Hợp đồng vay vốn trồng rừng

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng vay vốn trồng rừng, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn trong mọi tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết!

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VAY VỐN TRỒNG RỪNG

Số: ……./2024/HĐVVTR

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm 2024, tại …………………………………………, chúng tôi gồm có:


Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật khác có liên quan.

Thông tin các bên

BÊN CHO VAY (Bên A):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CCCD/CMND: ………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

BÊN VAY (Bên B):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CCCD/CMND: ………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………………………

Sau khi cùng nhau bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng vay vốn trồng rừng với các điều khoản và điều kiện dưới đây:


Điều 1. Mục đích vay vốn

Bên B vay vốn của Bên A để thực hiện dự án trồng rừng với mục đích ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………—

HỢP ĐỒNG VAY VỐN TRỒNG RỪNG (DỰ ÁN TRỒNG CÂY GỖ LỚN)

Số: 01/2024/HĐVVTR – PVL Group

Ngày ký: 24 tháng 6 năm 2024

MÔ TẢ META:

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng vay vốn trồng rừng, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bạn khi xảy ra tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết và chuyên nghiệp, tránh mọi rủi ro pháp lý.


I. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG VAY VỐN TRỒNG RỪNG

Số: 01/2024/HĐVVTR – PVL Group

Hôm nay, ngày 24 tháng 6 năm 2024, tại Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam, chúng tôi gồm có:


II. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ THÔNG TIN CÁC BÊN

A. Căn cứ pháp lý:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các văn bản pháp luật khác có liên quan của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực tại thời điểm ký kết và thực hiện hợp đồng này.

B. Thông tin các bên tham gia ký kết hợp đồng:

BÊN CHO VAY (Sau đây gọi tắt là “Bên A”):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CCCD/CMND: ……………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………
  • Tên ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
  • Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………………

BÊN VAY (Sau đây gọi tắt là “Bên B”):

  • Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CCCD/CMND: ……………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………
  • Tên ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………
  • Đại diện bởi (nếu là tổ chức): ……………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………
  • Giấy ủy quyền số (nếu có): ………………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) đã cùng nhau bàn bạc, trên tinh thần tự nguyện, bình đẳng và tôn trọng pháp luật, thống nhất ký kết Hợp đồng vay vốn trồng rừng với các điều khoản và điều kiện cụ thể như sau:


III. CÁC ĐIỀU KHOẢN CỦA HỢP ĐỒNG

Điều 1. Mục đích vay vốn

Bên B vay vốn của Bên A với mục đích duy nhất là để thực hiện dự án trồng rừng cây gỗ lớn (ví dụ: Keo lai, Bạch đàn, Tràm, Thông, Dó bầu, Gáo vàng, v.v.) trên diện tích đất lâm nghiệp đã được cấp quyền sử dụng hợp pháp cho Bên B. Số tiền vay sẽ được sử dụng cho các hoạt động chính sau:

  • Mua sắm giống cây trồng chất lượng cao, có nguồn gốc rõ ràng, phù hợp với điều kiện thổ nhưỡng và khí hậu tại địa điểm trồng rừng.
  • Chuẩn bị mặt bằng trồng rừng: phát quang, làm đất, đào hố, bón lót, v.v.
  • Chi phí nhân công cho các công đoạn trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng (tưới nước, làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh, phòng cháy chữa cháy rừng, v.v.) trong suốt chu kỳ sinh trưởng của cây.
  • Chi phí đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ dự án (nếu có): đường vận chuyển nội bộ, chòi canh gác, hệ thống tưới tiêu, v.v.
  • Các chi phí khác liên quan trực tiếp đến việc trồng và phát triển rừng theo kế hoạch đã được hai bên thống nhất. Bên B cam kết sử dụng toàn bộ số tiền vay đúng mục đích đã nêu, không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A.

Điều 2. Số tiền vay và phương thức giải ngân

  1. Số tiền vay: Tổng số tiền Bên A đồng ý cho Bên B vay là: [Ghi rõ số tiền bằng số và bằng chữ] Việt Nam đồng.
  2. Phương thức giải ngân: Số tiền vay sẽ được giải ngân thành nhiều đợt dựa trên tiến độ thực hiện dự án trồng rừng và theo yêu cầu của Bên B, sau khi Bên B cung cấp đầy đủ các chứng từ, hồ sơ chứng minh việc sử dụng vốn đúng mục đích. Chi tiết các đợt giải ngân như sau:
    • Đợt 1: [Ghi rõ số tiền đợt 1 và thời điểm giải ngân, ví dụ: 30% tổng số tiền vay, sau khi Hợp đồng có hiệu lực và Bên B đã hoàn thành công tác chuẩn bị mặt bằng.]
    • Đợt 2: [Ghi rõ số tiền đợt 2 và thời điểm giải ngân, ví dụ: 40% tổng số tiền vay, sau khi Bên B đã hoàn thành công tác trồng cây và cung cấp biên bản nghiệm thu.]
    • Đợt 3: [Ghi rõ số tiền đợt 3 và thời điểm giải ngân, ví dụ: 30% tổng số tiền vay còn lại, theo yêu cầu của Bên B để thực hiện công tác chăm sóc, bảo vệ rừng định kỳ, có hồ sơ chứng minh.] Việc giải ngân sẽ được thực hiện thông qua hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã ghi tại Điều II. Bên B có trách nhiệm thông báo cho Bên A về việc nhận được tiền ngay sau khi tiền được chuyển vào tài khoản.

Điều 3. Lãi suất và phương thức tính lãi

  1. Lãi suất vay: Lãi suất vay được áp dụng cho khoản vay này là [Ghi rõ mức lãi suất, ví dụ: 10%/năm] (Mười phần trăm mỗi năm) tính trên dư nợ thực tế của khoản vay. Lãi suất này có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của hai bên tại từng thời điểm, nhưng phải được thông báo và thống nhất bằng văn bản trước khi áp dụng.
  2. Phương thức tính lãi: Lãi được tính theo phương pháp dư nợ giảm dần hoặc dư nợ gốc ban đầu (tùy thỏa thuận). [Ghi rõ phương pháp tính lãi, ví dụ: Lãi được tính trên số dư nợ gốc thực tế của khoản vay tại thời điểm tính lãi, theo công thức: Lãi = Số dư nợ gốc x Lãi suất/năm x Số ngày thực tế sử dụng vốn/365 ngày.] Kỳ hạn tính lãi là [Ghi rõ kỳ hạn tính lãi, ví dụ: hàng tháng, hàng quý, hàng năm], bắt đầu từ ngày giải ngân từng đợt vốn.

Điều 4. Thời hạn vay và phương thức trả nợ

  1. Thời hạn vay: Thời hạn vay là [Ghi rõ số năm, ví dụ: 10 năm], kể từ ngày giải ngân đợt đầu tiên. Thời hạn này có thể được gia hạn hoặc rút ngắn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
  2. Phương thức trả nợ: Bên B cam kết trả nợ gốc và lãi theo phương thức [Ghi rõ phương thức trả nợ, ví dụ: trả góp hàng năm, trả một lần khi đáo hạn, trả theo chu kỳ thu hoạch rừng]. Chi tiết kế hoạch trả nợ như sau:
    • Trả nợ gốc: [Ví dụ: Trả một lần vào cuối kỳ hạn vay, hoặc trả theo các đợt thu hoạch gỗ (ghi rõ tỷ lệ hoặc số tiền cụ thể).]
    • Trả nợ lãi: [Ví dụ: Trả hàng tháng/quý/năm vào ngày [ghi ngày cụ thể], hoặc trả cùng với nợ gốc khi đáo hạn.] Việc trả nợ được thực hiện bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên A đã ghi tại Điều II.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B sử dụng vốn vay đúng mục đích đã cam kết.
    • Định kỳ hoặc đột xuất kiểm tra, giám sát tình hình sử dụng vốn, tiến độ dự án trồng rừng của Bên B.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp các giấy tờ, tài liệu liên quan đến dự án trồng rừng và việc sử dụng vốn vay.
    • Đơn phương chấm dứt Hợp đồng và yêu cầu Bên B trả nợ trước hạn trong trường hợp Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng, đặc biệt là việc sử dụng vốn sai mục đích hoặc không thực hiện nghĩa vụ trả nợ.
    • Được hưởng lãi suất từ khoản vay theo quy định tại Hợp đồng này.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Giải ngân đầy đủ và đúng hạn số tiền vay cho Bên B theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng này.
    • Bảo mật các thông tin liên quan đến dự án và hoạt động kinh doanh của Bên B, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác hoặc có sự đồng ý của Bên B.
    • Tạo điều kiện thuận lợi cho Bên B trong quá trình thực hiện dự án và trả nợ.
    • Không được can thiệp vào hoạt động điều hành và quản lý dự án của Bên B khi Bên B thực hiện đúng các điều khoản của Hợp đồng.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Tài sản bảo đảm (nếu có)

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bất khả kháng

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản chung

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực hợp đồng

  • Hãy liên hệ với Công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

……………………………………………

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu có)

……………………………………………


Nếu bạn cần hỗ trợ chi tiết hơn cho các điều khoản còn trống hoặc muốn đảm bảo hợp đồng được soạn thảo tối ưu nhất cho quyền lợi của mình, đừng ngần ngại liên hệ với PVL Group.

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *