Hợp đồng xử lý chất thải trong chăn nuôi gà 

Hợp đồng xử lý chất thải trong chăn nuôi gà này được soạn thảo bởi Công ty Luật PVL, chuyên cung cấp dịch vụ pháp lý nhằm đảm bảo quyền lợi tối đa cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp phát sinh.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XỬ LÝ CHẤT THẢI TRONG CHĂN NUÔI GÀ

Số: …./HĐXLCT-CNG-2025

Hôm nay, ngày 23 tháng 6 năm 2025, tại …………………………………………….., chúng tôi gồm các bên:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN A (BÊN SẢN XUẤT CHẤT THẢI)

  • Tên doanh nghiệp/Hộ kinh doanh: …………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/Địa chỉ trang trại: ……………………………………………………
  • Mã số thuế/Mã số hộ kinh doanh: ………………………………………………………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật/Chủ hộ kinh doanh: Ông/Bà ……………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

BÊN B (BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………….
  • Giấy phép môi trường/Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (nếu có): ……………….
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………………………..
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xử lý chất thải trong chăn nuôi gà với các điều khoản sau:


ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng hợp đồng và phạm vi dịch vụ

1.1. Đối tượng hợp đồng: Là các loại chất thải phát sinh từ hoạt động chăn nuôi gà của Bên A, bao gồm nhưng không giới hạn:

* Chất thải rắn: Phân gà, chất độn chuồng (trấu, mùn cưa, v.v.), xác gà chết, vỏ trứng (nếu là trại gà đẻ), thức ăn thừa, phụ phẩm khác (lông gà, v.v.).

* Nước thải chăn nuôi: Nước rửa chuồng, nước thải từ hệ thống làm mát, nước vệ sinh dụng cụ, v.v.

* Bùn thải: Từ hệ thống xử lý nước thải (nếu có).

* Các chất thải khác có liên quan đến hoạt động chăn nuôi gà.

1.2. Phạm vi dịch vụ: Bên B cam kết cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý các loại chất thải nêu tại Khoản 1.1 Điều này của Bên A theo đúng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành. Cụ thể:

* Đối với chất thải rắn (phân gà, chất độn chuồng, thức ăn thừa): Bên B sẽ thu gom, vận chuyển và xử lý bằng các phương pháp phù hợp (ví dụ: ủ phân compost, sản xuất phân hữu cơ, sản xuất khí biogas, đốt, v.v.) đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường.

* Đối với xác gà chết: Bên B sẽ thu gom, vận chuyển và xử lý theo đúng quy định về xử lý xác động vật chết, đảm bảo vệ sinh môi trường và phòng chống dịch bệnh (ví dụ: thiêu hủy, chôn lấp hợp vệ sinh, xử lý bằng hóa chất).

* Đối với nước thải: Bên B sẽ tiếp nhận nước thải đã qua xử lý sơ bộ (nếu có) từ hệ thống của Bên A và tiếp tục xử lý đạt tiêu chuẩn xả thải theo quy định của pháp luật Việt Nam (QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi hoặc các quy chuẩn khác áp dụng).

* Đối với bùn thải: Bên B sẽ thu gom và xử lý theo quy định của pháp luật.

1.3. Địa điểm thực hiện dịch vụ: Tại trang trại của Bên A tọa lạc tại …………………………………………………………………… và tại cơ sở xử lý của Bên B tại …………………………………………………………………… (hoặc địa điểm khác do hai bên thống nhất).

Điều 2. Tiêu chuẩn và công nghệ xử lý

2.1. Tiêu chuẩn xử lý: Bên B cam kết chất thải sau khi được xử lý sẽ đạt các tiêu chuẩn về môi trường theo quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam, bao gồm nhưng không giới hạn:

* Đối với nước thải: Đạt cột A/cột B của QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi, hoặc tiêu chuẩn khác đã thỏa thuận.

* Đối với chất thải rắn: Đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí sau khi xử lý; sản phẩm sau xử lý (nếu có) phải đạt tiêu chuẩn làm phân bón hoặc các mục đích khác theo quy định.

* Đối với xác gà chết: Đảm bảo vô hại, không còn khả năng lây lan mầm bệnh.

2.2. Công nghệ xử lý: Bên B sẽ áp dụng công nghệ xử lý chất thải …………………………………… (ví dụ: hệ thống biogas, ủ compost, lò đốt, hệ thống xử lý sinh học, …), đảm bảo hiệu quả và thân thiện với môi trường. Bên B phải cung cấp thông tin chi tiết về công nghệ xử lý và các giấy phép liên quan nếu Bên A yêu cầu.

Điều 3. Khối lượng và đơn giá dịch vụ

3.1. Khối lượng chất thải dự kiến:

* Chất thải rắn: Ước tính khoảng …………………… tấn/ngày hoặc tấn/tháng.

* Nước thải: Ước tính khoảng …………………… m³/ngày hoặc m³/tháng.

* Xác gà chết: Theo phát sinh thực tế (ước tính trung bình ………… con/ngày).

3.2. Đơn giá dịch vụ:

* Đơn giá xử lý chất thải rắn (phân, chất độn chuồng): …………………… VNĐ/tấn.

* Đơn giá xử lý nước thải: …………………… VNĐ/m³.

* Đơn giá xử lý xác gà chết: …………………… VNĐ/con hoặc VNĐ/kg.

* Đơn giá xử lý bùn thải: …………………… VNĐ/tấn.

* Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính: ……………………………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………..).

* Giá trên đã bao gồm/chưa bao gồm thuế GTGT …………%.

Điều 4. Phương thức và thời hạn thanh toán

4.1. Phương thức thanh toán:

* Theo khối lượng thực tế: Dựa trên khối lượng chất thải thực tế được thu gom, vận chuyển và xử lý trong kỳ (ngày/tuần/tháng), được hai bên xác nhận bằng biên bản hoặc phiếu cân.

* Thanh toán định kỳ: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B vào ngày ………… hàng tháng/quý theo hóa đơn và bảng kê khối lượng đã được xác nhận.

4.2. Thời hạn thanh toán: Trong vòng ………… ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hóa đơn và các chứng từ hợp lệ từ Bên B.

4.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này.

4.4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

* Quyền:

* Được quyền yêu cầu Bên B thực hiện dịch vụ đúng chất lượng, tiến độ và các điều khoản đã thỏa thuận.

* Được quyền kiểm tra, giám sát quá trình thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải của Bên B tại cơ sở của Bên A.

* Được quyền yêu cầu Bên B cung cấp các giấy tờ, chứng nhận liên quan đến năng lực xử lý chất thải, giấy phép môi trường.

* Được quyền yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây ảnh hưởng đến hoạt động của Bên A hoặc gây ô nhiễm môi trường.

* Nghĩa vụ:

* Phân loại sơ bộ chất thải tại nguồn theo hướng dẫn của Bên B (nếu có yêu cầu).

* Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về nguồn phát sinh, chủng loại, khối lượng chất thải cho Bên B.

* Phối hợp với Bên B trong quá trình khảo sát, thu gom chất thải.

* Bố trí mặt bằng, đường đi thuận lợi cho xe và thiết bị thu gom, vận chuyển chất thải.

* Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo Hợp đồng.

* Tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

* Quyền:

* Được quyền yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết và phối hợp trong quá trình thực hiện dịch vụ.

* Được quyền yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ.

* Được quyền từ chối tiếp nhận chất thải nếu không đúng chủng loại, khối lượng hoặc tiêu chuẩn đã thỏa thuận mà không được thông báo trước hoặc nếu việc tiếp nhận gây nguy hiểm cho nhân viên và thiết bị của Bên B.

* Nghĩa vụ:

* Thực hiện dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải theo đúng cam kết về chất lượng, tiến độ và các quy định của pháp luật.

* Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong suốt quá trình thực hiện dịch vụ, đặc biệt là khi vận chuyển chất thải.

* Cung cấp đầy đủ hồ sơ, giấy tờ liên quan đến quá trình xử lý chất thải (biên bản giao nhận, phiếu xác nhận khối lượng, báo cáo kết quả xử lý, chứng từ vận chuyển, v.v.) cho Bên A.

* Chịu trách nhiệm về môi trường đối với chất thải từ thời điểm tiếp nhận cho đến khi chất thải được xử lý đạt tiêu chuẩn.

* Trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị, nhân lực có đủ chuyên môn để thực hiện dịch vụ.

Điều 6. Quy trình thu gom, vận chuyển và bàn giao chứng từ

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Giám sát và báo cáo

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Chấm dứt hợp đồng

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bảo mật thông tin

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là tổ chức)

[Chữ ký và dấu]

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

[Chữ ký và dấu]
Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *