Hợp đồng xây dựng chuồng trại chăn nuôi gà

Tạo mô tả Meta:

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng xây dựng, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để sở hữu bản hợp đồng chi tiết, chặt chẽ, và chuẩn pháp lý!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG

Số: [Số hợp đồng]/HĐXD-CTCNG

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm …… tại …………………………………………………………………………, chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đã được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 62/2020/QH14);
  3. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng.

Thông tin các bên:

BÊN A: (CHỦ ĐẦU TƯ)

  • Tên đơn vị/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

BÊN B: (NHÀ THẦU THI CÔNG)

  • Tên đơn vị/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng thi công xây dựng công trình chuồng trại chăn nuôi gà với các điều khoản sau:


CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng và Phạm vi Hợp đồng

  1. Đối tượng Hợp đồng: Công trình chuồng trại chăn nuôi gà (sau đây gọi là “Công trình”) được xây dựng tại địa điểm: ……………………………………………………………………………………. theo Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt và các giấy phép xây dựng có liên quan.
  2. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện toàn bộ công việc thi công xây dựng Công trình theo Hồ sơ thiết kế, bao gồm nhưng không giới hạn các hạng mục sau:
    • Thi công phần móng, nền chuồng, hệ thống thoát nước.
    • Thi công kết cấu khung, mái, tường bao chuồng trại.
    • Lắp đặt hệ thống thông gió, làm mát (nếu có yêu cầu).
    • Lắp đặt hệ thống máng ăn, máng uống tự động (nếu có yêu cầu).
    • Lắp đặt hệ thống chiếu sáng, điện nước phục vụ chăn nuôi.
    • Các công việc khác có liên quan để hoàn thiện Công trình và bàn giao cho Bên A đưa vào sử dụng theo đúng công năng thiết kế.
  3. Tài liệu kèm theo Hợp đồng: Các tài liệu sau đây là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này:
    • Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt (bao gồm kiến trúc, kết cấu, điện nước, thông gió…).
    • Bảng dự toán chi tiết các hạng mục công việc và vật tư.
    • Giấy phép xây dựng số: [Số giấy phép] cấp ngày [Ngày cấp] bởi [Cơ quan cấp].
    • Tiến độ thi công chi tiết.
    • Các phụ lục và văn bản sửa đổi, bổ sung Hợp đồng (nếu có).

Điều 2. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

  1. Giá trị Hợp đồng: Tổng giá trị Hợp đồng là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] đồng Việt Nam). Giá trị này là giá trọn gói, đã bao gồm toàn bộ chi phí vật tư, nhân công, máy móc thiết bị, chi phí quản lý, thuế giá trị gia tăng (VAT) và các chi phí khác để hoàn thành Công trình theo phạm vi Hợp đồng.
  2. Điều chỉnh giá Hợp đồng: Giá trị Hợp đồng có thể được điều chỉnh trong các trường hợp sau:
    • Phát sinh khối lượng công việc ngoài phạm vi Hợp đồng đã được hai bên thống nhất bằng văn bản.
    • Thay đổi về chính sách thuế, phí của Nhà nước ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị Hợp đồng.
    • Các trường hợp khác được quy định trong pháp luật về hợp đồng xây dựng.
  3. Phương thức thanh toán: Việc thanh toán sẽ được thực hiện theo từng giai đoạn như sau:
    • Đợt 1 – Tạm ứng: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B số tiền tạm ứng là ……% tổng giá trị Hợp đồng, tương đương [Số tiền bằng số] VNĐ, trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Hợp đồng có hiệu lực.
    • Các đợt thanh toán theo tiến độ: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B theo tiến độ hoàn thành các giai đoạn công việc đã được nghiệm thu theo Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành, với tỷ lệ ……% giá trị khối lượng đã hoàn thành và nghiệm thu.
    • Đợt cuối – Thanh toán khi bàn giao: Bên A sẽ thanh toán số tiền còn lại là ……% tổng giá trị Hợp đồng sau khi Công trình được nghiệm thu hoàn thành, bàn giao và Bên B đã xuất đầy đủ hóa đơn chứng từ hợp lệ.
    • Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu tại phần thông tin các bên.
    • Trường hợp Bên A chậm thanh toán theo đúng thời hạn quy định, Bên A phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với mức lãi suất là ……% /ngày (hoặc ……% /tháng) tính từ ngày quá hạn cho đến ngày thanh toán đầy đủ.

Điều 3. Tiến độ thực hiện và Bàn giao

  1. Thời gian bắt đầu thi công: Bên B sẽ bắt đầu thi công Công trình trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được khoản tạm ứng đợt 1 và mặt bằng thi công sạch sẽ từ Bên A.
  2. Thời gian hoàn thành: Tổng thời gian thi công dự kiến là …… ngày (hoặc …… tháng) kể từ ngày khởi công. Tiến độ chi tiết cho từng hạng mục công việc được quy định tại Phụ lục Tiến độ thi công đính kèm Hợp đồng.
  3. Bàn giao Công trình: Sau khi hoàn thành Công trình theo đúng thiết kế và yêu cầu kỹ thuật, Bên B sẽ thông báo bằng văn bản cho Bên A để tiến hành nghiệm thu và bàn giao Công trình. Việc bàn giao sẽ được lập thành Biên bản nghiệm thu, bàn giao Công trình hoàn thành có xác nhận của hai bên.
  4. Chậm tiến độ: Nếu Bên B chậm tiến độ thi công mà không có lý do chính đáng và không được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ phải chịu phạt vi phạm hợp đồng là ……% giá trị phần công việc chậm tiến độ cho mỗi ngày chậm, nhưng tổng mức phạt không vượt quá ……% tổng giá trị Hợp đồng.

Điều 4. Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Chủ đầu tư)

  1. Quyền của Bên A:
    • Cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, Giấy phép xây dựng và các tài liệu liên quan cho Bên B.
    • Bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đúng tiến độ cho Bên B.
    • Giám sát quá trình thi công của Bên B về chất lượng, tiến độ và an toàn lao động.
    • Yêu cầu Bên B khắc phục các sai sót, khuyết tật của Công trình trong quá trình thi công và trong thời gian bảo hành.
    • Đình chỉ thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
    • Nghiệm thu, thanh toán các khối lượng công việc hoàn thành theo đúng thỏa thuận.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp các thông tin cần thiết và phối hợp chặt chẽ với Bên B trong suốt quá trình thực hiện Hợp đồng.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo quy định tại Điều 2 của Hợp đồng này.
    • Chịu trách nhiệm về tính pháp lý của Hồ sơ thiết kế và Giấy phép xây dựng do mình cung cấp.
    • Đảm bảo nguồn vốn để thanh toán cho Bên B theo tiến độ Hợp đồng.
    • Bố trí cán bộ có thẩm quyền để phối hợp nghiệm thu các giai đoạn thi công và nghiệm thu bàn giao Công trình.

Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Nhà thầu thi công)

  1. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế, giấy phép xây dựng và bàn giao mặt bằng thi công đúng hạn.
    • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản của Hợp đồng.
    • Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, biện pháp thi công tối ưu nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ.
    • Được tạm dừng thi công trong trường hợp Bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thanh toán hoặc các nghĩa vụ khác theo Hợp đồng gây ảnh hưởng đến việc thi công.
    • Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A vi phạm Hợp đồng gây ra thiệt hại cho Bên B.
  2. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Thi công Công trình theo đúng Hồ sơ thiết kế được duyệt, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật, quy phạm xây dựng hiện hành và các quy định của Hợp đồng.
    • Cung cấp đầy đủ vật tư, thiết bị, nhân lực có đủ năng lực để thực hiện công việc. Đảm bảo vật tư đưa vào công trình có nguồn gốc rõ ràng, đạt chất lượng yêu cầu.
    • Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ trong suốt quá trình thi công.
    • Chịu trách nhiệm về chất lượng công trình và thực hiện bảo hành Công trình theo quy định của Hợp đồng.
    • Lập và cung cấp đầy đủ hồ sơ hoàn công, bản vẽ hoàn công cho Bên A sau khi hoàn thành Công trình.
    • Chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại do lỗi của mình gây ra trong quá trình thi công.
    • Phối hợp chặt chẽ với Bên A và các bên liên quan trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

Điều 6. Quản lý chất lượng Công trình

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Bảo hành Công trình

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Tạm dừng và Chấm dứt Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Xử lý vi phạm Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bồi thường thiệt hại

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Các trường hợp bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15. Cam kết thực hiện

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN AĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
………………………………………………………………

Bạn có muốn PVL GROUP hỗ trợ tư vấn chi tiết các điều khoản để đảm bảo hợp đồng mang lại lợi ích tối đa cho bạn không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *