Hợp đồng xây dựng nhà máy sản xuất sợi  

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xây dựng nhà máy sản xuất sợi giúp bạn bảo vệ quyền lợi và giảm thiểu rủi ro pháp lý khi có tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT SỢI

Hợp đồng số: ………/HĐXD-NMSXS

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về công tác văn thư;

BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ/BÊN THUÊ XÂY DỰNG):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

BÊN B (NHÀ THẦU XÂY DỰNG):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………………
  • Email: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh/Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng số: ……………… (do cơ quan có thẩm quyền cấp, ngày cấp, nơi cấp)
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng xây dựng nhà máy sản xuất sợi với các điều khoản sau:

Các Điều Khoản Hợp Đồng

Điều 1. Đối tượng hợp đồng và quy mô công trình

1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết thực hiện công việc xây dựng Nhà máy sản xuất sợi (sau đây gọi tắt là “Công trình”) bao gồm việc thi công xây lắp, cung cấp vật tư, vật liệu, thiết bị (nếu có thỏa thuận), và các công việc khác theo thiết kế, bản vẽ và yêu cầu của Bên A.

1.2. Công trình Nhà máy sản xuất sợi bao gồm: nhà xưởng sản xuất chính, kho nguyên liệu, kho thành phẩm, khu vực văn phòng, nhà ăn, khu vực phụ trợ (trạm điện, trạm xử lý nước thải, hệ thống PCCC), đường nội bộ, sân bãi và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật khác được mô tả chi tiết tại Phụ lục 01 – Phạm vi công việc và Các hạng mục công trình.

1.3. Công trình được xây dựng tại địa điểm: …………………… (ghi rõ địa chỉ lô đất, số thửa, tỉnh/thành phố), trên khu đất có tổng diện tích: …… m². Tổng diện tích xây dựng sàn dự kiến là: …… m².

Điều 2. Hồ sơ thiết kế và tiêu chuẩn kỹ thuật

2.1. Hồ sơ thiết kế:

a. Hồ sơ thiết kế cơ sở, thiết kế bản vẽ thi công và các tài liệu kỹ thuật liên quan đến Công trình (gọi chung là “Hồ sơ thiết kế”) đã được Bên A cung cấp cho Bên B hoặc do Bên B thực hiện (nếu có hợp đồng thiết kế riêng).

b. Hồ sơ thiết kế phải được lập và phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về xây dựng hiện hành.

2.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật:

a. Công trình phải được thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế, các quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng hiện hành của Việt Nam (TCVN), các tiêu chuẩn quốc tế (nếu có áp dụng) và các yêu cầu kỹ thuật cụ thể của Bên A.

b. Vật liệu xây dựng và thiết bị lắp đặt phải đảm bảo chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật và được sự chấp thuận của Bên A trước khi đưa vào sử dụng.

Điều 3. Thời gian thực hiện hợp đồng và tiến độ thi công

3.1. Thời gian khởi công Công trình dự kiến là ngày …… tháng …… năm …….

3.2. Thời gian hoàn thành toàn bộ Công trình và bàn giao cho Bên A dự kiến là …… (…………) tháng/năm kể từ ngày khởi công.

3.3. Tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công việc và các mốc thời gian quan trọng sẽ được quy định tại Phụ lục 02 – Biểu tiến độ thi công. Bên B có trách nhiệm tuân thủ nghiêm ngặt biểu tiến độ này.

3.4. Trong trường hợp có bất kỳ sự chậm trễ nào so với tiến độ đã cam kết, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A bằng văn bản, nêu rõ lý do và đề xuất phương án khắc phục, đẩy nhanh tiến độ để bù đắp thời gian chậm trễ.

Điều 4. Giá trị hợp đồng và điều kiện thanh toán

4.1. Giá trị hợp đồng:

a. Tổng giá trị Hợp đồng là: …………………… VNĐ (bằng chữ: …………………… Việt Nam Đồng). Giá trị này là giá trọn gói/giá theo đơn giá điều chỉnh (chọn một), đã bao gồm/chưa bao gồm (chọn một) thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác liên quan đến việc thi công Công trình (như chi phí nhân công, vật tư, máy móc thi công, quản lý dự án, bảo hiểm, v.v.), trừ khi có thỏa thuận khác.

b. Chi tiết về cơ cấu giá, đơn giá từng hạng mục sẽ được quy định tại Phụ lục 03 – Bảng tổng hợp giá trị Hợp đồng.

4.2. Phương thức thanh toán:

a. Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

b. Tiến độ thanh toán sẽ được thực hiện theo các đợt, gắn liền với tiến độ thi công và việc nghiệm thu từng giai đoạn, cụ thể như sau:

– Đợt 1 (Tạm ứng): ……% (………… phần trăm) tổng giá trị Hợp đồng trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.

– Các đợt tiếp theo: Thanh toán theo giá trị khối lượng công việc đã hoàn thành và được nghiệm thu, với tỷ lệ ……% trên giá trị mỗi đợt. Số tiền này sẽ được thanh toán trong vòng …… (…………) ngày làm việc kể từ ngày Bên A nhận được hồ sơ thanh toán hợp lệ từ Bên B.

– Đợt cuối (Thanh toán giữ lại bảo hành): ……% (………… phần trăm) tổng giá trị Hợp đồng sẽ được giữ lại làm tiền bảo hành công trình và sẽ được thanh toán sau khi kết thúc thời gian bảo hành và không có lỗi phát sinh.

c. Các hồ sơ thanh toán phải bao gồm: Biên bản nghiệm thu khối lượng, nhật ký công trình, hóa đơn giá trị gia tăng và các chứng từ khác theo yêu cầu của Bên A.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư):

a. Quyền của Bên A:

– Cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, giấy phép xây dựng và các tài liệu liên quan.

– Giám sát, kiểm tra chất lượng, tiến độ và khối lượng thi công của Bên B.

– Yêu cầu Bên B điều chỉnh, sửa chữa các hạng mục không đạt yêu cầu.

– Tạm dừng thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng.

b. Nghĩa vụ của Bên A:

– Bàn giao mặt bằng thi công đúng tiến độ.

– Cung cấp nguồn điện, nước tại công trường phục vụ thi công (hoặc thanh toán chi phí này cho Bên B).

– Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản của Hợp đồng.

– Phối hợp với Bên B và các cơ quan chức năng để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thi công.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu xây dựng):

a. Quyền của Bên B:

– Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, giấy phép và các điều kiện cần thiết khác.

– Nhận thanh toán đầy đủ và đúng hạn từ Bên A.

– Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công để tối ưu hóa hiệu quả, đảm bảo chất lượng và tiến độ.

b. Nghĩa vụ của Bên B:

– Tổ chức thi công Công trình theo đúng Hồ sơ thiết kế, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và hợp đồng đã ký kết.

– Đảm bảo chất lượng công trình, sử dụng vật liệu đúng chủng loại, chất lượng.

– Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ tại công trường.

– Chịu trách nhiệm về mọi sự cố, tai nạn lao động, hư hỏng công trình hoặc gây thiệt hại cho bên thứ ba do lỗi của mình.

– Lập nhật ký công trình, hồ sơ hoàn công và các báo cáo cần thiết theo quy định.

– Cử cán bộ quản lý, kỹ thuật viên có đủ năng lực và kinh nghiệm để điều hành thi công.


Điều 6. Quản lý chất lượng và nghiệm thu công trình

6.1. Quản lý chất lượng và nghiệm thu công trình: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Bảo hành công trình

7.1. Bảo hành công trình: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Bảo hiểm công trình và bảo hiểm trách nhiệm dân sự

8.1. Bảo hiểm công trình và bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. An toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy

9.1. An toàn lao động, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Trường hợp bất khả kháng

10.1. Trường hợp bất khả kháng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng

11.1. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại

12.1. Xử lý vi phạm hợp đồng và bồi thường thiệt hại: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải quyết tranh chấp

13.1. Giải quyết tranh chấp: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản chung

14.1. Điều khoản chung: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục

15.1. Hiệu lực hợp đồng và các phụ lục: Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



Bạn có cần tôi hỗ trợ soạn thảo thêm loại hợp đồng nào khác không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *