Hợp đồng ủy thác mua bán dầu thô 

Dưới đây là dự thảo Hợp đồng ủy thác mua bán dầu thô, được thiết kế theo yêu cầu của bạn, bao gồm các tiêu chí về độ dài, chi tiết, cấu trúc và thông điệp của PVL Group.

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG ỦY THÁC MUA BÁN DẦU THÔ

Số: [Số HĐ]/HĐUTMB-DT/[Năm]

Hôm nay, ngày [Ngày] tháng [Tháng] năm [Năm], tại [Địa điểm ký kết Hợp đồng].

CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG:

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;1
  • Căn cứ Luật Thương mại số 36/2005/QH11 2ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của Các Bên.

Chúng tôi gồm có:

BÊN A (BÊN ỦY THÁC):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………

BÊN B (BÊN NHẬN ỦY THÁC):

  • Tên công ty: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Điện thoại: …………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: …………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………

Hai bên (sau đây gọi chung là “Các Bên” và gọi riêng là “Bên A” hoặc “Bên B”) cùng thỏa thuận ký kết Hợp đồng ủy thác mua bán dầu thô này (“Hợp đồng”) với các điều khoản và điều kiện sau:

ĐIỀU 1. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI ỦY THÁC

1.1. Đối tượng ủy thác: Bên A ủy thác cho Bên B thực hiện các hoạt động liên quan đến việc mua và/hoặc bán Dầu thô (sau đây gọi là “Dầu thô”) theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này.

1.2. Phạm vi ủy thác:

a) Nếu ủy thác mua Dầu thô: Bên B sẽ thay mặt Bên A tìm kiếm, đàm phán, ký kết các Hợp đồng mua bán Dầu thô với bên thứ ba (Bên bán), thực hiện các thủ tục nhập khẩu (nếu có), giám sát quá trình giao nhận, kiểm định chất lượng, và các công việc khác theo chỉ dẫn của Bên A để mua Dầu thô phù hợp với các tiêu chuẩn, số lượng, và mức giá mục tiêu do Bên A đưa ra.

b) Nếu ủy thác bán Dầu thô: Bên B sẽ thay mặt Bên A tìm kiếm khách hàng, đàm phán, ký kết các Hợp đồng mua bán Dầu thô với bên thứ ba (Bên mua), thực hiện các thủ tục xuất khẩu (nếu có), giám sát quá trình giao nhận, kiểm định chất lượng, và các công việc khác theo chỉ dẫn của Bên A để bán Dầu thô thuộc sở hữu của Bên A với mức giá tốt nhất và điều kiện có lợi.

c) Nếu ủy thác cả mua và bán: Bên B sẽ thực hiện cả hai nhiệm vụ trên theo từng lệnh ủy thác cụ thể của Bên A.

1.3. Thông số kỹ thuật và chất lượng Dầu thô: Dầu thô được mua/bán theo Hợp đồng này phải tuân thủ các thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn chất lượng được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm Hợp đồng này. Phụ lục 01 sẽ bao gồm các chỉ tiêu về:

a) Tỷ trọng API: [Ví dụ: 38-40 API]

b) Hàm lượng lưu huỳnh (Sulfur content): [Ví dụ: 0.05% trọng lượng tối đa]

c) Điểm đông đặc (Pour Point): [Ví dụ: -12°C tối đa]

d) Hàm lượng nước và trầm tích (BS&W – Basic Sediment & Water): [Ví dụ: 0.5% thể tích tối đa]

e) Hàm lượng muối, độ nhớt, điểm chớp cháy, v.v.

1.4. Giới hạn ủy quyền: Bên B sẽ hành động trong khuôn khổ giới hạn ủy quyền được quy định trong Hợp đồng này và các lệnh ủy thác cụ thể của Bên A. Bên B không được vượt quá giới hạn ủy quyền này mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Bên A.

1.5. Phụ lục 01 là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này. Mọi thay đổi về chủng loại, thông số kỹ thuật, hoặc chất lượng Dầu thô phải được Các Bên thỏa thuận bằng văn bản thông qua Phụ lục bổ sung.

ĐIỀU 2. LỆNH ỦY THÁC VÀ BÁO CÁO

2.1. Lệnh ủy thác: Mỗi giao dịch mua/bán Dầu thô cụ thể sẽ được thực hiện dựa trên Lệnh ủy thác bằng văn bản (email, fax, hoặc tài liệu có chữ ký) do Bên A gửi cho Bên B. Lệnh ủy thác phải bao gồm các thông tin chi tiết sau:

a) Loại giao dịch: Mua hay Bán.

b) Chủng loại Dầu thô: Theo Phụ lục 01.

c) Số lượng: [Ví dụ: [Số] thùng/tấn].

d) Mức giá mục tiêu: [Ví dụ: Giá tham chiếu +/- Differential tối đa/tối thiểu].

e) Thời gian thực hiện: [Thời gian cụ thể hoặc khoảng thời gian].

f) Các yêu cầu đặc biệt khác: [Ví dụ: Điều kiện giao hàng (Incoterms), cảng đích/điểm xuất, phương thức thanh toán].

2.2. Xác nhận lệnh: Bên B phải xác nhận đã nhận được Lệnh ủy thác trong vòng [Số] giờ làm việc và thông báo khả năng thực hiện lệnh cho Bên A.

2.3. Báo cáo và cập nhật:

a) Bên B có trách nhiệm thường xuyên báo cáo cho Bên A về tiến độ thực hiện các Lệnh ủy thác, bao gồm thông tin về các cuộc đàm phán, các đề xuất nhận được, và các vấn đề phát sinh.

b) Bên B sẽ cung cấp cho Bên A bản sao của tất cả các Hợp đồng mua bán Dầu thô được ký kết nhân danh Bên A hoặc nhân danh Bên B nhưng vì lợi ích của Bên A, cùng với các chứng từ liên quan (vận đơn, hóa đơn, COQ, Biên bản đo đếm, v.v.).

2.4. Quyết định cuối cùng: Mọi quyết định quan trọng liên quan đến việc ký kết Hợp đồng mua bán Dầu thô (bao gồm giá cả cuối cùng, số lượng, điều khoản thanh toán, v.v.) phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bên A trước khi Bên B tiến hành.

ĐIỀU 3. PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3.1. Phí dịch vụ ủy thác (Commission/Service Fee): Bên A đồng ý thanh toán cho Bên B một khoản phí dịch vụ cho mỗi giao dịch mua/bán Dầu thô được thực hiện thành công. Mức phí sẽ được quy định cụ thể tại Phụ lục 02 đính kèm Hợp đồng này, có thể là:

a) Tỷ lệ phần trăm (%): Trên tổng giá trị giao dịch Dầu thô.

b) Số tiền cố định: Trên mỗi đơn vị (thùng/tấn) Dầu thô được mua/bán.

c) Mức phí kết hợp.

3.2. Các chi phí khác: Ngoài phí dịch vụ, Bên A sẽ chịu các chi phí hợp lý và cần thiết phát sinh trong quá trình thực hiện ủy thác, bao gồm nhưng không giới hạn ở:

a) Chi phí kiểm định chất lượng và đo đếm số lượng bởi bên thứ ba độc lập.

b) Chi phí vận chuyển, bảo hiểm (nếu Bên B chịu trách nhiệm thu xếp).

c) Thuế, phí hải quan và các khoản phí khác liên quan đến giao dịch.

d) Chi phí đi lại, ăn ở phát sinh khi Bên B thực hiện đàm phán trực tiếp theo yêu cầu của Bên A (nếu có).

Các chi phí này phải được Bên A chấp thuận trước và Bên B phải cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.

3.3. Phương thức thanh toán phí dịch vụ và chi phí: Chuyển khoản ngân hàng.

3.4. Thời hạn thanh toán:

a) Phí dịch vụ: Sẽ được thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày giao dịch Dầu thô được hoàn tất (Dầu thô đã được giao/nhận và thanh toán đầy đủ giữa Bên A và bên thứ ba), và Bên B đã gửi hóa đơn dịch vụ hợp lệ cho Bên A.

b) Chi phí phát sinh: Sẽ được thanh toán trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày Bên B gửi yêu cầu thanh toán kèm theo chứng từ gốc hợp lệ.

3.5. Thông tin tài khoản thanh toán của Bên B:

a) Tên tài khoản: ……………………………………………………………………

b) Số tài khoản: ……………………………………………………………………

c) Tên ngân hàng: …………………………………………………………………

d) Mã SWIFT/BIC (nếu quốc tế): …………………………………………………

e) Địa chỉ ngân hàng: ………………………………………………………………

3.6. Lãi suất phạt chậm trả: Nếu Bên A chậm thanh toán phí dịch vụ hoặc chi phí theo đúng thời hạn quy định, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt chậm trả là [Tỷ lệ %]/ngày trên tổng số tiền chậm trả, tính từ ngày quá hạn cho đến ngày Bên A thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thanh toán.

ĐIỀU 4. QUỸ VÀ TÀI SẢN ỦY THÁC

4.1. Cung cấp quỹ: Bên A có trách nhiệm cung cấp đầy đủ và kịp thời các khoản tiền cần thiết để Bên B thực hiện các giao dịch mua Dầu thô hoặc chi trả các chi phí phát sinh theo Hợp đồng này. Khoản tiền này có thể được chuyển vào một tài khoản riêng của Bên B dành cho mục đích ủy thác hoặc theo thỏa thuận khác.

4.2. Quản lý tài sản ủy thác: Bên B có trách nhiệm quản lý tài sản (bao gồm tiền và Dầu thô) được ủy thác một cách cẩn trọng, minh bạch và đúng mục đích.

4.3. Quyền sở hữu Dầu thô: Dầu thô mua được thông qua ủy thác, dù giao dịch dưới danh nghĩa Bên B, vẫn thuộc quyền sở hữu của Bên A ngay sau khi được mua và thanh toán. Bên B chỉ là người đại diện hoặc bên giữ hộ tài sản cho Bên A.

4.4. Tách bạch tài sản: Bên B cam kết tách bạch tài sản của Bên A khỏi tài sản của Bên B để đảm bảo quyền lợi của Bên A trong mọi trường hợp.

ĐIỀU 5. NGHĨA VỤ ĐẠI DIỆN VÀ ĐẠO ĐỨC KINH DOANH

5.1. Tính độc lập và khách quan: Bên B cam kết thực hiện các hoạt động ủy thác một cách độc lập, khách quan, chuyên nghiệp, và vì lợi ích cao nhất của Bên A.

5.2. Đạo đức kinh doanh: Bên B cam kết tuân thủ các nguyên tắc đạo đức kinh doanh, không nhận hối lộ, không tham nhũng, không thực hiện các hành vi cạnh tranh không lành mạnh hoặc bất hợp pháp trong quá trình thực hiện Hợp đồng này.

5.3. Bảo mật thông tin: Bên B cam kết bảo mật mọi thông tin liên quan đến hoạt động kinh doanh, chính sách giá, khách hàng, và các bí mật thương mại khác của Bên A mà Bên B tiếp cận được trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Nghĩa vụ bảo mật vẫn còn hiệu lực ngay cả sau khi Hợp đồng này chấm dứt.

5.4. Xung đột lợi ích: Bên B cam kết thông báo ngay cho Bên A nếu phát hiện bất kỳ trường hợp xung đột lợi ích nào có thể ảnh hưởng đến việc thực hiện nhiệm vụ ủy thác.

5.5. Tuân thủ pháp luật: Bên B cam kết tuân thủ tất cả các quy định của pháp luật Việt Nam và quốc tế có liên quan đến việc mua bán dầu thô, bao gồm nhưng không giới hạn ở luật thương mại, luật thuế, luật hải quan, quy định về phòng chống rửa tiền, và các lệnh cấm vận (nếu có).

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 8. TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 9. BẤT KHẢ KHÁNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 10. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 11. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 12. BẢO MẬT THÔNG TIN

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 13. TUÂN THỦ PHÁP LUẬT VÀ QUY ĐỊNH HẢI QUAN

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 14. CÁC ĐIỀU KHOẢN CHUNG KHÁC

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

ĐIỀU 15. HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG VÀ PHỤ LỤC

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành [Số] bản gốc có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Bạn có cần tôi làm rõ thêm bất kỳ điều khoản nào hoặc muốn điều chỉnh phần nào trong dự thảo này không?

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *