Hợp đồng vận chuyển nguyên liệu về nhà máy luyện thép

Công ty Luật PVL chuyên soạn thảo Hợp đồng vận chuyển nguyên liệu về nhà máy luyện thép, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bạn khi tranh chấp phát sinh. Liên hệ PVL GROUP để được tư vấn pháp lý chuyên sâu và hợp đồng chuẩn xác.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN NGUYÊN LIỆU VỀ NHÀ MÁY LUYỆN THÉP

Số: [Số hợp đồng]/HĐVCNL-LTT-PVL

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:

Xét rằng:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ nhu cầu và khả năng của các bên.

THÔNG TIN CÁC BÊN

BÊN A (BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN / NHÀ MÁY LUYỆN THÉP)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN NHẬN VẬN CHUYỂN / ĐƠN VỊ VẬN TẢI)

  • Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Email: ………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ………………………………………………………………………

(Sau đây gọi tắt là “Bên A” và “Bên B”)

Sau khi trao đổi, hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng vận chuyển nguyên liệu về nhà máy luyện thép (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau đây:

ĐIỀU KHOẢN HỢP ĐỒNG

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển các loại nguyên liệu (sau đây gọi là “hàng hóa”) từ các địa điểm cung cấp đến Nhà máy luyện thép của Bên A hoặc các kho bãi được chỉ định bởi Bên A, đảm bảo an toàn, đúng thời gian và địa điểm thỏa thuận.

Điều 2: Chủng loại, Khối lượng và Đặc điểm Nguyên liệu

  1. Chủng loại Nguyên liệu: Các loại nguyên liệu được vận chuyển bao gồm nhưng không giới hạn:
    • Quặng sắt: (ví dụ: quặng sắt tinh, quặng sắt cục).
    • Than cốc: (ví dụ: than cốc luyện kim, than cốc nhiệt).
    • Phế liệu thép: (ví dụ: phế liệu sắt thép vụn, phế liệu gang).
    • Vật liệu phụ trợ: (ví dụ: đá vôi, vôi, quặng mangan, hợp kim, vật liệu chịu lửa).

      Chi tiết cụ thể về từng chủng loại, quy cách, nguồn gốc sẽ được quy định tại Phụ lục 01 (Danh mục Nguyên liệu Vận chuyển).

  2. Khối lượng/Tấn: Khối lượng vận chuyển dự kiến trong thời hạn Hợp đồng là [Số] tấn. Khối lượng cụ thể cho từng chuyến vận chuyển sẽ được xác định theo Lệnh vận chuyển hoặc Phiếu yêu cầu vận chuyển của Bên A. Các bên thống nhất sai số cho phép về khối lượng là +/- [Tỷ lệ]% trên tổng khối lượng mỗi lô hàng, nhưng không quá [Giới hạn tuyệt đối] tấn.
  3. Đặc điểm Nguyên liệu và Yêu cầu vận chuyển: Hàng hóa có thể là dạng rời (loose bulk), dạng cục, hoặc dạng đóng bao. Bên B cam kết sử dụng phương tiện vận tải và quy trình vận chuyển phù hợp với đặc tính của từng loại nguyên liệu, đảm bảo không bị thất thoát, hư hỏng, lẫn tạp chất, hoặc gây ô nhiễm môi trường trong quá trình vận chuyển. Hàng hóa phải được che chắn, chằng buộc cẩn thận.
  4. Tuyệt đối không vận chuyển hàng cấm, hàng giả, hàng nhái, hàng không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Điều 3: Tuyến đường, Thời gian và Địa điểm Giao nhận

  1. Tuyến đường vận chuyển: Từ các địa điểm cung cấp nguyên liệu (ví dụ: [Tên mỏ quặng], [Tên nhà máy than cốc], [Tên cảng nhập khẩu]) đến [Địa chỉ Nhà máy luyện thép của Bên A] hoặc các kho bãi của Bên A tại [Địa điểm cụ thể]. Chi tiết các tuyến đường, khoảng cách, và thời gian vận chuyển dự kiến sẽ được quy định tại Phụ lục 02 (Danh sách Tuyến đường Vận chuyển).
  2. Thời gian vận chuyển:
    • Thời gian giao hàng dự kiến cho từng chuyến sẽ được quy định cụ thể trên từng Lệnh vận chuyển/Phiếu yêu cầu vận chuyển.
    • Bên B cam kết giao hàng đúng hoặc sớm hơn thời gian dự kiến. Trường hợp có phát sinh chậm trễ, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A, nêu rõ lý do chính đáng và dự kiến thời gian giao hàng mới.
  3. Địa điểm giao nhận hàng:
    • Địa điểm nhận hàng: Các địa điểm cung cấp nguyên liệu do Bên A chỉ định (ví dụ: Cảng [Tên cảng], Kho [Tên kho], Cửa mỏ [Tên mỏ]).
    • Địa điểm giao hàng: [Địa chỉ Nhà máy luyện thép của Bên A] hoặc kho bãi được Bên A chỉ định.
  4. Giờ giao nhận: Việc giao nhận hàng sẽ được thực hiện trong giờ hành chính của các bên tại địa điểm giao nhận, trừ khi có thỏa thuận khác bằng văn bản.

Điều 4: Phí dịch vụ Vận chuyển và Phương thức thanh toán

  1. Phí dịch vụ: Phí dịch vụ vận chuyển sẽ được tính theo [Ví dụ: trọng lượng hàng hóa (VNĐ/tấn), theo chuyến xe, theo quãng đường (VNĐ/km)]. Mức phí cụ thể cho từng loại nguyên liệu, tuyến đường, hoặc theo bảng giá sẽ được quy định tại Phụ lục 03 (Bảng giá dịch vụ vận chuyển). Giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), phí cầu đường, phí bến bãi, chi phí bốc xếp tại nơi nhận/giao (tùy thỏa thuận).
  2. Các chi phí phát sinh (nếu có): [Ví dụ: Phí lưu kho phát sinh do lỗi của Bên A, phí bốc xếp ngoài giờ, phí vận chuyển lại do địa chỉ sai, phí chờ đợi quá giờ quy định]. Các chi phí này sẽ được Bên B báo giá và Bên A chấp thuận trước khi thực hiện.
  3. Kỳ hạn thanh toán: Bên A sẽ thanh toán phí dịch vụ cho Bên B định kỳ [Ví dụ: hàng tháng, theo từng chuyến] vào ngày [Ngày cụ thể] của kỳ đó, dựa trên Biên bản đối soát khối lượng vận chuyển.
  4. Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng [Ví dụ: chuyển khoản ngân hàng] vào tài khoản của Bên B.
  5. Lãi suất quá hạn: Nếu Bên A chậm trễ trong việc thanh toán, Bên A sẽ phải chịu khoản lãi suất quá hạn là [Phần trăm]% trên tổng số tiền chậm trả cho mỗi ngày chậm trả.

Điều 5: Quy trình Giao nhận và Chứng từ

  1. Lệnh vận chuyển/Phiếu yêu cầu vận chuyển: Mỗi chuyến vận chuyển sẽ được thực hiện dựa trên Lệnh vận chuyển hoặc Phiếu yêu cầu vận chuyển do Bên A phát hành, trong đó ghi rõ thông tin hàng hóa (loại, khối lượng), địa điểm nhận, địa điểm giao, thời gian yêu cầu, thông tin người nhận, và các yêu cầu đặc biệt khác.
  2. Kiểm đếm và ký nhận tại nơi nhận hàng: Khi nhận hàng từ Bên A hoặc nhà cung cấp của Bên A, đại diện của Bên B (lái xe/nhân viên vận chuyển) phải cùng Bên A/nhà cung cấp kiểm đếm khối lượng, kiểm tra tình trạng bên ngoài của hàng hóa. Hai bên cùng ký xác nhận vào Biên bản giao nhận hàng hóa/Phiếu xuất kho.
  3. Bàn giao và ký nhận tại Nhà máy: Khi giao hàng tại Nhà máy của Bên A, đại diện của Bên B phải cùng đại diện Bên A (ban quản lý kho/nhà máy) kiểm đếm khối lượng (thông qua cân điện tử hoặc phương pháp khác được thống nhất), kiểm tra tình trạng hàng hóa. Biên bản giao nhận/Phiếu nhập kho phải được ký xác nhận bởi đại diện Bên A, ghi rõ khối lượng thực nhận, tình trạng hàng hóa (nguyên vẹn, hư hỏng, thiếu hụt).
  4. Chứng từ thanh toán: Bên B có trách nhiệm thu thập đầy đủ các Biên bản giao nhận/Phiếu nhập kho có chữ ký xác nhận của Bên A và bàn giao cho Bên A để làm căn cứ đối chiếu và thanh toán.

Điều 6: Quyền và Nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê vận chuyển)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Quyền và Nghĩa vụ của Bên B (Bên nhận vận chuyển)

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và xử lý sự cố

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bảo hiểm hàng hóa

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Xử lý hàng hóa không nhận/phát sinh khác

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: An toàn giao thông và môi trường

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Vi phạm Hợp đồng và Chế tài

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Bất khả kháng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14: Giải quyết tranh chấp

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 15: Điều khoản chung và Hiệu lực Hợp đồng

Vui lòng liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *