PVL Group là công ty luật chuyên soạn thảo hợp đồng, đảm bảo tối đa hóa lợi ích cho quý khách hàng trong mọi tranh chấp. Chi phí dịch vụ cạnh tranh, chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG VAY VỐN CHĂN NUÔI HƯƠU
Số: …../2025/HĐVVCNH
Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2025, tại: ……………………………………………………………………………………………………………
Chúng tôi gồm có:
Các căn cứ pháp lý
Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên.
Thông tin các bên
BÊN CHO VAY (Bên A):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CCCD: …………………………………………………………………………………………
- Người đại diện (nếu có): ………………………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………………
- Đại diện theo ủy quyền (nếu có): ………………………………………………………………………………………… theo Giấy ủy quyền số ………… ngày ……/……/…….
BÊN VAY (Bên B):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: …………………………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở/thường trú: …………………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CCCD: …………………………………………………………………………………………
- Người đại diện (nếu có): ………………………………………………………………………………………… Chức vụ: ……………………………………
- Điện thoại: ……………………………………………… Fax: ………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………………………………………
- Đại diện theo ủy quyền (nếu có): ………………………………………………………………………………………… theo Giấy ủy quyền số ………… ngày ……/……/…….
Sau khi trao đổi, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng vay vốn chăn nuôi hươu với các điều khoản và điều kiện sau đây:
Các Điều khoản của Hợp đồng
Điều 1. Số tiền vay, Mục đích vay và Thời hạn vay
1.1. Số tiền vay: Bên A đồng ý cho Bên B vay số tiền là ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………… đồng Việt Nam).
1.2. Mục đích vay: Số tiền vay được sử dụng duy nhất cho mục đích đầu tư, phát triển dự án chăn nuôi hươu của Bên B, bao gồm nhưng không giới hạn: mua giống hươu, xây dựng chuồng trại, mua thức ăn, chi phí thú y, chi phí nhân công và các chi phí hợp lý khác phục vụ cho việc chăn nuôi hươu tại địa điểm: ……………………………………………………………………………………………………………… (ghi rõ địa chỉ trang trại/dự án chăn nuôi).
1.3. Thời hạn vay: Thời hạn vay là …… tháng/năm, kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực. Ngày đáo hạn Hợp đồng là ngày …… tháng …… năm …… .
Điều 2. Lãi suất vay và Phương thức tính lãi
2.1. Lãi suất vay: Lãi suất vay áp dụng cho khoản vay này là …… %/năm (Bằng chữ: ………………………… phần trăm trên năm).
2.2. Phương thức tính lãi: Lãi được tính trên số dư nợ gốc thực tế theo phương pháp ………………………… (ví dụ: lãi kép, lãi đơn, lãi suất thả nổi điều chỉnh định kỳ, v.v.). Kỳ tính lãi là hàng tháng/quý/năm (lựa chọn).
2.3. Lãi suất quá hạn: Trường hợp Bên B không thanh toán nợ gốc và/hoặc lãi đúng hạn theo quy định tại Hợp đồng này, Bên B phải chịu lãi suất quá hạn trên số dư nợ gốc bị quá hạn theo mức …… %/năm (Bằng chữ: ………………………… phần trăm trên năm) kể từ ngày phát sinh nợ quá hạn cho đến khi Bên B hoàn tất nghĩa vụ thanh toán.
Điều 3. Giải ngân khoản vay
3.1. Phương thức giải ngân: Bên A sẽ giải ngân khoản vay cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này/tiền mặt (lựa chọn).
3.2. Tiến độ giải ngân: Khoản vay sẽ được giải ngân một lần duy nhất vào ngày …… tháng …… năm …… /giải ngân theo tiến độ như sau:
* Đợt 1: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………… đồng Việt Nam) vào ngày ……/……/…….
* Đợt 2: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: ……………………………………………………… đồng Việt Nam) vào ngày ……/……/…….
* Các đợt khác (nếu có): …………………………………………………………………………………………
3.3. Bên B cam kết sử dụng khoản vay đúng mục đích đã thỏa thuận. Bên A có quyền kiểm tra việc sử dụng vốn vay của Bên B thông qua các chứng từ, sổ sách hoặc kiểm tra thực tế (có thông báo trước).
Điều 4. Trả nợ gốc và lãi
4.1. Phương thức trả nợ gốc và lãi: Bên B có trách nhiệm trả nợ gốc và lãi định kỳ cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản của Bên A đã nêu tại Điều 4 của Hợp đồng này/tiền mặt (lựa chọn).
4.2. Kỳ hạn trả nợ: Bên B sẽ trả nợ gốc và lãi theo kỳ hạn ………………………… (ví dụ: hàng tháng, hàng quý, cuối kỳ, v.v.) vào ngày …… của tháng/quý/năm (lựa chọn).
4.3. Lịch trả nợ cụ thể: (Có thể đính kèm phụ lục lịch trả nợ chi tiết)
* Trả lãi: Bên B sẽ trả lãi theo định kỳ ………………………… (ghi rõ định kỳ) vào ngày …… của tháng/quý/năm.
* Trả gốc: Bên B sẽ trả gốc theo định kỳ ………………………… (ghi rõ định kỳ) vào ngày …… của tháng/quý/năm.
4.4. Bên B có quyền trả nợ trước hạn. Trong trường hợp trả nợ trước hạn, Bên B phải thông báo cho Bên A bằng văn bản trước ít nhất …… ngày. Việc trả nợ trước hạn có/không (lựa chọn) phải chịu phí phạt trả nợ trước hạn là …… % trên số tiền gốc trả trước hạn.
Điều 5. Quyền và Nghĩa vụ của Bên Cho Vay (Bên A)
5.1. Quyền của Bên A:
* Yêu cầu Bên B cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, tài liệu liên quan đến khả năng tài chính và dự án chăn nuôi hươu.
* Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc sử dụng vốn vay của Bên B theo mục đích đã thỏa thuận.
* Yêu cầu Bên B thực hiện đúng và đầy đủ các cam kết trong Hợp đồng, bao gồm việc trả nợ gốc và lãi đúng hạn.
* Áp dụng lãi suất quá hạn nếu Bên B vi phạm nghĩa vụ thanh toán.
* Thu giữ tài sản bảo đảm (nếu có) và xử lý theo quy định của pháp luật trong trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ trả nợ.
* Đơn phương chấm dứt Hợp đồng và thu hồi toàn bộ khoản vay (gốc và lãi) trước hạn nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
5.2. Nghĩa vụ của Bên A:
* Giải ngân đủ và đúng số tiền vay cho Bên B theo tiến độ đã thỏa thuận.
* Giữ bí mật thông tin của Bên B theo quy định của pháp luật.
* Cung cấp các thông tin liên quan đến khoản vay (số dư nợ, lãi suất, lịch trả nợ) theo yêu cầu hợp lý của Bên B.
* Hướng dẫn Bên B thực hiện các thủ tục liên quan đến khoản vay nếu cần.
Điều 6. Quyền và Nghĩa vụ của Bên Vay (Bên B)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Biện pháp bảo đảm (nếu có)
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử lý vi phạm Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Chấm dứt Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Giải quyết tranh chấp
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Điều khoản chung
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Hiệu lực của Hợp đồng
Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN CHO VAY (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) | ĐẠI DIỆN BÊN VAY (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có) |