dịch vụ soạn thảo hợp đồng chuyên nghiệp, phù hợp với đặc thù kinh doanh của bạn, với chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *