Hợp đồng xây dựng chuồng trại chăn nuôi bò  

PVL Group – Chuyên soạn thảo hợp đồng xây dựng chuồng trại chăn nuôi bò, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn khi có tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết, phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Mục Lục

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI BÒ

(Số: ………/HĐXD-CTNB)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ……………………………………………………………………, chúng tôi gồm:

BÊN A: CHỦ ĐẦU TƯ (BÊN THUÊ XÂY DỰNG)

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là pháp nhân): ………………… Chức vụ: …………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

BÊN B: NHÀ THẦU XÂY DỰNG (BÊN THI CÔNG)

  • Tên công ty/cá nhân: ………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là pháp nhân): ………………… Chức vụ: …………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng xây dựng chuồng trại chăn nuôi bò với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020.
  3. Nghị định số 37/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng và các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan.

CÁC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng này là việc thiết kế, thi công xây dựng hoàn chỉnh hoặc thi công xây dựng hạng mục cụ thể của chuồng trại chăn nuôi bò và các công trình phụ trợ (ví dụ: hệ thống xử lý chất thải, kho thức ăn, hệ thống điện nước, đường nội bộ, v.v.) tại địa điểm: …………………………………………………………………………………… theo hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, dự toán được duyệt và các tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng. Chi tiết về phạm vi công việc, hồ sơ thiết kế, dự toán sẽ được quy định tại các Phụ lục Hợp đồng.

Điều 2. Phạm vi công việc và Hồ sơ kỹ thuật

  1. Phạm vi công việc: Bên B cam kết thực hiện các công việc sau (đánh dấu X vào ô thích hợp):
    • [ ] Khảo sát, lập báo cáo khảo sát xây dựng.
    • [ ] Lập dự án đầu tư xây dựng.
    • [ ] Thiết kế bản vẽ thi công.
    • [ ] Thi công xây dựng công trình chính (chuồng trại).
    • [ ] Thi công hệ thống hạ tầng kỹ thuật (điện, nước, thoát nước, xử lý chất thải).
    • [ ] Cung cấp và lắp đặt thiết bị chuyên dụng cho chuồng trại.
    • [ ] Các công việc khác theo Phụ lục Hợp đồng: …………………………………………………………
  2. Hồ sơ kỹ thuật: Bên B cam kết thi công xây dựng theo đúng:
    • Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, bản vẽ thi công đã được Bên A phê duyệt (số, ngày ký duyệt: ………).
    • Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, quy định về an toàn vệ sinh lao động, bảo vệ môi trường hiện hành của Việt Nam.
    • Bảng chủng loại, quy cách, xuất xứ vật liệu, thiết bị được hai bên thống nhất.
  3. Thay đổi thiết kế: Mọi sự thay đổi, bổ sung thiết kế hoặc phạm vi công việc phải được hai bên thỏa thuận bằng văn bản và có thể dẫn đến việc điều chỉnh giá trị Hợp đồng và tiến độ thi công.

Điều 3. Giá trị Hợp đồng và Phương thức thanh toán

  1. Giá trị Hợp đồng:
    • Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính là: ………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………… Việt Nam Đồng). Giá này đã bao gồm toàn bộ chi phí về vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị, thuế GTGT và các chi phí khác để hoàn thành công trình theo phạm vi công việc.
    • Giá trị Hợp đồng có thể được điều chỉnh theo khối lượng thực tế thi công nghiệm thu hoặc theo các thay đổi được hai bên thỏa thuận.
  2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu trên.
  3. Tiến độ thanh toán:
    • Đợt 1 (Tạm ứng): …………% (bằng chữ: ………… phần trăm) tổng giá trị Hợp đồng, tương đương ………… VNĐ, ngay sau khi ký Hợp đồng và Bên B cung cấp bảo lãnh tạm ứng (nếu có yêu cầu).
    • Các đợt tiếp theo (Theo tiến độ thi công): Thanh toán theo từng giai đoạn hoàn thành công việc, dựa trên giá trị khối lượng thực tế đã được nghiệm thu. Chi tiết lịch thanh toán được quy định tại Phụ lục Hợp đồng hoặc các Biên bản nghiệm thu giai đoạn.
    • Đợt cuối (Thanh toán quyết toán): …………% (bằng chữ: ………… phần trăm) giá trị Hợp đồng còn lại, sau khi công trình đã được nghiệm thu hoàn thành, bàn giao và Bên B đã cung cấp đầy đủ hồ sơ hoàn công, hóa đơn chứng từ hợp lệ.
  4. Phí giữ lại (Nếu có): Bên A có thể giữ lại …………% tổng giá trị công trình để đảm bảo nghĩa vụ bảo hành của Bên B. Số tiền này sẽ được hoàn trả cho Bên B sau khi hết thời gian bảo hành và không có hư hỏng nào phát sinh thuộc trách nhiệm của Bên B.

Điều 4. Tiến độ thực hiện Hợp đồng

  1. Thời gian bắt đầu: Ngày …… tháng …… năm ……
  2. Thời gian hoàn thành: Ngày …… tháng …… năm …… (Tổng thời gian thi công dự kiến là ………… ngày/tháng).
  3. Tiến độ chi tiết: Lịch trình thi công chi tiết cho từng hạng mục công việc được quy định tại Phụ lục Tiến độ thi công đính kèm.
  4. Kéo dài tiến độ: Trong trường hợp có sự kiện bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, thay đổi chính sách pháp luật), hoặc do lỗi của Bên A (chậm trễ bàn giao mặt bằng, chậm thanh toán), Bên B có quyền đề xuất kéo dài tiến độ thi công. Việc kéo dài tiến độ phải được Bên A chấp thuận bằng văn bản.
  5. Phạt chậm tiến độ: Nếu Bên B chậm tiến độ do lỗi của mình mà không được Bên A chấp thuận bằng văn bản, Bên B sẽ bị phạt …………% giá trị công việc bị chậm cho mỗi ngày chậm trễ, nhưng tổng mức phạt không vượt quá …………% giá trị Hợp đồng.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
    • Quyền:
      • Cử cán bộ giám sát, kiểm tra chất lượng, tiến độ thi công của Bên B.
      • Yêu cầu Bên B khắc phục các sai sót, hư hỏng trong quá trình thi công và trong thời gian bảo hành.
      • Tạm dừng thi công hoặc chấm dứt Hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
      • Nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình theo từng giai đoạn và khi hoàn thành.
    • Nghĩa vụ:
      • Bàn giao mặt bằng thi công sạch sẽ, đầy đủ giấy tờ pháp lý liên quan và đảm bảo các điều kiện cần thiết (điện, nước tại công trường) cho Bên B theo đúng thời gian quy định.
      • Cung cấp đầy đủ hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công đã được duyệt cho Bên B.
      • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn cho Bên B theo các điều khoản trong Hợp đồng.
      • Phối hợp với Bên B giải quyết các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thi công.
  2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
    • Quyền:
      • Yêu cầu Bên A bàn giao mặt bằng, cung cấp hồ sơ và thanh toán đúng hạn theo Hợp đồng.
      • Đề xuất các giải pháp kỹ thuật, vật liệu thay thế (nếu cần) nhưng phải được sự chấp thuận của Bên A.
    • Nghĩa vụ:
      • Tổ chức thi công theo đúng hồ sơ thiết kế, bản vẽ thi công, quy trình, tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo chất lượng, an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
      • Cung cấp đầy đủ vật tư, thiết bị, nhân lực, máy móc để thi công công trình.
      • Chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn và tiến độ thi công.
      • Bảo hành công trình theo thỏa thuận.
      • Cung cấp đầy đủ hồ sơ hoàn công sau khi công trình hoàn thành.
      • Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu vi phạm Hợp đồng, bao gồm cả việc chậm tiến độ, chất lượng kém, hoặc các sai sót khác.

Điều 6. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *