Hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến cao su

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo các Hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến cao su có lợi cho bên bạn, giúp bảo vệ quyền lợi tối đa khi xảy ra tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU

Số: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐXD-NMCBCS-PVL

Hôm nay, ngày 05 tháng 7 năm 2025, tại Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 (đã sửa đổi, bổ sung);
  • Các quy định pháp luật khác có liên quan.

BÊN A: BÊN GIAO THẦU (CHỦ ĐẦU TƯ)

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CCCD/CMND: ……………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là doanh nghiệp): ………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

BÊN B: BÊN NHẬN THẦU (NHÀ THẦU XÂY DỰNG)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh số: ……………… do Sở Kế hoạch và Đầu tư [Tỉnh/TP] cấp.
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) thống nhất cùng nhau ký kết Hợp đồng xây dựng nhà máy chế biến cao su (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện như sau:

Điều khoản chung của hợp đồng

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết thực hiện toàn bộ công việc thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị (nếu có) cho công trình Nhà máy chế biến cao su tại địa điểm của Bên A, theo đúng hồ sơ thiết kế kỹ thuật được duyệt, các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng hiện hành, và các yêu cầu chất lượng, tiến độ đã thỏa thuận. Mục tiêu là xây dựng một nhà máy chế biến cao su hoàn chỉnh, đáp ứng công năng sản xuất, an toàn vận hành, và các yêu cầu về môi trường. Chi tiết về quy mô công trình, diện tích xây dựng, các hạng mục chính (nhà xưởng, kho bãi, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống PCCC, văn phòng, hạ tầng kỹ thuật), bản vẽ thiết kế, dự toán, và tiến độ thi công sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục Hợp đồng (bao gồm Hồ sơ thiết kế, Dự toán chi tiết, và Kế hoạch tiến độ thi công) và các Tài liệu kỹ thuật liên quan, được xem là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

Điều 2. Phạm vi công việc và Yêu cầu kỹ thuật

  1. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ các hạng mục công việc xây dựng và lắp đặt (nếu có) như sau:
    • Khảo sát, chuẩn bị mặt bằng: Khảo sát địa chất, địa hình (nếu cần thiết và được giao), san lấp mặt bằng, phá dỡ (nếu có), chuẩn bị đường công vụ.
    • Thi công phần móng: Đào đất, thi công móng cọc, móng băng, móng đơn, đà kiềng, giằng móng theo thiết kế.
    • Thi công phần thân: Xây dựng kết cấu nhà xưởng (khung thép/bê tông cốt thép), tường, sàn, mái, cầu thang, sàn công tác.
    • Thi công phần hoàn thiện: Xây, trát, ốp lát, sơn bả, lắp đặt cửa, vách ngăn, trần, hệ thống chiếu sáng, thông gió, và các hạng mục trang trí nội ngoại thất khác theo thiết kế.
    • Thi công hệ thống kỹ thuật:
      • Hệ thống điện: Lắp đặt hệ thống cấp điện, tủ điện, dây dẫn, ổ cắm, chiếu sáng, hệ thống chống sét.
      • Hệ thống cấp thoát nước: Lắp đặt hệ thống cấp nước sạch, thoát nước mưa, thoát nước thải công nghiệp và sinh hoạt.
      • Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Lắp đặt hệ thống báo cháy tự động, chữa cháy vách tường, chữa cháy tự động Sprinkler (nếu có), bình chữa cháy theo quy định và tiêu chuẩn PCCC.
      • Hệ thống xử lý nước thải: Xây dựng và lắp đặt hệ thống xử lý nước thải công nghiệp và sinh hoạt đạt tiêu chuẩn xả thải theo quy định pháp luật.
      • Hệ thống thông gió, làm mát: Lắp đặt quạt thông gió, hệ thống làm mát xưởng (nếu có).
    • Lắp đặt thiết bị (nếu thuộc phạm vi Hợp đồng): Lắp đặt các máy móc, thiết bị chính của dây chuyền chế biến cao su (máy nghiền, máy cán, máy trộn, máy ép, hệ thống sấy, v.v.) theo sơ đồ bố trí và yêu cầu kỹ thuật của nhà sản xuất.
    • Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà: Xây dựng đường nội bộ, sân bãi, hệ thống thoát nước, cảnh quan (nếu có).
    • Vệ sinh công nghiệp: Vệ sinh toàn bộ công trình sau khi hoàn thành.
  2. Yêu cầu kỹ thuật và chất lượng:
    • Công trình phải được thi công theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt, bản vẽ thi công, và các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam (TCVN) và quốc tế (ISO, ASTM, BS, DIN) có liên quan.
    • Vật tư, vật liệu xây dựng phải có nguồn gốc rõ ràng, đạt chất lượng theo yêu cầu thiết kế và có đầy đủ chứng chỉ chất lượng (CO, CQ).
    • Quá trình thi công phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, và phòng cháy chữa cháy.
    • Công trình sau khi hoàn thành phải đảm bảo công năng sử dụng, kết cấu bền vững, an toàn vận hành, và đạt các chỉ tiêu về môi trường đã cam kết.

Điều 3. Thời gian thực hiện và Tiến độ thi công

  1. Thời hạn Hợp đồng: Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và kéo dài cho đến khi các Bên hoàn thành tất cả các nghĩa vụ, bao gồm bàn giao, nghiệm thu, và thanh lý Hợp đồng.
  2. Thời gian thi công: Tổng thời gian thi công hoàn thành toàn bộ công trình là [Số] ([Bằng chữ]) ngày/tháng, kể từ ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm] (hoặc kể từ ngày Bên A bàn giao mặt bằng và Bên B nhận đủ hồ sơ thiết kế được duyệt).
  3. Tiến độ chi tiết: Kế hoạch tiến độ thi công chi tiết cho từng hạng mục công việc (được lập thành biểu đồ Gantt hoặc sơ đồ mạng) sẽ được đính kèm tại Phụ lục Kế hoạch tiến độ và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt tiến độ này.
  4. Điều chỉnh tiến độ: Mọi thay đổi về tiến độ thi công phải được sự đồng ý bằng văn bản của cả hai Bên. Trong trường hợp chậm trễ do lỗi của Bên B, Bên B phải có biện pháp khắc phục và chịu phạt theo quy định tại Điều 9. Trong trường hợp chậm trễ do lỗi của Bên A hoặc bất khả kháng, tiến độ sẽ được điều chỉnh tương ứng.
  5. Bàn giao mặt bằng: Bên A cam kết bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đúng thời hạn, và đảm bảo không có vướng mắc về pháp lý để Bên B có thể triển khai công việc.

Điều 4. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

  1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng trọn gói (hoặc theo đơn giá điều chỉnh) cho toàn bộ công việc xây dựng Nhà máy chế biến cao su là: [Tổng số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Tổng số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam). Giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí vật liệu, nhân công, máy móc thi công, chi phí quản lý của nhà thầu, thuế, phí và lợi nhuận của Bên B, trừ [VAT – nếu chưa bao gồm và thỏa thuận].
  2. Điều chỉnh giá (nếu có): Giá trị Hợp đồng là giá cố định và không thay đổi trong suốt quá trình thực hiện, trừ trường hợp có thay đổi về thiết kế, khối lượng công việc theo yêu cầu của Bên A hoặc biến động giá vật tư xây dựng vượt quá [Tỷ lệ %] do nguyên nhân bất khả kháng, và được hai Bên thống nhất bằng văn bản.
  3. Tiền tạm ứng: Bên A sẽ tạm ứng cho Bên B một khoản tiền là [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam) tương đương [Tỷ lệ %] giá trị Hợp đồng ngay sau khi ký Hợp đồng này. Khoản tạm ứng này sẽ được khấu trừ dần vào các đợt thanh toán tiếp theo.
  4. Phương thức và kỳ hạn thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức [chuyển khoản ngân hàng/tiền mặt] theo tiến độ sau:
    • Đợt 1: Thanh toán [Tỷ lệ %] giá trị Hợp đồng khi hoàn thành [Tỷ lệ %] khối lượng công việc phần móng và được Bên A nghiệm thu xác nhận.
    • Đợt 2: Thanh toán [Tỷ lệ %] giá trị Hợp đồng khi hoàn thành [Tỷ lệ %] khối lượng công việc phần thân (kết cấu thép/bê tông) và được Bên A nghiệm thu xác nhận.
    • Đợt 3: Thanh toán [Tỷ lệ %] giá trị Hợp đồng khi hoàn thành [Tỷ lệ %] khối lượng công việc phần hoàn thiện và hệ thống kỹ thuật cơ bản, được Bên A nghiệm thu xác nhận.
    • Đợt cuối: Thanh toán [Tỷ lệ %] giá trị Hợp đồng còn lại (bao gồm cả giá trị tạm ứng được khấu trừ) sau khi toàn bộ công trình được nghiệm thu bàn giao và đưa vào sử dụng.
  5. Thời hạn thanh toán: Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ thanh toán và hóa đơn hợp lệ từ Bên B và có xác nhận nghiệm thu khối lượng công việc.
  6. Lãi suất chậm thanh toán: Nếu Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi suất chậm trả là [Tỷ lệ %] trên số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.

Điều 5. Giám sát, Nghiệm thu và Bảo hành công trình

  1. Giám sát:
    • Bên A có quyền cử đại diện hoặc thuê đơn vị tư vấn giám sát độc lập để giám sát toàn bộ quá trình thi công của Bên B, đảm bảo tuân thủ thiết kế, tiêu chuẩn, tiến độ, và an toàn.
    • Bên B có trách nhiệm tạo điều kiện thuận lợi cho công tác giám sát của Bên A và tuân thủ các chỉ đạo hợp lý từ giám sát của Bên A.
  2. Nghiệm thu:
    • Nghiệm thu từng phần: Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu từng phần hoặc từng giai đoạn quan trọng của công trình.
    • Nghiệm thu hoàn thành: Khi toàn bộ công trình đã hoàn thành, Bên B sẽ thông báo và gửi hồ sơ hoàn công cho Bên A để tổ chức nghiệm thu tổng thể, bàn giao công trình. Biên bản nghiệm thu hoàn thành sẽ là căn cứ để kích hoạt thời gian bảo hành.
    • Hồ sơ hoàn công: Bên B có trách nhiệm lập và nộp hồ sơ hoàn công đầy đủ theo quy định của pháp luật xây dựng.
  3. Bảo hành công trình:
    • Thời gian bảo hành: Bên B cam kết bảo hành công trình trong thời gian [Số] ([Bằng chữ]) năm kể từ ngày nghiệm thu bàn giao và đưa công trình vào sử dụng.
    • Phạm vi bảo hành: Bảo hành các lỗi kỹ thuật, sai sót do quá trình thi công không đảm bảo chất lượng, hư hỏng kết cấu hoặc hệ thống kỹ thuật không phải do lỗi sử dụng của Bên A hoặc nguyên nhân bất khả kháng.
    • Xử lý bảo hành: Trong thời gian bảo hành, nếu có bất kỳ hư hỏng nào thuộc phạm vi bảo hành, Bên A sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên B. Bên B có trách nhiệm khắc phục trong vòng [Số] ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Nếu Bên B không khắc phục hoặc khắc phục không đạt yêu cầu, Bên A có quyền tự thuê đơn vị khác thực hiện và yêu cầu Bên B thanh toán chi phí hoặc khấu trừ vào khoản bảo hành.
    • Tiền bảo hành: Bên A sẽ giữ lại [Tỷ lệ %] tổng giá trị Hợp đồng làm tiền bảo hành, và sẽ hoàn trả cho Bên B sau khi hết thời gian bảo hành và Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ bảo hành.

Điều khoản chi tiết và chuyên sâu

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Điều khoản về An toàn lao động, Vệ sinh môi trường và PCCC

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Điều khoản về bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Điều khoản bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực Hợp đồng và các điều khoản khác

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn thảo hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi Bên giữ 01 (một) bản. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *