Hợp đồng vay vốn chăn nuôi bò

PVL Group – Chuyên soạn thảo hợp đồng vay vốn chăn nuôi bò, giúp bạn bảo vệ quyền lợi tối đa khi có tranh chấp. Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết, chỉ từ 500.000 VNĐ.

Mục Lục

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VAY VỐN CHĂN NUÔI BÒ

(Số: ………/HĐVV-CNB)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……, tại ……………………………………………………………………, chúng tôi gồm:

BÊN A: BÊN CHO VAY (NGÂN HÀNG/TỔ CHỨC TÍN DỤNG/CÁ NHÂN)

  • Tên: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là pháp nhân): ………………… Chức vụ: …………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Fax: ……………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

BÊN B: BÊN VAY VỐN (CÁ NHÂN/TỔ CHỨC CHĂN NUÔI BÒ)

  • Tên: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ thường trú/trụ sở chính: …………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/Số CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Email: …………………………………………………………
  • Số tài khoản ngân hàng: ………………………… tại Ngân hàng: ……………………………………………

Hai bên đồng ý cùng nhau ký kết Hợp đồng vay vốn chăn nuôi bò với các điều khoản và điều kiện sau đây, trên cơ sở:

  1. Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
  2. Luật Các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010 của Quốc hội và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng số 17/2017/QH14 ngày 20/11/2017 (áp dụng khi Bên A là tổ chức tín dụng).
  3. Các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về cho vay, bảo đảm tiền vay và chăn nuôi.

CÁC ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1. Số tiền vay và Mục đích vay

  1. Số tiền vay: Bên A đồng ý cho Bên B vay số tiền là ………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………… Việt Nam Đồng).
  2. Mục đích vay: Số tiền vay được sử dụng duy nhất cho mục đích chăn nuôi bò, bao gồm nhưng không giới hạn ở:
    • Mua sắm giống bò (bò cái sinh sản, bò thịt, bò đực giống).
    • Đầu tư xây dựng, cải tạo chuồng trại, hệ thống xử lý chất thải.
    • Mua sắm thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vắc-xin.
    • Chi phí chăm sóc, nuôi dưỡng bò.
    • Các chi phí khác phục vụ trực tiếp hoạt động chăn nuôi bò theo dự án đã được Bên A thẩm định và chấp thuận. Bên B cam kết sử dụng khoản vay đúng mục đích đã thỏa thuận. Mọi trường hợp sử dụng sai mục đích sẽ được coi là vi phạm Hợp đồng và Bên A có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp đồng, thu hồi nợ trước hạn.

Điều 2. Lãi suất vay và Phương pháp tính lãi

  1. Lãi suất vay: Lãi suất cho vay áp dụng là …………% /năm (Bằng chữ: ………… phần trăm trên một năm).
  2. Phương pháp tính lãi:
    • Lãi suất được tính trên dư nợ gốc giảm dần.
    • Số ngày tính lãi được xác định theo số ngày thực tế trong kỳ và số ngày thực tế trong năm (365 ngày hoặc 366 ngày đối với năm nhuận).
    • Lãi quá hạn: Trường hợp Bên B không trả nợ đúng hạn, lãi suất quá hạn sẽ được áp dụng là …………% /năm (Bằng chữ: ………… phần trăm trên một năm) trên số tiền quá hạn, tính từ ngày quá hạn cho đến khi Bên B thanh toán đầy đủ. Lãi quá hạn có thể được điều chỉnh theo quy định của pháp luật hiện hành hoặc chính sách của Bên A tại từng thời điểm.
  3. Điều chỉnh lãi suất: Lãi suất có thể được điều chỉnh định kỳ (ví dụ: 03 tháng/lần, 06 tháng/lần) theo sự biến động của thị trường hoặc theo thông báo của Bên A. Việc điều chỉnh lãi suất phải được Bên A thông báo bằng văn bản cho Bên B trước ít nhất …… (ví dụ: 07 ngày) và được hai bên chấp thuận.

Điều 3. Thời hạn vay và Lịch trả nợ

  1. Thời hạn vay: Thời hạn vay là ………… (bằng chữ: …………) kể từ ngày giải ngân khoản vay đầu tiên.
  2. Lịch trả nợ:
    • Trả gốc: Số tiền gốc được trả theo phương thức ………… (ví dụ: trả góp đều hàng tháng/quý/năm hoặc trả một lần vào cuối kỳ). Cụ thể, Bên B sẽ trả gốc theo lịch trình chi tiết được quy định tại Phụ lục Hợp đồng hoặc Giấy đề nghị giải ngân/Kế hoạch trả nợ đính kèm.
    • Trả lãi: Tiền lãi được trả định kỳ hàng tháng/quý vào ngày …… của mỗi tháng/quý.
    • Ngày trả nợ đầu tiên là ngày …… tháng …… năm ……
    • Ngày trả nợ cuối cùng là ngày …… tháng …… năm ……
  3. Trả nợ trước hạn: Bên B có quyền trả nợ gốc trước hạn. Tuy nhiên, Bên B phải thông báo bằng văn bản cho Bên A trước ít nhất …… (ví dụ: 05 ngày làm việc) và có thể phải chịu phí trả nợ trước hạn là …………% (Bằng chữ: ………… phần trăm) trên số tiền gốc trả trước hạn (nếu có).

Điều 4. Giải ngân khoản vay

  1. Hình thức giải ngân: Tiền vay sẽ được giải ngân bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B đã nêu trên, hoặc theo thỏa thuận khác.
  2. Tiến độ giải ngân: Khoản vay sẽ được giải ngân một lần hoặc nhiều lần theo tiến độ thực hiện dự án chăn nuôi và nhu cầu vốn của Bên B, căn cứ vào đề nghị giải ngân của Bên B và sự chấp thuận của Bên A.
  3. Điều kiện giải ngân: Bên A chỉ thực hiện giải ngân khi Bên B đã hoàn tất đầy đủ các thủ tục cần thiết, cung cấp đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu của Bên A (bao gồm nhưng không giới hạn ở: giấy tờ chứng minh mục đích sử dụng vốn, các giấy phép liên quan đến hoạt động chăn nuôi, giấy tờ về tài sản bảo đảm), và không vi phạm bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này.

Điều 5. Biện pháp bảo đảm tiền vay

  1. Tài sản bảo đảm: Để đảm bảo cho nghĩa vụ trả nợ của Bên B theo Hợp đồng này, Bên B (hoặc bên thứ ba) đồng ý dùng tài sản là: ……………………………………………………………………………………………………………………… (ví dụ: quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, đàn bò, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, v.v.) thuộc sở hữu hợp pháp của mình để làm tài sản bảo đảm.
  2. Giá trị tài sản bảo đảm: Giá trị tài sản bảo đảm tại thời điểm ký kết Hợp đồng này là ………… VNĐ (Bằng chữ: ………………………………………… Việt Nam Đồng), được xác định bởi Bên A hoặc tổ chức định giá độc lập được Bên A chấp thuận.
  3. Thủ tục bảo đảm: Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các thủ tục pháp lý cần thiết để xác lập giao dịch bảo đảm (ví dụ: công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm) theo đúng quy định của pháp luật. Chi phí liên quan đến việc xác lập, duy trì và xử lý tài sản bảo đảm sẽ do Bên B chịu.
  4. Quyền của Bên A đối với tài sản bảo đảm: Trong trường hợp Bên B vi phạm nghĩa vụ trả nợ, Bên A có quyền xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi nợ theo quy định của pháp luật và thỏa thuận trong Hợp đồng này, bao gồm cả quyền thu giữ, bán đấu giá hoặc các biện pháp xử lý khác.
  5. Nghĩa vụ của Bên B đối với tài sản bảo đảm: Bên B có nghĩa vụ bảo quản, duy trì giá trị tài sản bảo đảm, không được chuyển nhượng, cho thuê, cho mượn, hoặc thực hiện bất kỳ hành vi nào làm giảm giá trị hoặc thay đổi tình trạng pháp lý của tài sản bảo đảm khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A. Bên B phải chịu mọi rủi ro về mất mát, hư hỏng tài sản bảo đảm và có nghĩa vụ mua bảo hiểm cho tài sản bảo đảm (nếu có yêu cầu từ Bên A).

Điều 6. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 15. Điều khoản bỏ trống – Liên hệ PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu nếu là pháp nhân)

……………………………………………………………b

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *