Hợp đồng vay vốn trồng cây dược liệu

Công ty luật PVL Group chuyên soạn Hợp đồng vay vốn trồng cây dược liệu. Hợp đồng của chúng tôi đảm bảo mọi điều khoản đều có lợi cho bạn khi xảy ra tranh chấp, giúp bảo vệ quyền lợi tối đa với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG VAY VỐN TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU

Số: …/HĐVV-PVL

Hôm nay, ngày … tháng … năm …, tại …, chúng tôi gồm:

CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ

  1. Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  2. Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  3. Căn cứ vào nhu cầu và khả năng thực tế của hai bên, phù hợp với các quy định pháp luật hiện hành.

BÊN A (BÊN CHO VAY):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
  • Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..(Sau đây gọi tắt là Bên A)

BÊN B (BÊN VAY):

  • Tên doanh nghiệp/cá nhân: ……………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………….
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: …………………………………………………………………
  • Đại diện bởi: Ông/Bà …………………………………………………………………, Chức vụ: ……………………………………..
  • Số tài khoản: ………………………………….., tại ngân hàng: ………………..(Sau đây gọi tắt là Bên B)

Sau khi cùng nhau thảo luận, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng vay vốn trồng cây dược liệu với các điều khoản và điều kiện sau:

ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Đối tượng và mục đích của Hợp đồng

  1. Đối tượng: Bên A đồng ý cho Bên B vay một khoản tiền với mục đích trồng cây dược liệu.
    • Số tiền vay: …………………………………….. VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………….).
    • Mục đích vay: Đầu tư giống, vật tư, nhân công để trồng cây dược liệu …………………… tại ……………………
  2. Mục đích: Hợp đồng nhằm xác lập quan hệ tín dụng, đảm bảo Bên B có nguồn vốn để thực hiện dự án trồng cây dược liệu và Bên A được hoàn trả vốn gốc cùng lãi suất đúng hạn.

Điều 2. Lãi suất và thời hạn vay

  1. Lãi suất:
    • Lãi suất vay là …………. %/năm (hoặc …………. %/tháng).
    • Lãi suất quá hạn là …………. %/năm (hoặc …………. %/tháng).
    • Lãi suất có thể thay đổi theo quy định của Ngân hàng Nhà nước hoặc theo thỏa thuận của hai bên.
  2. Thời hạn vay:
    • Thời hạn vay là …………………… năm/tháng, kể từ ngày …………. đến ngày ………….
    • Thời gian ân hạn gốc là …………………… tháng.
    • Hai bên có thể thỏa thuận gia hạn thời hạn vay nếu Bên B có nhu cầu và được Bên A chấp thuận.

Điều 3. Phương thức giải ngân và trả nợ

  1. Giải ngân:
    • Bên A sẽ giải ngân số tiền vay vào tài khoản của Bên B vào ngày ………….
    • Hình thức giải ngân: …………………… (tiền mặt/chuyển khoản).
  2. Trả nợ:
    • Bên B sẽ trả nợ gốc và lãi theo định kỳ: …………………… (hàng tháng/hàng quý/…)
    • Hình thức trả nợ: …………………… (tiền mặt/chuyển khoản).
    • Ngày trả nợ chậm nhất là ngày …………. của mỗi kỳ.

Điều 4. Tài sản đảm bảo (nếu có)

  1. Tài sản đảm bảo cho khoản vay là: ……………………………………..
  2. Tài sản đảm bảo phải có đầy đủ giấy tờ hợp pháp và giá trị tương đương hoặc lớn hơn khoản vay.
  3. Hai bên sẽ lập Phụ lục Hợp đồng riêng về tài sản đảm bảo và thực hiện các thủ tục công chứng, đăng ký giao dịch đảm bảo theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan đến dự án trồng cây dược liệu.
    • Yêu cầu Bên B trả nợ gốc và lãi đúng hạn.
    • Được quyền xử lý tài sản đảm bảo nếu Bên B vi phạm nghĩa vụ trả nợ.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Giải ngân đầy đủ và đúng hạn số tiền vay cho Bên B.
    • Không được can thiệp vào hoạt động kinh doanh của Bên B.
  3. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A giải ngân đủ số tiền vay.
    • Được quyền trả nợ trước hạn mà không bị phạt (hoặc có thể bị phạt theo thỏa thuận).
  4. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Sử dụng vốn vay đúng mục đích.
    • Trả nợ gốc và lãi đúng hạn.

Điều 6. Quy định về mục đích sử dụng vốn


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Quy định về tài sản đảm bảo và xử lý tài sản đảm bảo


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Chế tài vi phạm hợp đồng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt và thanh lý hợp đồng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Bất khả kháng


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Giải quyết tranh chấp


Bạn hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Điều khoản chung

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và chấm dứt khi hai bên đã hoàn thành các nghĩa vụ của mình.
  2. Hợp đồng được lập thành …………. bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …………. bản.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *