Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xây dựng hệ thống tưới cho rừng trồng, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG TƯỚI CHO RỪNG TRỒNG
Số: ……./2025/HĐXDHTTT – PVL Group
Hôm nay, ngày 24 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn cứ pháp lý và thông tin các bên
Căn cứ pháp lý:
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các văn bản pháp luật khác có liên quan của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực tại thời điểm ký kết và thực hiện hợp đồng này.
Thông tin các bên tham gia ký kết hợp đồng:
BÊN GIAO THẦU (Bên A):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/Số CCCD/CMND: ………………………………………………………………………
- Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………
- Tên ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………………
BÊN NHẬN THẦU (Bên B):
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/Số CCCD/CMND: ………………………………………………………………………
- Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………
- Tên ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
- Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………………
Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) đã cùng nhau bàn bạc, trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng và tôn trọng pháp luật, thống nhất ký kết Hợp đồng xây dựng hệ thống tưới cho rừng trồng với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:
III. Các điều khoản của hợp đồng
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B thực hiện thi công xây dựng, lắp đặt hoàn chỉnh hệ thống tưới cho khu rừng trồng của Bên A tại khu vực: …………………………………………………………………………………………………… (ghi rõ địa chỉ, diện tích, loại cây trồng). Hệ thống tưới phải đảm bảo cung cấp đủ nước cho cây trồng, hoạt động ổn định, hiệu quả, tiết kiệm nước và phù hợp với đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng của khu vực.
Phạm vi công việc bao gồm toàn bộ quá trình từ khảo sát, lập thiết kế, cung cấp vật tư, thiết bị, thi công lắp đặt, chạy thử, nghiệm thu và hướng dẫn vận hành, bảo trì hệ thống. Chi tiết về thiết kế, hạng mục công việc, vật tư, thiết bị sẽ được quy định cụ thể trong Phụ lục Hợp đồng và Hồ sơ thiết kế kèm theo, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
Điều 2. Yêu cầu kỹ thuật và tiến độ thực hiện
- Yêu cầu kỹ thuật: Hệ thống tưới phải được thiết kế và thi công theo các tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của Việt Nam và các tiêu chuẩn ngành liên quan (ví dụ: TCVN, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng, tiêu chuẩn về hệ thống tưới nông nghiệp…).
- Công suất: Hệ thống phải đảm bảo công suất tưới đủ cho diện tích rừng trồng [Ghi rõ diện tích] ha, với lưu lượng và áp lực nước phù hợp với nhu cầu sinh trưởng của loại cây trồng [Ghi rõ loại cây].
- Vật liệu: Các vật liệu, thiết bị sử dụng (ống dẫn, vòi phun, máy bơm, van, bộ lọc, hệ thống điều khiển…) phải là hàng chính hãng, mới 100%, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn chất lượng, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt của rừng trồng và có tuổi thọ cao.
- An toàn: Hệ thống phải đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình vận hành, không gây rò rỉ nước, không gây ô nhiễm môi trường và không ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng.
- Tự động hóa (nếu có): Nếu hệ thống có tính năng tự động hóa, phải đảm bảo hoạt động ổn định, chính xác, dễ dàng điều khiển và lập trình.
- Bảo vệ: Hệ thống phải có các biện pháp bảo vệ cần thiết khỏi các tác nhân gây hại từ môi trường tự nhiên (ví dụ: sét đánh, côn trùng, động vật phá hoại…) và tác động của con người.
- Tiến độ thực hiện: Tổng thời gian thực hiện Hợp đồng là [Ghi rõ số ngày/tháng] kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực. Tiến độ chi tiết từng giai đoạn công việc như sau:
- Giai đoạn 1 (Khảo sát, thiết kế): [Số ngày, ví dụ: 15 ngày] kể từ ngày ký Hợp đồng.
- Giai đoạn 2 (Cung cấp vật tư, thiết bị): [Số ngày, ví dụ: 30 ngày] kể từ ngày phê duyệt thiết kế.
- Giai đoạn 3 (Thi công, lắp đặt): [Số ngày, ví dụ: 60 ngày] kể từ ngày vật tư về đến công trường.
- Giai đoạn 4 (Chạy thử, nghiệm thu): [Số ngày, ví dụ: 07 ngày] sau khi hoàn thành lắp đặt. Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt tiến độ này. Mọi sự chậm trễ phải được thông báo kịp thời cho Bên A và có lý do chính đáng, được sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A.
Điều 3. Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
- Giá trị hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là [Ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ] Việt Nam đồng. Giá trị này đã bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, thiết bị, nhân công, vận chuyển, thuế VAT và các chi phí khác liên quan đến việc thi công hoàn chỉnh hệ thống tưới. Giá trị Hợp đồng có thể được điều chỉnh trong trường hợp có phát sinh hoặc thay đổi thiết kế theo yêu cầu của Bên A, nhưng phải được hai bên thống nhất bằng văn bản và lập thành phụ lục bổ sung Hợp đồng.
- Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo từng đợt dựa trên tiến độ và khối lượng công việc hoàn thành, thông qua hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
- Đợt 1 (Tạm ứng): [Ghi rõ tỷ lệ, ví dụ: 20%] giá trị Hợp đồng trong vòng [Số ngày, ví dụ: 05 ngày] kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
- Đợt 2 (Thanh toán theo tiến độ): [Ghi rõ tỷ lệ, ví dụ: 40%] giá trị Hợp đồng sau khi Bên B hoàn thành Giai đoạn 3 (Thi công, lắp đặt) và được Bên A nghiệm thu tạm thời.
- Đợt 3 (Thanh toán khi nghiệm thu): [Ghi rõ tỷ lệ, ví dụ: 30%] giá trị Hợp đồng sau khi Bên B hoàn thành Giai đoạn 4 (Chạy thử, nghiệm thu) và hệ thống được bàn giao, đưa vào sử dụng.
- Đợt cuối (Thanh toán giữ lại): [Ghi rõ tỷ lệ, ví dụ: 10%] giá trị Hợp đồng còn lại sẽ được thanh toán sau khi kết thúc thời gian bảo hành và không có bất kỳ khiếu nại nào về chất lượng công trình. Thông tin tài khoản ngân hàng của Bên B để nhận thanh toán là: [Ghi rõ thông tin tài khoản ngân hàng của Bên B].
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên giao thầu)
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B thực hiện công việc đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng, đúng thiết kế và các yêu cầu kỹ thuật đã cam kết trong Hợp đồng.
- Giám sát, kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất quá trình thi công, chất lượng vật tư, thiết bị của Bên B.
- Yêu cầu Bên B bổ sung, thay thế vật tư, thiết bị không đạt yêu cầu hoặc khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình thi công.
- Đơn phương chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là tiến độ và chất lượng công trình.
- Tạm dừng thanh toán hoặc giữ lại một phần giá trị Hợp đồng nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ hoặc chất lượng không đạt yêu cầu.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết liên quan đến khu vực thi công, bản đồ địa hình, thông tin nguồn nước, loại cây trồng, v.v., cho Bên B.
- Bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đảm bảo an toàn và thuận lợi cho Bên B.
- Phối hợp chặt chẽ với Bên B trong quá trình khảo sát, thiết kế và thi công.
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản tiền cho Bên B theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.
- Cử cán bộ có thẩm quyền để phối hợp giám sát, nghiệm thu các giai đoạn công việc theo đúng quy trình.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên nhận thầu)
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu cần thiết và bàn giao mặt bằng thi công đúng thời hạn.
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn các khoản tiền theo tiến độ thực hiện Hợp đồng.
- Đề xuất các giải pháp kỹ thuật tối ưu, hiệu quả hơn để cải thiện chất lượng công trình hoặc rút ngắn thời gian thi công, với sự đồng ý của Bên A.
- Từ chối thực hiện các yêu cầu vượt quá phạm vi Hợp đồng hoặc không đảm bảo an toàn, kỹ thuật.
- Tạm dừng thi công nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thanh toán hoặc các cam kết khác trong Hợp đồng mà không có lý do chính đáng.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Thực hiện đầy đủ và đúng hạn các công việc đã cam kết trong Hợp đồng, đảm bảo chất lượng công trình theo đúng thiết kế và các tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Cung cấp đầy đủ vật tư, thiết bị đạt tiêu chuẩn chất lượng, có nguồn gốc rõ ràng, mới 100%.
- Bố trí đủ nhân lực, thiết bị thi công phù hợp để đảm bảo tiến độ và chất lượng công trình.
- Đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường trong suốt quá trình thi công. Chịu trách nhiệm về mọi tai nạn lao động, sự cố môi trường do lỗi của Bên B gây ra.
- Bàn giao công trình hoàn chỉnh, hoạt động ổn định, hiệu quả và cung cấp đầy đủ hồ sơ hoàn công, bản vẽ hoàn công, hướng dẫn vận hành, bảo trì cho Bên A.
- Thực hiện công tác bảo hành, bảo trì công trình theo quy định của Hợp đồng.
- Chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do lỗi kỹ thuật hoặc lỗi thi công của mình.
Điều 6. Hồ sơ thiết kế và bản vẽ thi công
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Nghiệm thu và bàn giao công trình
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hành công trình
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
- Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)
……………………………………………
Nếu bạn cần hỗ trợ chi tiết hơn cho các điều khoản còn trống hoặc muốn đảm bảo hợp đồng được soạn thảo tối ưu nhất cho quyền lợi của mình, đừng ngần ngại liên hệ với PVL Group để được tư vấn chuyên nghiệp và kịp thời!