Hợp đồng vận chuyển gỗ nguyên liệu về nhà máy

Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồng vận chuyển gỗ nguyên liệu về nhà máy, đảm bảo tối đa quyền lợi của bạn khi phát sinh tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN GỖ NGUYÊN LIỆU VỀ NHÀ MÁY

Số: …../HĐVC-GNL-NM

Hôm nay, ngày 07 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

Căn cứ pháp lý

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Thương mại năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ Luật Giao thông đường bộ năm 2008 và các văn bản pháp luật hiện hành khác có liên quan đến hoạt động vận tải hàng hóa.

Thông tin các bên

BÊN A: BÊN THUÊ VẬN CHUYỂN (CHỦ GỖ/CHỦ NHÀ MÁY)

  • Tên doanh nghiệp/Cá nhân: …………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………

BÊN B: BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN (ĐƠN VỊ VẬN TẢI)

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện: ……………………………………… Chức vụ: …………………………………………………
  • Điện thoại: ……………………………………… Email: ……………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………… Ngân hàng: …………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên”) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi, đã thỏa thuận ký kết Hợp đồng Vận chuyển Gỗ Nguyên liệu về Nhà máy với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Các điều khoản chi tiết

Điều 1. Đối tượng của Hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển gỗ nguyên liệu từ Địa điểm giao hàng đến Địa điểm nhận hàng của Bên A. Gỗ nguyên liệu bao gồm [ví dụ: gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ dăm, ván bóc, v.v.], được mô tả chi tiết hơn về chủng loại, quy cách, khối lượng/trọng lượng tại Phụ lục 01 (Danh mục gỗ nguyên liệu và chi tiết vận chuyển) đính kèm Hợp đồng này và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng. Bên B cam kết vận chuyển gỗ nguyên liệu một cách an toàn, đúng thời gian, đúng số lượng và chất lượng, tuân thủ mọi quy định của pháp luật về vận tải và lâm nghiệp.

Điều 2. Số lượng, chủng loại, quy cách và yêu cầu vận chuyển

  1. Số lượng và chủng loại:
    • Số lượng và chủng loại gỗ nguyên liệu cần vận chuyển sẽ được xác định cụ thể theo từng Lệnh điều động vận chuyển hoặc Phiếu giao hàng do Bên A cấp cho mỗi chuyến. Lệnh điều động/Phiếu giao hàng là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.
    • Khối lượng/trọng lượng gỗ dự kiến cho toàn bộ thời hạn Hợp đồng là [Số] tấn/m3.
    • Bên B có trách nhiệm kiểm tra số lượng, chủng loại gỗ tại địa điểm giao hàng trước khi nhận để vận chuyển và thông báo ngay cho Bên A nếu có sai lệch.
  2. Quy cách và yêu cầu vận chuyển:
    • Gỗ nguyên liệu phải được chất xếp trên phương tiện vận chuyển đúng quy định về tải trọng, kích thước, chằng buộc chắc chắn để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và người tham gia giao thông.
    • Phương tiện vận chuyển phải phù hợp với loại hình gỗ (ví dụ: xe tải có cần cẩu, xe chuyên dụng chở gỗ dài), có đủ tải trọng để vận chuyển khối lượng yêu cầu, và trong tình trạng kỹ thuật tốt, đảm bảo an toàn giao thông.
    • Gỗ phải được che chắn cẩn thận để tránh mất mát, hư hỏng do tác động của thời tiết trong quá trình vận chuyển.
    • Các yêu cầu đặc biệt khác (nếu có): [Ví dụ: Yêu cầu về vệ sinh thùng xe, nhiệt độ, chống ẩm, v.v.].

Điều 3. Tuyến đường, thời gian và địa điểm giao nhận

  1. Tuyến đường vận chuyển: Gỗ nguyên liệu sẽ được vận chuyển từ:
    • Địa điểm giao hàng (Điểm xuất phát): [Ghi rõ địa chỉ cụ thể: kho, bãi tập kết, cửa rừng, v.v.]
    • Đến
    • Địa điểm nhận hàng (Điểm đích): [Ghi rõ địa chỉ cụ thể: nhà máy, kho, bãi, v.v. của Bên A]
    • Tuyến đường vận chuyển chính sẽ được nêu trong Phụ lục 01. Bên B có trách nhiệm lựa chọn tuyến đường tối ưu, an toàn và tuân thủ các quy định về tải trọng cầu đường.
  2. Thời gian vận chuyển và giao hàng:
    • Bên B cam kết vận chuyển và giao hàng trong vòng [Số] giờ/ngày kể từ khi nhận hàng tại địa điểm giao hàng hoặc theo lịch trình cụ thể được Bên A yêu cầu trong Lệnh điều động vận chuyển.
    • Bên B phải thông báo ngay cho Bên A về bất kỳ sự chậm trễ nào có thể xảy ra và lý do chậm trễ.
  3. Quy trình giao nhận:
    • Tại điểm giao hàng: Đại diện của Bên A (hoặc bên ủy quyền) và Bên B sẽ cùng tiến hành kiểm tra số lượng, chủng loại, tình trạng gỗ và ký xác nhận vào Phiếu giao hàng/Lệnh điều động trước khi gỗ được chất lên phương tiện vận chuyển.
    • Tại điểm nhận hàng: Đại diện của Bên A và Bên B sẽ cùng tiến hành kiểm tra lại số lượng, chủng loại, tình trạng gỗ (và đo đếm khối lượng/trọng lượng nếu cần thiết) tại thời điểm dỡ hàng. Kết quả kiểm tra, đo đếm sẽ được ghi vào Biên bản giao nhận hàng hóa hoặc Phiếu nhập kho, có chữ ký xác nhận của đại diện hợp pháp của cả hai bên. Biên bản này là căn cứ pháp lý để thanh toán và giải quyết các khiếu nại (nếu có) về số lượng, quy cách, tình trạng hàng hóa.

Điều 4. Giá cước vận chuyển và phương thức thanh toán

  1. Giá cước vận chuyển: Giá cước vận chuyển được tính theo [Đơn vị: tấn/m3/chuyến/km] với mức cước là [Số tiền] VNĐ/[Đơn vị] (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………).
    • Tổng giá trị cước vận chuyển cho mỗi chuyến sẽ được tính dựa trên khối lượng/trọng lượng gỗ thực tế vận chuyển hoặc số chuyến thực tế đã thực hiện.
    • Giá cước này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), phí cầu đường, phí bốc dỡ (nếu Bên B chịu trách nhiệm bốc dỡ) và các chi phí khác theo thỏa thuận trong Phụ lục 01.
  2. Phương thức thanh toán: Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng phương thức chuyển khoản ngân hàng vào tài khoản của Bên B.
  3. Kỳ hạn thanh toán: Cước phí vận chuyển sẽ được thanh toán theo kỳ hạn [hàng tuần/hàng tháng/từng chuyến].
    • Trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B gửi hóa đơn giá trị gia tăng (VAT) hợp lệ và các chứng từ liên quan (Biên bản giao nhận, Phiếu giao hàng đã xác nhận), Bên A sẽ thực hiện thanh toán.
    • Hoặc, Bên A sẽ thanh toán công nợ tích lũy trong kỳ thanh toán (ví dụ: cuối tháng) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày nhận được bảng kê công nợ và hóa đơn tổng hợp.
  4. Lãi suất quá hạn: Nếu Bên A chậm thanh toán quá thời hạn quy định mà không có lý do chính đáng được Bên B chấp thuận bằng văn bản, Bên A sẽ phải chịu lãi suất quá hạn trên số tiền chậm thanh toán với mức lãi suất là [Số]% mỗi ngày/tháng trên số tiền chậm trả, nhưng không vượt quá mức lãi suất tối đa theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên

5.1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê vận chuyển):

  • Quyền:
    • Yêu cầu Bên B vận chuyển gỗ nguyên liệu đúng số lượng, chủng loại, chất lượng, thời gian và địa điểm đã thỏa thuận.
    • Yêu cầu Bên B cung cấp thông tin về lịch trình, tình trạng vận chuyển của hàng hóa.
    • Kiểm tra phương tiện vận chuyển và các giấy tờ liên quan của Bên B để đảm bảo tuân thủ quy định.
    • Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại do mất mát, hư hỏng hàng hóa hoặc chậm trễ giao hàng do lỗi của Bên B.
    • Từ chối nhận hàng nếu không đúng số lượng, chủng loại hoặc bị hư hỏng nghiêm trọng do quá trình vận chuyển.
  • Nghĩa vụ:
    • Cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin về gỗ nguyên liệu, địa điểm giao nhận, thời gian giao nhận, và các yêu cầu vận chuyển đặc biệt (nếu có).
    • Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, giấy tờ hợp pháp liên quan đến gỗ nguyên liệu (như bảng kê lâm sản, giấy tờ chứng minh nguồn gốc) để Bên B có thể vận chuyển hợp pháp.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá cước vận chuyển cho Bên B theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng.
    • Đảm bảo có mặt hoặc cử người đại diện tại địa điểm giao nhận để phối hợp với Bên B trong quá trình giao nhận hàng hóa.
    • Chịu trách nhiệm về tính hợp pháp của nguồn gốc gỗ nguyên liệu.

5.2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cung cấp dịch vụ vận chuyển):

  • Quyền:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ, chính xác thông tin và tài liệu cần thiết để thực hiện vận chuyển.
    • Được thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá cước vận chuyển từ Bên A.
    • Từ chối vận chuyển nếu Bên A không cung cấp đủ giấy tờ hợp pháp hoặc yêu cầu vận chuyển vi phạm pháp luật (ví dụ: quá tải trọng).
  • Nghĩa vụ:
    • Cung cấp phương tiện vận chuyển phù hợp, đảm bảo an toàn kỹ thuật, và có đầy đủ giấy tờ, giấy phép hoạt động vận tải theo quy định của pháp luật.
    • Vận chuyển gỗ nguyên liệu an toàn, nguyên vẹn, đúng số lượng, chủng loại, và giao hàng đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận.
    • Chịu trách nhiệm về việc chất xếp, chằng buộc gỗ trên phương tiện, đảm bảo an toàn trong suốt quá trình vận chuyển.
    • Đảm bảo lái xe có đầy đủ bằng cấp, giấy phép lái xe hợp lệ và tuân thủ Luật Giao thông đường bộ.
    • Cung cấp hóa đơn và các chứng từ liên quan hợp lệ cho Bên A.
    • Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu gỗ bị mất mát, hư hỏng trong quá trình vận chuyển do lỗi của Bên B.
    • Bảo mật thông tin về hàng hóa và lịch trình vận chuyển của Bên A.

Điều 6. Bảo hiểm hàng hóa và trách nhiệm đối với hàng hóa

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 7. An toàn giao thông và tuân thủ pháp luật

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 8. Xử lý vi phạm Hợp đồng và bồi thường thiệt hại

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 9. Chấm dứt Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 10. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 12. Điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 13. Hiệu lực của Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Điều 14. Phụ lục Hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]

ĐẠI DIỆN BÊN B (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) [Chữ ký]

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *