Hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến gỗ 

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến gỗ chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi khách hàng. Đảm bảo lợi thế cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN GỖ

Số: …/HĐXD-NM_CBG/PVL

Căn cứ pháp lý và thông tin các bên

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự 2015 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Xây dựng 2014 (sửa đổi, bổ sung 2020) của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật Thương mại 2005 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Các văn bản pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động xây dựng công trình.

Hôm nay, ngày 03 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

NHÀ THẦU XÂY DỰNG (BÊN B):

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………….
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………..
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………………….

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến gỗ (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều khoản chi tiết

Điều 1. Đối tượng và Phạm vi công việc

  1. Đối tượng Hợp đồng: Bên A giao cho Bên B thực hiện công việc xây dựng Nhà máy chế biến gỗ với quy mô, địa điểm và các hạng mục theo quy định của Hợp đồng này và các Phụ lục đính kèm.
  2. Tên dự án: [Ghi rõ tên dự án, ví dụ: Dự án Xây dựng Nhà máy chế biến gỗ Minh Phát].
  3. Địa điểm xây dựng: [Ghi rõ địa chỉ cụ thể của khu đất xây dựng Nhà máy: số nhà, đường, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố]. Bên A cam kết quyền sử dụng đất hợp pháp và đủ điều kiện để xây dựng công trình.
  4. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ hoặc một phần các công việc sau (tùy theo thỏa thuận và hồ sơ thiết kế):
    • Thi công xây dựng: Bao gồm các hạng mục chính như:
      • San lấp mặt bằng, làm nền móng.
      • Xây dựng nhà xưởng chính (kết cấu thép/bê tông cốt thép, mái, tường, sàn, hệ thống cửa).
      • Xây dựng các công trình phụ trợ: khu văn phòng, nhà ăn, nhà vệ sinh, nhà kho, khu xử lý chất thải, bãi đỗ xe, đường nội bộ.
      • Lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật: cấp thoát nước, hệ thống điện (trung thế, hạ thế, chiếu sáng), hệ thống thông gió, hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC).
      • Hoàn thiện công trình (sơn, lát nền, ốp tường, v.v.).
    • Lắp đặt thiết bị (nếu có): [Ghi rõ nếu Bên B chịu trách nhiệm lắp đặt máy móc, dây chuyền sản xuất do Bên A cung cấp hoặc do Bên B tự cung cấp].
    • Hệ thống xử lý môi trường: [Nếu có, ghi rõ việc thiết kế và thi công hệ thống xử lý bụi, xử lý nước thải, tiếng ồn, v.v.].
    • Các công việc khác: [Liệt kê các công việc khác nếu có, ví dụ: Cung cấp vật liệu, tư vấn giám sát, xin cấp phép liên quan đến xây dựng].
  5. Hồ sơ thiết kế và Giấy phép xây dựng:
    • Hồ sơ thiết kế: Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công, thuyết minh thiết kế đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (nếu yêu cầu) và/hoặc được Bên A và Bên B thống nhất là cơ sở để thực hiện Hợp đồng. Hồ sơ thiết kế được đính kèm tại Phụ lục 01 – Hồ sơ Thiết kế Công trình.
    • Giấy phép xây dựng: Bên A cam kết đã có hoặc sẽ chịu trách nhiệm hoàn tất các thủ tục xin cấp Giấy phép xây dựng và các giấy phép, chấp thuận liên quan khác theo quy định của pháp luật trước khi Bên B bắt đầu thi công các hạng mục chính.
  6. Tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng: Bên B cam kết thực hiện công việc xây dựng theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam (TCVN), Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN), các tiêu chuẩn quốc tế áp dụng (ISO, ASTM, EN, JIS) và các yêu cầu chất lượng chi tiết trong Hồ sơ thiết kế và Phụ lục 02 – Tiêu chuẩn kỹ thuật & Chất lượng Vật liệu.

Điều 2. Thời gian và Tiến độ thực hiện Hợp đồng

  1. Thời gian bắt đầu: Công việc xây dựng sẽ bắt đầu vào ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm] hoặc trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng thi công và cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, Giấy phép xây dựng hợp lệ (nếu Bên A chịu trách nhiệm).
  2. Thời gian hoàn thành: Bên B cam kết hoàn thành toàn bộ công trình và bàn giao cho Bên A không quá ngày [ghi rõ ngày, tháng, năm].
  3. Tiến độ chi tiết: Tiến độ thực hiện cho từng hạng mục công việc chính sẽ được quy định chi tiết trong Phụ lục 03 – Biểu đồ Tiến độ Thi công. Bên B có trách nhiệm lập và tuân thủ biểu đồ tiến độ này.
  4. Điều chỉnh tiến độ: Trường hợp tiến độ bị chậm trễ do lỗi của Bên A (ví dụ: chậm bàn giao mặt bằng, chậm phê duyệt hồ sơ, chậm thanh toán) hoặc do các sự kiện bất khả kháng (Điều 9), thời gian thực hiện sẽ được điều chỉnh tương ứng và hai bên phải thống nhất bằng văn bản.
  5. Phạt chậm tiến độ: Trường hợp Bên B chậm tiến độ hoàn thành công trình so với thời hạn quy định (không do lỗi của Bên A hoặc bất khả kháng), Bên B sẽ bị phạt [ghi rõ %] giá trị Hợp đồng cho mỗi ngày chậm trễ, nhưng tổng mức phạt không vượt quá [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng.

Điều 3. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

  1. Giá trị Hợp đồng:
    • Tổng giá trị Hợp đồng là [ghi rõ số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………. đồng).
    • Giá trị này là giá trọn gói/giá theo đơn giá điều chỉnh (chọn hình thức hợp đồng) và đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) [ghi rõ %].
    • Giá trị Hợp đồng này bao gồm toàn bộ chi phí xây dựng, vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị thi công, chi phí quản lý của Bên B, các loại bảo hiểm theo quy định, chi phí vận chuyển vật tư đến công trường, vệ sinh công nghiệp và các chi phí khác để hoàn thành công trình theo đúng phạm vi công việc.
  2. Điều chỉnh giá trị Hợp đồng (nếu có): Giá trị Hợp đồng chỉ được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
    • Phát sinh khối lượng công việc ngoài phạm vi Hợp đồng được hai bên thống nhất bổ sung bằng Phụ lục Hợp đồng.
    • Thay đổi thiết kế theo yêu cầu của Bên A và được hai bên thống nhất về chi phí.
    • Thay đổi chính sách thuế của nhà nước ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị Hợp đồng.
    • Giá vật tư chính tăng/giảm đột biến vượt quá [ghi rõ %] và được quy định rõ trong Hợp đồng.
  3. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
  4. Tiến độ thanh toán: Việc thanh toán sẽ được thực hiện theo các đợt sau:
    • Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A tạm ứng [ghi rõ %] tổng giá trị Hợp đồng, tương đương [ghi rõ số tiền] VNĐ, trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng và Bên A nhận được bảo lãnh tạm ứng hợp lệ từ Bên B.
    • Các đợt thanh toán theo tiến độ: Các đợt thanh toán tiếp theo sẽ dựa trên giá trị công việc hoàn thành và được nghiệm thu theo từng giai đoạn hoặc theo tỷ lệ phần trăm hoàn thành công việc.
      • Mỗi đợt thanh toán, Bên B sẽ gửi Hồ sơ thanh toán (bao gồm Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành, Nhật ký công trình, hóa đơn GTGT, v.v.) cho Bên A.
      • Bên A sẽ thanh toán [ghi rõ %] giá trị khối lượng công việc được nghiệm thu trong vòng [ghi rõ số ngày] ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ thanh toán hợp lệ và đầy đủ từ Bên B.
      • [Liệt kê chi tiết các mốc thanh toán: Ví dụ: Đợt 2: 20% khi hoàn thành móng; Đợt 3: 30% khi hoàn thành khung kết cấu và mái; Đợt 4: 25% khi hoàn thành xây tô, lắp đặt hệ thống cơ điện nước; v.v.].
    • Đợt cuối (Quyết toán và Bảo hành):
      • [Ghi rõ %] giá trị Hợp đồng sẽ được thanh toán sau khi công trình được nghiệm thu toàn bộ và đưa vào sử dụng, Bên A nhận được hồ sơ hoàn công và hóa đơn GTGT cuối cùng.
      • [Ghi rõ %] giá trị Hợp đồng còn lại sẽ được giữ lại làm tiền bảo hành công trình và sẽ được thanh toán sau khi hết thời hạn bảo hành và Bên B đã hoàn thành các nghĩa vụ bảo hành (nếu có), hoặc được thay thế bằng bảo lãnh bảo hành của ngân hàng.
  5. Thông tin tài khoản của Bên B:
    • Tên tài khoản: ………………………………………………………………………………………………
    • Số tài khoản: ………………………………………………………………………………………………..
    • Ngân hàng: ………………………………………………………………………………………………….
    • Chi nhánh: …………………………………………………………………………………………………..
  6. Phạt chậm thanh toán: Trường hợp Bên A chậm thanh toán theo đúng tiến độ quy định (ngoại trừ trường hợp bất khả kháng hoặc lỗi của Bên B), Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là [ghi rõ %] trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm thanh toán, nhưng không vượt quá 8% giá trị phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm hoặc mức khác theo quy định pháp luật.

Điều 4. Bàn giao mặt bằng, Vật liệu và Thiết bị

  1. Bàn giao mặt bằng: Bên A có trách nhiệm bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đúng tiến độ và đầy đủ các tài liệu liên quan đến mặt bằng (ví dụ: bản đồ địa hình, kết quả khảo sát địa chất, điểm đấu nối điện nước) cho Bên B. Việc bàn giao sẽ được lập thành Biên bản bàn giao mặt bằng.
  2. Cung cấp điện, nước thi công: Bên A có trách nhiệm hỗ trợ Bên B trong việc đấu nối và cung cấp nguồn điện, nước phục vụ thi công tại công trường. Chi phí sử dụng điện, nước thi công sẽ do [ghi rõ Bên A/Bên B] chịu.
  3. Vật liệu và thiết bị thi công:
    • Trách nhiệm cung cấp: Bên B chịu trách nhiệm cung cấp toàn bộ vật liệu xây dựng (gỗ, thép, xi măng, cát, đá, gạch, sơn, thiết bị PCCC, điện nước, v.v.) và máy móc, thiết bị thi công cần thiết để thực hiện công trình theo đúng Hồ sơ thiết kế và tiêu chuẩn chất lượng.
    • Chất lượng vật liệu: Vật liệu xây dựng phải có nguồn gốc rõ ràng, đạt tiêu chuẩn kỹ thuật quy định. Bên A hoặc đại diện của Bên A có quyền kiểm tra chất lượng vật liệu trước khi đưa vào thi công. Mọi vật liệu không đạt yêu cầu sẽ bị loại bỏ và thay thế bằng vật liệu khác đạt chuẩn.
    • Bảo quản vật liệu: Bên B chịu trách nhiệm bảo quản vật liệu, thiết bị tại công trường, tránh hư hỏng, mất mát, ô nhiễm môi trường.

Điều 5. An toàn lao động, Vệ sinh môi trường và Bảo hiểm

  1. An toàn lao động: Bên B chịu trách nhiệm hoàn toàn về công tác an toàn lao động tại công trường. Bên B phải:
    • Lập và thực hiện biện pháp an toàn lao động, phòng chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp theo quy định của pháp luật.
    • Trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho người lao động.
    • Huấn luyện an toàn lao động cho nhân sự.
    • Chịu trách nhiệm về mọi tai nạn lao động phát sinh do lỗi của Bên B.
  2. Vệ sinh môi trường: Bên B cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trong quá trình thi công, bao gồm:
    • Biện pháp giảm thiểu bụi, tiếng ồn, chất thải xây dựng.
    • Xử lý chất thải đúng quy định.
    • Đảm bảo vệ sinh môi trường xung quanh công trường.
  3. Bảo hiểm:
    • Bảo hiểm công trình: Bên B chịu trách nhiệm mua bảo hiểm công trình trong suốt thời gian thi công cho toàn bộ giá trị Hợp đồng theo quy định của pháp luật.
    • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: Bên B chịu trách nhiệm mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba (nếu có) và bảo hiểm cho người lao động của mình theo quy định của pháp luật lao động và xây dựng.
    • Bằng chứng bảo hiểm: Bên B phải cung cấp bằng chứng về việc mua các loại bảo hiểm này cho Bên A trước khi khởi công.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Chủ đầu tư (Bên A)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Nhà thầu xây dựng (Bên B)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Giám sát thi công và Nghiệm thu

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Trường hợp bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Quyết toán và Thanh lý Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng và Phụ lục

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Cam kết và ký kết

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN A)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN NHÀ THẦU XÂY DỰNG (BÊN B)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)


Bạn có muốn tùy chỉnh chi tiết hơn cho các điều khoản còn lại hoặc có bất kỳ câu hỏi nào khác liên quan đến hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến gỗ không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *