PVL Group Công ty luật chuyên soạn thảo Hợp đồng xây dựng nhà xưởng sản xuất chăn, đệm, đảm bảo tối đa lợi ích của bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn pháp lý hiệu quả.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT CHĂN, ĐỆM
Số: …/HĐXD-NXCD-PVL
Hôm nay, ngày 06 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý và thông tin các bên
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Các quy định pháp luật khác có liên quan.
BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………….
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
BÊN B (NHÀ THẦU XÂY DỰNG):
- Tên doanh nghiệp: …………………………………………………………………………….
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………….
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………………….
- Giấy phép kinh doanh/Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số: ……………….. do …………………….. cấp ngày ……………………..
- Điện thoại: ……………………………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………….
- Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
- Chức vụ: ………………………………………………………………………………………..
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xây dựng Nhà xưởng sản xuất chăn, đệm với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Các điều khoản của Hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng
1.1. Tên Dự án: Xây dựng Nhà xưởng sản xuất chăn, đệm ………………………………………………….. (ví dụ: Giai đoạn 1 – Nhà xưởng chính).
1.2. Địa điểm xây dựng: Lô đất tại ………………………………………………….. (Ghi rõ địa chỉ cụ thể, số thửa đất, tờ bản đồ theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất). Bên A cam kết lô đất không có tranh chấp, đủ điều kiện pháp lý để xây dựng.
1.3. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ các hạng mục công việc xây dựng Nhà xưởng sản xuất chăn, đệm theo hồ sơ thiết kế đã được phê duyệt, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
* Công tác chuẩn bị mặt bằng: Khảo sát, định vị, san lấp, dọn dẹp mặt bằng, xử lý nền đất (nếu cần theo hồ sơ địa chất), thi công hàng rào công trường, nhà tạm công nhân, kho vật tư.
* Thi công kết cấu hạ tầng: Thi công nền móng (đóng cọc/ép cọc, đào móng, đổ bê tông móng), hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt, hệ thống đường nội bộ, sân bãi bê tông hoặc asphalt trong khuôn viên xưởng.
* Thi công xây dựng nhà xưởng chính:
* Kết cấu: Thi công khung thép tiền chế hoặc kết cấu bê tông cốt thép (cột, dầm, vì kèo). Đảm bảo kết cấu chịu lực theo đúng thiết kế và tiêu chuẩn.
* Mái: Lợp mái tôn (sơn tĩnh điện, chống nóng) hoặc mái panel cách nhiệt, đảm bảo chống thấm, chống dột. Lắp đặt hệ thống máng xối, ống thoát nước mưa.
* Tường bao: Xây tường gạch/panel hoặc lắp đặt tấm tường bao theo thiết kế, đảm bảo độ bền, cách nhiệt (nếu cần) và thẩm mỹ.
* Sàn: Đổ bê tông sàn, đánh bóng, phủ hardener chống mài mòn, chống trơn trượt, đảm bảo khả năng chịu tải của máy móc và kho hàng.
* Hệ thống cửa ra vào, cửa sổ: Lắp đặt cửa cuốn, cửa đi, cửa sổ, đảm bảo thông gió tự nhiên, ánh sáng và an ninh.
* Thi công các công trình phụ trợ: Xây dựng/hoàn thiện văn phòng làm việc (bao gồm cả các hạng mục cơ bản như trần, sàn, tường, cửa), nhà kho thành phẩm/nguyên liệu, nhà ăn, nhà vệ sinh, phòng bảo vệ, nhà xe, hàng rào bao quanh, cổng chính.
* Lắp đặt hệ thống kỹ thuật (M&E):
* Hệ thống điện: Thi công hệ thống điện chiếu sáng, điện động lực 3 pha/1 pha cho nhà xưởng và văn phòng, lắp đặt tủ điện tổng, các tủ điện nhánh, ổ cắm, công tắc, hệ thống tiếp địa, chống sét. Đảm bảo an toàn và đủ công suất cho các thiết bị sản xuất.
* Hệ thống cấp thoát nước: Thi công hệ thống cấp nước sạch (sử dụng nước máy hoặc giếng khoan đã được xử lý), hệ thống thoát nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất (đấu nối đến hệ thống xử lý nước thải của Bên A hoặc hệ thống công cộng).
* Hệ thống chiếu sáng và thông gió: Lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng tiêu chuẩn, hệ thống thông gió tự nhiên hoặc quạt hút công nghiệp đảm bảo môi trường làm việc thoải mái.
* Hệ thống Phòng cháy chữa cháy (PCCC) cơ bản: Lắp đặt hệ thống báo cháy tự động, hệ thống chữa cháy vách tường, bình chữa cháy, lối thoát hiểm theo tiêu chuẩn PCCC hiện hành.
* Hoàn thiện công trình: Lát nền, sơn tường, lắp đặt thiết bị vệ sinh, hệ thống cửa, v.v.
* Các công việc khác được mô tả chi tiết trong Hồ sơ thiết kế, Bản vẽ thi công và Dự toán chi tiết được đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời.
1.4. Hồ sơ thiết kế và các tài liệu liên quan: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật (thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công), bản vẽ thi công chi tiết, dự toán xây dựng công trình, thuyết minh thiết kế, quy trình kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng, và các tài liệu khác liên quan đến Dự án đã được Bên A phê duyệt và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
1.5. Tiêu chuẩn áp dụng: Công trình phải được thi công tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành của Việt Nam (TCVN, QCVN), các tiêu chuẩn chuyên ngành liên quan, và các tiêu chuẩn chất lượng, an toàn đã được hai bên thống nhất hoặc quy định bởi pháp luật.
Điều 2. Thời gian thực hiện Hợp đồng
2.1. Tiến độ thi công:
* Thời gian thi công toàn bộ công trình là …………………… (……..) ngày/tháng, kể từ ngày khởi công theo Biên bản bàn giao mặt bằng và lệnh khởi công của Bên A.
* Tiến độ chi tiết cho từng giai đoạn và hạng mục công việc sẽ được cụ thể hóa trong Phụ lục 01 – Biểu tiến độ thi công đính kèm Hợp đồng này. Biểu tiến độ phải thể hiện rõ các mốc thời gian quan trọng như hoàn thành móng, hoàn thành kết cấu, hoàn thành phần thô, hoàn thành M&E, hoàn thành hoàn thiện và bàn giao.
* Bên B cam kết thực hiện công việc đúng hoặc vượt tiến độ đã cam kết, đảm bảo chất lượng, an toàn và vệ sinh công trường.
2.2. Khởi công: Ngày khởi công dự kiến là ngày …………………… tháng …………………… năm 2025. Bên A có trách nhiệm bàn giao mặt bằng sạch và đầy đủ các giấy phép liên quan trước ngày khởi công.
2.3. Hoàn thành và bàn giao: Bên B cam kết hoàn thành toàn bộ công trình và bàn giao cho Bên A không muộn hơn ngày …………………… tháng …………………… năm 2026.
2.4. Điều chỉnh tiến độ: Trong trường hợp có các sự kiện bất khả kháng (theo quy định tại Điều 10 của Hợp đồng này) hoặc các lý do khách quan khác (như thay đổi thiết kế theo yêu cầu bằng văn bản của Bên A, chậm trễ trong việc cung cấp mặt bằng, chậm trễ trong phê duyệt của cơ quan nhà nước không thuộc lỗi Bên B, chậm thanh toán của Bên A, thay đổi phạm vi công việc) làm ảnh hưởng đến tiến độ, hai bên sẽ cùng nhau xem xét, đàm phán và thống nhất điều chỉnh tiến độ bằng văn bản (Phụ lục Hợp đồng). Việc này phải được lập thành biên bản và ký kết trong vòng 07 (bảy) ngày kể từ khi phát sinh lý do.
Điều 3. Giá trị Hợp đồng và phương thức thanh toán
3.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là …………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………… Việt Nam đồng).
* Giá trị này là giá trọn gói (hoặc giá điều chỉnh theo đơn giá và khối lượng thực tế, tùy thuộc loại Hợp đồng xây dựng được lựa chọn), đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) tùy theo thỏa thuận.
* Giá này bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, nhân công, máy móc thi công, chi phí quản lý công trường, bảo hiểm công trình, các loại thuế, phí và lệ phí khác theo quy định pháp luật liên quan đến việc thi công công trình và trách nhiệm của Nhà thầu.
* Bảng tổng hợp dự toán chi tiết và các hạng mục chi phí được thể hiện trong Phụ lục 02 – Bảng dự toán chi tiết đính kèm Hợp đồng.
3.2. Tạm ứng Hợp đồng: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B số tiền là …………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………… Việt Nam đồng), tương đương ………..% giá trị Hợp đồng, trong vòng 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực và Bên B cung cấp bảo lãnh tạm ứng hợp lệ từ ngân hàng (nếu có yêu cầu).
3.3. Thanh toán theo giai đoạn/khối lượng hoàn thành:
* Các đợt thanh toán tiếp theo sẽ được thực hiện theo tiến độ và khối lượng công việc đã hoàn thành được hai bên nghiệm thu và xác nhận.
* Tỷ lệ thanh toán cho mỗi đợt là ………..% giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành được nghiệm thu.
* Thời gian thanh toán: Trong vòng 07 (bảy) đến 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được Biên bản nghiệm thu khối lượng và hồ sơ thanh toán hợp lệ (bao gồm hóa đơn GTGT, bảng xác nhận khối lượng, đề nghị thanh toán) từ Bên B.
* Bảng chi tiết các đợt thanh toán, tỷ lệ thanh toán và hồ sơ yêu cầu sẽ được quy định rõ trong Phụ lục 03 – Lịch thanh toán.
3.4. Thanh toán quyết toán: Số tiền còn lại sau khi trừ đi các khoản tạm ứng và các đợt thanh toán theo giai đoạn sẽ được thanh toán sau khi công trình được nghiệm thu tổng thể, bàn giao và hai bên hoàn tất hồ sơ quyết toán Hợp đồng. Tỷ lệ giữ lại để bảo hành công trình là 5% (năm phần trăm) giá trị quyết toán Hợp đồng và sẽ được hoàn trả sau khi hết thời hạn bảo hành và Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành.
3.5. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
3.6. Quá hạn thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá 07 (bảy) ngày so với thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu phạt lãi suất quá hạn là 0.05% (không phẩy không năm phần trăm) trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả. Nếu chậm quá 20 (hai mươi) ngày, Bên B có quyền tạm dừng thi công cho đến khi Bên A thanh toán đầy đủ, đồng thời Bên B có quyền yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại do việc tạm dừng thi công gây ra.
Điều 4. Vật tư, thiết bị và nhân lực
4.1. Vật tư, thiết bị chính:
* Bên B chịu trách nhiệm cung cấp toàn bộ vật tư, thiết bị, nguyên liệu phục vụ công tác thi công công trình theo đúng chủng loại, chất lượng, quy cách và tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong Hồ sơ thiết kế và Hợp đồng.
* Vật tư, thiết bị đưa vào công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ, kết quả kiểm tra chất lượng tại phòng thí nghiệm) và được Bên A hoặc đại diện của Bên A (Tư vấn giám sát) kiểm tra, chấp thuận trước khi đưa vào sử dụng. Mọi vật tư không đạt yêu cầu phải được loại bỏ khỏi công trường trong vòng 24 (hai mươi bốn) giờ theo yêu cầu của Bên A.
* Bên B có trách nhiệm bảo quản vật tư, thiết bị tại công trường một cách an toàn, khoa học, tránh mất mát, hư hỏng do thời tiết, trộm cắp, cháy nổ cho đến khi công trình được bàn giao. Bên B chịu mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng vật tư, thiết bị.
4.2. Nhân lực:
* Bên B có trách nhiệm bố trí đủ số lượng và chất lượng nhân lực (kỹ sư, kiến trúc sư, giám sát, công nhân lành nghề có chứng chỉ phù hợp) để đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc theo yêu cầu của Dự án.
* Toàn bộ nhân lực của Bên B làm việc tại công trường phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng cháy chữa cháy, nội quy công trường của Bên A và quy định pháp luật. Bên B phải trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho công nhân.
* Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về các vấn đề lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tai nạn lao động, an toàn lao động và các chế độ khác của nhân sự của mình.
Điều 5. Giám sát, nghiệm thu và bảo hành
5.1. Giám sát thi công:
* Bên A hoặc đại diện của Bên A (Tư vấn giám sát) có quyền và trách nhiệm thường xuyên giám sát toàn bộ quá trình thi công của Bên B về chất lượng, tiến độ, an toàn lao động, vệ sinh môi trường và tuân thủ Hồ sơ thiết kế.
* Bên B có trách nhiệm tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác giám sát của Bên A, cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu, mẫu vật tư cần thiết khi được yêu cầu. Mọi yêu cầu điều chỉnh từ phía giám sát phải được Bên B thực hiện kịp thời, trừ khi có sự phản đối hợp lý và được hai bên thống nhất.
5.2. Nghiệm thu:
* Công tác nghiệm thu được thực hiện theo từng giai đoạn, từng hạng mục hoặc nghiệm thu tổng thể theo quy định của pháp luật về xây dựng và quy định trong Hợp đồng này.
* Các Biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành, Biên bản nghiệm thu giai đoạn, Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng phải được lập và ký xác nhận bởi đại diện có thẩm quyền của cả hai bên và Tư vấn giám sát (nếu có).
* Kết quả nghiệm thu là cơ sở để thanh toán và bàn giao công trình. Bất kỳ hạng mục nào không đạt chất lượng theo nghiệm thu, Bên B phải tiến hành sửa chữa, làm lại bằng chi phí của mình cho đến khi đạt yêu cầu.
5.3. Bảo hành công trình:
* Thời gian bảo hành công trình là 24 (hai mươi bốn) tháng kể từ ngày công trình được nghiệm thu tổng thể và bàn giao cho Bên A.
* Trong thời gian bảo hành, nếu công trình phát sinh các lỗi, hư hỏng do chất lượng thi công không đảm bảo hoặc vật tư do Bên B cung cấp không đạt tiêu chuẩn, Bên B có trách nhiệm khắc phục miễn phí trong thời gian sớm nhất theo yêu cầu bằng văn bản của Bên A. Thời gian khắc phục sẽ được thỏa thuận cụ thể cho từng lỗi, nhưng không quá 07 (bảy) ngày làm việc đối với lỗi nhỏ và 30 (ba mươi) ngày làm việc đối với lỗi lớn.
* Nếu Bên B không thực hiện nghĩa vụ bảo hành hoặc thực hiện không đạt yêu cầu sau khi được Bên A nhắc nhở bằng văn bản và cho thời gian gia hạn, Bên A có quyền tự tổ chức hoặc thuê đơn vị khác thực hiện và mọi chi phí phát sinh sẽ được khấu trừ vào tiền bảo hành đang giữ lại hoặc yêu cầu Bên B bồi hoàn.
Các điều khoản chung
Điều 6. Trách nhiệm về an toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu xây dựng)
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và sẽ chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng hoặc khi Hợp đồng bị chấm dứt theo quy định của pháp luật. Hợp đồng được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Các Phụ lục đính kèm là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)