Hợp đồng xử lý chất thải trong quá trình thu gom than 

CÔNG TY LUẬT PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xử lý chất thải trong quá trình thu gom than, đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi nhất cho bạn khi phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để được hỗ trợ pháp lý chuyên nghiệp!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG QUÁ TRÌNH THU GOM THAN

Số: …../2025/HĐXLCT-TGT

Hôm nay, ngày 29 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; và các văn bản hướng dẫn thi hành.

BÊN A (BÊN PHÁT SINH CHẤT THẢI/CHỦ MỎ/ĐƠN VỊ THU GOM THAN):

  • Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh/Đăng ký hoạt động liên quan: …………………………

BÊN B (BÊN THU GOM VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI):

  • Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (nếu có): …………

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng xử lý chất thải trong quá trình thu gom than với các điều khoản sau đây:

CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN

Điều 1. Đối tượng và phạm vi dịch vụ xử lý chất thải

  1. Đối tượng dịch vụ: Các loại chất thải phát sinh trong quá trình thu gom than, bao gồm nhưng không giới hạn: đất, đá, bùn, vật liệu tạp chất lẫn trong than, than xít không có giá trị sử dụng, các loại rác thải công nghiệp thông thường, và các chất thải khác được phân loại là không nguy hại hoặc nguy hại (nếu có) theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là “Chất thải”).
  2. Địa điểm phát sinh Chất thải: Tại các khu vực thu gom than của Bên A, cụ thể là: …………………………………………………………………… (ví dụ: bãi tập kết than tại mỏ [Tên mỏ], khu vực sàng tuyển tại cảng [Tên cảng], v.v.).
  3. Phạm vi dịch vụ: Bên B sẽ thực hiện toàn bộ hoặc một phần các công việc sau đây liên quan đến thu gom và xử lý Chất thải:
    • Phân loại và thu gom: Hỗ trợ hoặc trực tiếp phân loại, thu gom Chất thải phát sinh tại các khu vực làm việc của Bên A.
    • Vận chuyển: Vận chuyển Chất thải từ điểm phát sinh/tập kết tạm thời của Bên A đến địa điểm xử lý cuối cùng của Bên B hoặc địa điểm xử lý theo quy định của pháp luật.
    • Lưu giữ tạm thời (nếu có): Lưu giữ tạm thời Chất thải tại địa điểm được cấp phép của Bên B trước khi đưa đi xử lý cuối cùng.
    • Xử lý cuối cùng: Thực hiện các phương pháp xử lý Chất thải theo quy định của pháp luật và cam kết trong Hợp đồng, bao gồm (nhưng không giới hạn):
      • Chất thải rắn thông thường: Chôn lấp hợp vệ sinh, tái chế, tái sử dụng, hoặc đốt (nếu phù hợp).
      • Chất thải nguy hại (nếu có): Xử lý theo quy định riêng cho chất thải nguy hại (đốt, chôn lấp chuyên biệt, xử lý hóa lý, v.v.).
    • Lập hồ sơ, báo cáo: Lập báo cáo, biên bản bàn giao, phiếu xác nhận xử lý Chất thải theo quy định và cung cấp cho Bên A.
    • Đảm bảo tuân thủ pháp luật: Đảm bảo toàn bộ quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường hiện hành.

Điều 2. Tiêu chuẩn và quy trình xử lý Chất thải

  1. Tiêu chuẩn áp dụng: Việc thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải phải tuân thủ các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường, các tiêu chuẩn ngành, và các quy định pháp luật liên quan đến quản lý chất thải.
  2. Quy trình xử lý: Quy trình thu gom, vận chuyển, và xử lý Chất thải sẽ được chi tiết trong Phụ lục 01 – Phương án xử lý Chất thải kèm theo Hợp đồng này. Phương án này phải được Bên A chấp thuận trước khi triển khai và đảm bảo tính hiệu quả, an toàn và thân thiện môi trường.
  3. Công nghệ xử lý: Bên B cam kết sử dụng công nghệ và thiết bị xử lý Chất thải phù hợp, đảm bảo đạt các tiêu chuẩn xả thải, phát thải sau xử lý theo quy định.

Điều 3. Thời gian thực hiện và tiến độ xử lý

  1. Thời gian thực hiện hợp đồng: Thời gian thực hiện dịch vụ là …… tháng/năm, kể từ ngày ….. tháng ….. năm 2025 đến ngày ….. tháng ….. năm 2026. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
  2. Tiến độ xử lý: Bên B cam kết thực hiện việc thu gom và xử lý Chất thải theo lịch trình hoặc khối lượng dự kiến sau:
    • Thu gom và vận chuyển định kỳ …… lần/tuần (hoặc tháng) hoặc khi có yêu cầu từ Bên A.
    • Khối lượng Chất thải dự kiến xử lý: Khoảng …… tấn/tháng (hoặc m$^3$/tháng).
    • Bàn giao báo cáo, chứng từ xác nhận xử lý trong vòng …… ngày kể từ ngày hoàn thành đợt xử lý.
  3. Trong trường hợp có sự thay đổi về khối lượng Chất thải phát sinh, điều kiện vận chuyển, hoặc các yếu tố bất khả kháng ảnh hưởng đến tiến độ, hai bên sẽ thông báo và thỏa thuận lại bằng văn bản.

Điều 4. Phí dịch vụ và phương thức thanh toán

  1. Phí dịch vụ: Phí dịch vụ xử lý Chất thải sẽ được tính theo hình thức:
    • Theo khối lượng Chất thải: ……… VNĐ/tấn (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi tấn) hoặc ……… VNĐ/m$^3$ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi mét khối) Chất thải được thu gom và xử lý.
    • Theo gói dịch vụ/thời gian: Tổng phí dịch vụ là ……… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng) cho gói dịch vụ trong một khoảng thời gian cụ thể (ví dụ: một tháng, một quý).
    • Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển, bốc xếp, lưu giữ tạm thời, và chi phí xử lý cuối cùng.
  2. Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị hợp đồng sẽ được xác định theo khối lượng Chất thải thực tế đã được thu gom và xử lý theo đơn giá thỏa thuận, và được hai bên nghiệm thu.
  3. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Kỳ hạn thanh toán: Bên B sẽ lập bảng kê khối lượng Chất thải đã thu gom và xử lý, kèm theo các chứng từ liên quan (phiếu cân, biên bản bàn giao, biên bản xác nhận xử lý), và gửi hóa đơn cho Bên A định kỳ hàng tháng (hoặc theo từng đợt hoàn thành công việc). Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được hóa đơn và bảng kê, chứng từ hợp lệ.
    • Tạm ứng (nếu có): Bên A có thể tạm ứng ……% tổng phí dự kiến của đợt đầu tiên hoặc một số tiền cố định cho Bên B khi ký Hợp đồng.
  4. Xử lý chậm thanh toán: Quá thời hạn thanh toán …… ngày kể từ ngày đến hạn mà Bên A không thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn trên số tiền chậm trả theo mức lãi suất nợ quá hạn do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm đó.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các Bên

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên phát sinh Chất thải):
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên B thực hiện dịch vụ thu gom và xử lý Chất thải đúng phạm vi, tiến độ, và theo quy định pháp luật môi trường.
      • Được cung cấp thông tin, báo cáo định kỳ về quá trình và kết quả xử lý Chất thải.
      • Kiểm tra, giám sát hoạt động của Bên B tại các điểm thu gom và yêu cầu cung cấp chứng từ liên quan.
      • Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu có vi phạm pháp luật môi trường hoặc gây thiệt hại do lỗi của Bên B.
      • Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng sau khi đã thông báo bằng văn bản mà Bên B không khắc phục.
    • Nghĩa vụ:
      • Cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin về loại hình, nguồn gốc, khối lượng ước tính của Chất thải phát sinh.
      • Phân loại sơ bộ Chất thải tại nguồn theo hướng dẫn của Bên B và quy định pháp luật (ví dụ: phân loại chất thải nguy hại riêng nếu có).
      • Chuẩn bị Chất thải sẵn sàng tại điểm tập kết để Bên B thu gom theo lịch trình.
      • Cung cấp các giấy tờ pháp lý cần thiết liên quan đến nguồn gốc Chất thải (nếu có yêu cầu từ cơ quan quản lý).
      • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B.
      • Phối hợp với Bên B trong quá trình giải quyết các vấn đề phát sinh.
  2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thu gom và xử lý Chất thải):
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và tạo điều kiện thuận lợi để thực hiện dịch vụ.
      • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ theo hợp đồng.
      • Được quyền từ chối hoặc tạm dừng thực hiện dịch vụ nếu Chất thải không đúng loại hình đã thỏa thuận hoặc Bên A không tuân thủ các cam kết trong hợp đồng.
      • Kiểm tra, phân tích Chất thải để xác định loại hình và phương pháp xử lý phù hợp.
    • Nghĩa vụ:
      • Thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải theo đúng phạm vi, tiến độ, và tuân thủ tuyệt đối các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đặc biệt là các quy định về quản lý chất thải nguy hại (nếu có).
      • Đảm bảo đội ngũ nhân lực, phương tiện, thiết bị đủ năng lực, an toàn, và có giấy phép phù hợp để thực hiện công việc.
      • Chịu trách nhiệm về mọi rủi ro, thiệt hại gây ra cho môi trường, cho Bên A hoặc bên thứ ba do lỗi của Bên B trong quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải.
      • Cung cấp đầy đủ chứng từ, hồ sơ xác nhận việc thu gom, vận chuyển và xử lý Chất thải hợp pháp (bao gồm nhật ký vận chuyển, chứng từ bàn giao, biên bản nghiệm thu xử lý).
      • Bảo mật các thông tin kinh doanh, kỹ thuật của Bên A mà mình tiếp cận được trong quá trình thực hiện hợp đồng.

Điều 6. Quản lý chất thải nguy hại (nếu có)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và giới hạn trách nhiệm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Các điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản bổ sung (nếu có)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *