Hợp đồng vận chuyển quặng từ mỏ  

Hợp đồng vận chuyển quặng từ mỏ. Công ty luật PVL Group chuyên soạn thảo hợp đồng giúp bạn tối đa hóa lợi ích và bảo vệ quyền lợi pháp lý hiệu quả.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN QUẶNG TỪ MỎ

Số: [SỐ HỢP ĐỒNG]/HĐVCQ/PVL

Hôm nay, ngày 29 tháng 6 năm 2025, tại [ĐỊA ĐIỂM KÝ KẾT], chúng tôi gồm có:

Căn Cứ Pháp Lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành có liên quan đến hoạt động vận tải hàng hóa.

Thông Tin Các Bên

BÊN A: BÊN GIAO HÀNG (BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN)

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)

BÊN B: BÊN NHẬN VẬN CHUYỂN (ĐƠN VỊ VẬN TẢI)

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………
  • Chức vụ: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ……………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)

Hai bên, trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi, thống nhất ký kết Hợp đồng vận chuyển quặng từ mỏ này với các điều khoản và điều kiện sau:

Điều 1: Đối Tượng Của Hợp Đồng

Đối tượng của hợp đồng này là việc Bên B cung cấp dịch vụ vận chuyển quặng [TÊN LOẠI QUẶNG] từ mỏ khai thác của Bên A tại [ĐỊA CHỈ MỎ KHAI THÁC] đến địa điểm tập kết/chế biến/cảng của Bên A hoặc bên thứ ba do Bên A chỉ định tại [ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG], đảm bảo an toàn, đúng số lượng, chất lượng và tiến độ đã thỏa thuận.

Điều 2: Loại Hàng Hóa Vận Chuyển Và Yêu Cầu Kỹ Thuật

  1. Loại hàng hóa: Quặng [TÊN LOẠI QUẶNG] nguyên khai/đã qua sơ chế.
  2. Đặc điểm kỹ thuật: Quặng có các đặc điểm [VÍ DỤ: KÍCH THƯỚC, ĐỘ ẨM, TỶ TRỌNG CƠ BẢN, YÊU CẦU ĐẶC BIỆT KHI VẬN CHUYỂN NHƯ CHỐNG THẤM, CHE PHỦ…].
  3. Yêu cầu về chất lượng và khối lượng:
    • Quặng phải được vận chuyển trong tình trạng nguyên vẹn, không bị thất thoát, lẫn tạp chất, giảm chất lượng do quá trình vận chuyển.
    • Khối lượng vận chuyển được xác định theo [PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG: CÂN TẠI MỎ/CÂN TẠI ĐIỂM GIAO NHẬN VÀ CÓ BIÊN BẢN XÁC NHẬN CỦA CÁC BÊN].

Điều 3: Tuyến Đường, Phương Tiện Và Thời Gian Vận Chuyển

  1. Tuyến đường vận chuyển:
    • Điểm đi: Mỏ khai thác [TÊN MỎ] tại [ĐỊA CHỈ MỎ KHAI THÁC].
    • Điểm đến: [ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG] tại [ĐỊA CHỈ ĐIỂM GIAO HÀNG].
    • Chi tiết lộ trình vận chuyển có thể được đính kèm tại Phụ lục Hợp đồng hoặc thống nhất riêng cho từng chuyến.
  2. Phương tiện vận chuyển:
    • Bên B cam kết sử dụng các phương tiện vận tải phù hợp với loại hình quặng, có tải trọng và điều kiện kỹ thuật đáp ứng yêu cầu vận chuyển (ví dụ: xe tải ben, xe chuyên dụng, sà lan…).
    • Các phương tiện phải có đầy đủ giấy tờ pháp lý, được kiểm định an toàn, và đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật về khí thải, tiếng ồn theo quy định của pháp luật.
    • Lái xe/người điều khiển phương tiện phải có đầy đủ giấy phép, chứng chỉ nghiệp vụ và tuân thủ các quy tắc an toàn giao thông, an toàn lao động.
  3. Thời gian và lịch trình vận chuyển:
    • Thời gian vận chuyển dự kiến cho mỗi chuyến là [SỐ] giờ/ngày.
    • Lịch trình vận chuyển chi tiết (số chuyến/ngày, giờ xuất phát, giờ đến…) sẽ được hai bên thỏa thuận và xác nhận bằng văn bản (Phiếu yêu cầu vận chuyển/Lịch vận chuyển).
    • Bên B cam kết thực hiện đúng tiến độ đã thỏa thuận, trừ các trường hợp bất khả kháng được quy định tại hợp đồng này.

Điều 4: Giá Cước Vận Chuyển Và Phương Thức Thanh Toán

  1. Giá cước vận chuyển:
    • Giá cước vận chuyển được tính theo [ĐƠN VỊ: TẤN/M3/CHUYẾN] là [MỨC GIÁ] VNĐ/[ĐƠN VỊ].
    • Tổng giá trị hợp đồng được tính dựa trên tổng khối lượng quặng thực tế vận chuyển nhân với đơn giá cước. Giá trị này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
    • Tổng giá trị Hợp đồng tạm tính là [SỐ TIỀN BẰNG SỐ] VNĐ (Bằng chữ: [SỐ TIỀN BẰNG CHỮ] đồng chẵn).
  2. Phát sinh chi phí: Các chi phí phát sinh ngoài dự kiến do lỗi của Bên A (ví dụ: chậm trễ trong việc bốc xếp, thay đổi địa điểm giao hàng đột xuất…) sẽ được hai bên thỏa thuận và thanh toán riêng.
  3. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Thanh toán định kỳ: Hàng tháng/tuần, trong vòng [SỐ] ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất hóa đơn và cung cấp đầy đủ các chứng từ liên quan (biên bản giao nhận, phiếu cân, bảng kê khối lượng vận chuyển…), Bên A sẽ thanh toán cho Bên B giá trị cước vận chuyển đã thực hiện trong kỳ.
    • Quyết toán: Sau khi hoàn thành toàn bộ khối lượng vận chuyển theo Hợp đồng và các bên đã thực hiện đối chiếu, nghiệm thu, Bên A sẽ thanh toán phần giá trị còn lại (nếu có) trong vòng [SỐ] ngày làm việc.
  4. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam Đồng (VNĐ).

Điều 5: Giao Nhận Hàng Hóa

  1. Địa điểm giao hàng tại mỏ (điểm đi): [ĐỊA CHỈ CỤ THỂ].
  2. Địa điểm nhận hàng (điểm đến): [ĐỊA CHỈ CỤ THỂ].
  3. Quy trình giao nhận:
    • Tại điểm đi, Bên A sẽ chuẩn bị quặng, hỗ trợ bốc xếp lên phương tiện của Bên B. Hai bên sẽ cùng kiểm tra khối lượng (bằng cân hoặc ước tính theo dung tích phương tiện và tỷ trọng) và ký xác nhận vào Phiếu xuất kho/Biên bản giao nhận.
    • Tại điểm đến, Bên A (hoặc đại diện) sẽ phối hợp với Bên B kiểm tra khối lượng quặng được giao (bằng cân tại điểm đến). Sau khi kiểm tra đạt yêu cầu, Bên A sẽ ký xác nhận vào Phiếu nhập kho/Biên bản giao nhận.
    • Biên bản giao nhận phải ghi rõ số lượng, chất lượng (tình trạng bên ngoài), thời gian giao nhận, tên người giao/nhận và chữ ký của đại diện hai bên.
  4. Chuyển giao rủi ro: Rủi ro đối với hàng hóa sẽ được chuyển từ Bên A sang Bên B khi Bên B tiếp nhận quặng tại điểm đi và ký vào Biên bản giao nhận. Rủi ro sẽ chuyển lại từ Bên B sang Bên A khi Bên B hoàn thành việc giao hàng tại điểm đến và Bên A ký xác nhận vào Biên bản giao nhận.

Điều 6: Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên A (Bên Giao Hàng)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền Và Nghĩa Vụ Của Bên B (Bên Vận Chuyển)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Bất Khả Kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Vi Phạm Hợp Đồng Và Xử Lý Vi Phạm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Chấm Dứt Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Giải Quyết Tranh Chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Bảo Mật Thông Tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Điều Khoản Chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Hiệu Lực Hợp Đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Cam Kết

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *