Hợp đồng xây dựng cơ sở sơ chế và bảo quản rau củ 

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng xây dựng cơ sở sơ chế và bảo quản rau củ. Chi phí hợp lý, chỉ từ 500.000 VNĐ.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CƠ SỞ SƠ CHẾ VÀ BẢO QUẢN RAU CỦ

Số: …………/2025/HĐXD-CSSCRCS

Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

CĂN CỨ PHÁP LÝ

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

  • Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

  • Căn cứ Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng;

  • Căn cứ các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động xây dựng, an toàn vệ sinh thực phẩm và phòng cháy chữa cháy.

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật/đại diện: ………………………….. Chức vụ: …………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….

BÊN B (NHÀ THẦU THI CÔNG):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………..
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: …………………………………………………………………………….
  • Số Giấy phép hoạt động xây dựng: ………………………………………………………..
  • Người đại diện theo pháp luật/đại diện: ………………………….. Chức vụ: …………….
  • Điện thoại: ……………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………….

Hai bên cùng nhau thỏa thuận và đồng ý ký kết Hợp đồng thi công xây dựng cơ sở sơ chế và bảo quản rau củ với các điều khoản sau:

CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng và Phạm vi Hợp đồng

1.1. Đối tượng của Hợp đồng: Là công trình xây dựng Cơ sở sơ chế và bảo quản rau củ tại địa điểm [Địa chỉ cụ thể của công trình] (sau đây gọi tắt là “Công trình”) theo hồ sơ thiết kế được duyệt, giấy phép xây dựng và các yêu cầu kỹ thuật, chất lượng của Bên A.

1.2. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ các công việc xây dựng Công trình bao gồm:

a) Xây dựng phần thô: San lấp mặt bằng, làm móng, kết cấu bê tông cốt thép, xây tường, mái, sàn…

b) Hoàn thiện: Trát, ốp lát, sơn bả, lắp đặt cửa, hệ thống trần, vách ngăn…

c) Hệ thống kỹ thuật:

* Hệ thống điện: Hệ thống chiếu sáng, ổ cắm, tủ điện, dây dẫn, hệ thống chống sét…

* Hệ thống cấp thoát nước: Cấp nước sạch, thoát nước thải (đảm bảo xử lý đạt chuẩn môi trường), hệ thống thoát nước mưa…

* Hệ thống HVAC (sưởi, thông gió, điều hòa không khí): Bao gồm cả hệ thống thông gió và làm mát cho khu vực sơ chế.

* Hệ thống kho lạnh/kho mát: Lắp đặt panel cách nhiệt, cửa kho lạnh, hệ thống làm lạnh (máy nén, dàn lạnh, dàn nóng, đường ống, hệ thống điều khiển) đảm bảo nhiệt độ và độ ẩm theo yêu cầu của Bên A (ví dụ: kho mát 0-5°C, kho đông ≤ -18°C).

* Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC): Lắp đặt hệ thống báo cháy, chữa cháy tự động/bán tự động theo quy định.

* Hệ thống xử lý chất thải: Khu vực thu gom và hệ thống xử lý chất thải rắn, lỏng phát sinh từ quá trình sơ chế.

d) Lắp đặt thiết bị cơ bản: Lắp đặt các thiết bị vệ sinh, bồn rửa, hệ thống thoát sàn tại khu vực sơ chế.

e) Vệ sinh công nghiệp: Vệ sinh toàn bộ Công trình sau khi hoàn thành và trước khi bàn giao.

f) Các công việc khác: [Liệt kê các hạng mục đặc biệt khác nếu có, ví dụ: sàn epoxy kháng khuẩn, hệ thống khí nén, hệ thống camera giám sát…]

Chi tiết về phạm vi công việc, khối lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 1: Danh mục công việc và Yêu cầu kỹ thuật, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.

Điều 3. Hồ sơ thiết kế và Giấy phép xây dựng

3.1. Hồ sơ thiết kế: Bên A có trách nhiệm cung cấp cho Bên B hồ sơ thiết kế Công trình đã được phê duyệt, bao gồm bản vẽ kiến trúc, kết cấu, hệ thống điện nước, PCCC, bản vẽ công nghệ kho lạnh (nếu có), dự toán, thuyết minh thiết kế và các tài liệu kỹ thuật liên quan. Hồ sơ thiết kế này là cơ sở để Bên B thi công.

3.2. Giấy phép xây dựng: Bên A chịu trách nhiệm hoàn tất các thủ tục pháp lý và có được Giấy phép xây dựng hợp lệ trước khi Bên B bắt đầu thi công.

3.3. Tuân thủ quy định: Bên B cam kết thi công theo đúng hồ sơ thiết kế được duyệt và tuân thủ các quy định hiện hành về tiêu chuẩn xây dựng, an toàn lao động, vệ sinh môi trường, PCCC và an toàn vệ sinh thực phẩm (đối với cơ sở chế biến thực phẩm).

Điều 4. Thời gian thực hiện và Tiến độ thi công

4.1. Thời gian thực hiện Hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và dự kiến hoàn thành toàn bộ Công trình và bàn giao cho Bên A trong vòng ………. tháng/ngày kể từ ngày khởi công.

4.2. Ngày khởi công: Ngày khởi công dự kiến là ngày… tháng… năm 2025. Ngày khởi công chính thức sẽ được xác nhận bằng Biên bản khởi công giữa hai bên.

4.3. Tiến độ thi công: Chi tiết tiến độ thi công cho từng hạng mục công việc hoặc từng giai đoạn sẽ được thể hiện trong Phụ lục 2: Biểu tiến độ thi công, là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này. Bên B cam kết tuân thủ nghiêm ngặt tiến độ đã thống nhất.

4.4. Điều chỉnh tiến độ: Trong trường hợp có sự kiện bất khả kháng, thay đổi thiết kế theo yêu cầu của Bên A, hoặc các nguyên nhân khách quan khác ảnh hưởng đến tiến độ, hai bên sẽ đàm phán và thống nhất bằng văn bản về việc điều chỉnh tiến độ.

Điều 5. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

5.1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị của Hợp đồng này là: …………………………………….. đồng (bằng chữ: ………………………………………………………………………. đồng). Giá trị này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác như nhân công, vật tư, máy móc thi công, quản lý dự án, bảo hiểm, chi phí kiểm định, chạy thử, vệ sinh công nghiệp… (trừ khi có quy định khác).

5.2. Cơ cấu giá: Giá trị Hợp đồng có thể là:

a) Hợp đồng trọn gói: Giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng, trừ khi có phát sinh công việc ngoài phạm vi hoặc thay đổi thiết kế được Bên A yêu cầu.

b) Hợp đồng theo đơn giá cố định/điều chỉnh: (nếu áp dụng, cần mô tả rõ cơ chế điều chỉnh).

5.3. Phát sinh công việc: Các công việc phát sinh ngoài phạm vi Hợp đồng sẽ được lập dự toán bổ sung và thống nhất đơn giá giữa hai bên bằng Phụ lục Hợp đồng hoặc Đơn đặt hàng bổ sung trước khi thực hiện.

5.4. Phương thức thanh toán:

a) Đợt 1 (Tạm ứng): Bên A tạm ứng …………% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương …………………… đồng) trong vòng ………. ngày làm việc kể từ ngày ký Hợp đồng này để Bên B chuẩn bị mặt bằng, vật tư, nhân lực.

b) Các đợt tiếp theo (Thanh toán theo tiến độ): Bên A sẽ thanh toán theo từng giai đoạn hoàn thành công việc hoặc theo khối lượng nghiệm thu định kỳ, dựa trên Biên bản nghiệm thu khối lượng và hóa đơn tài chính hợp lệ từ Bên B. Tỷ lệ thanh toán cho mỗi đợt là …………% giá trị khối lượng đã nghiệm thu.

* Đợt 2: Sau khi hoàn thành phần móng và kết cấu ngầm.

* Đợt 3: Sau khi hoàn thành phần khung xương, mái.

* Đợt 4: Sau khi hoàn thành phần xây, trát, ốp lát.

* Đợt 5: Sau khi hoàn thành lắp đặt hệ thống điện nước, PCCC, kho lạnh.

c) Đợt cuối (Thanh toán khi nghiệm thu bàn giao): Bên A thanh toán số tiền còn lại sau khi Công trình đã hoàn thành, được nghiệm thu và bàn giao cho Bên A theo quy định tại Điều 6.

d) Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.

Điều 6. Nghiệm thu, Bàn giao và Bảo hành Công trình

6.1. Nghiệm thu khối lượng: Hai bên sẽ thực hiện nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo định kỳ hoặc theo từng giai đoạn, có lập Biên bản nghiệm thu khối lượng.

6.2. Nghiệm thu hoàn thành: Khi Công trình hoàn thành toàn bộ, Bên B sẽ thông báo cho Bên A để tiến hành nghiệm thu tổng thể.

a) Bên B có trách nhiệm hoàn tất tất cả các hạng mục theo thiết kế và Hợp đồng.

b) Bên A sẽ thành lập Hội đồng nghiệm thu và tiến hành kiểm tra chất lượng thi công, vật liệu, hệ thống kỹ thuật, PCCC, vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với kho lạnh/khu sơ chế) theo đúng tiêu chuẩn và quy định.

c) Hai bên sẽ lập Biên bản nghiệm thu hoàn thành Công trình, ghi rõ các hạng mục đạt yêu cầu và các tồn tại cần khắc phục (nếu có).

6.3. Bàn giao Công trình:

a) Sau khi Công trình được nghiệm thu hoàn thành (và các tồn tại đã được khắc phục nếu có), Bên B sẽ bàn giao toàn bộ Công trình, hồ sơ hoàn công, bản vẽ hoàn công, các chứng nhận liên quan cho Bên A.

b) Việc bàn giao sẽ được xác nhận bằng Biên bản bàn giao Công trình giữa hai bên. Từ thời điểm này, trách nhiệm quản lý và sử dụng Công trình thuộc về Bên A.

6.4. Thời gian bảo hành: Công trình được bảo hành trong thời gian ………. tháng kể từ ngày ký Biên bản bàn giao Công trình.

6.5. Phạm vi bảo hành: Bên B chịu trách nhiệm sửa chữa, khắc phục miễn phí các hư hỏng, lỗi kỹ thuật do lỗi thi công, lỗi vật liệu hoặc lỗi thiết kế (nếu Bên B là đơn vị thiết kế) phát sinh trong thời gian bảo hành. Việc bảo hành không áp dụng đối với các hư hỏng do lỗi sử dụng sai, thiên tai, hoặc can thiệp bởi bên thứ ba không được ủy quyền.

6.6. Quy trình bảo hành: Khi có hư hỏng trong thời gian bảo hành, Bên A phải thông báo ngay cho Bên B bằng văn bản. Bên B cam kết có mặt trong vòng ………. giờ làm việc và khắc phục sự cố trong vòng ………. ngày làm việc (đối với lỗi thông thường) hoặc theo lịch trình thống nhất (đối với lỗi phức tạp).

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư)


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu thi công)


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Bảo hiểm công trình và bảo hiểm lao động


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. An toàn lao động và Vệ sinh môi trường


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và phạt vi phạm


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Bất khả kháng


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Chấm dứt Hợp đồng


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Giải quyết tranh chấp


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Điều khoản chung


Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Các Phụ lục đính kèm là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.


ĐẠI DIỆN BÊN A (CHỦ ĐẦU TƯ)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B (NHÀ THẦU THI CÔNG)

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *