Công ty luật PVL chuyên soạn hợp đồng thuê xe du lịch chi tiết, bảo vệ tối đa quyền lợi của bạn khi có tranh chấp. Liên hệ PVL GROUP ngay!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ XE DU LỊCH
Số: …../2025/HĐTX-DL
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại [Địa điểm ký kết], chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
THÔNG TIN CÁC BÊN THAM GIA HỢP ĐỒNG
BÊN A: [Tên Doanh nghiệp lữ hành/Tổ chức/Cá nhân có nhu cầu thuê xe] (Bên Thuê Xe)
- Tên doanh nghiệp/tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Quyết định thành lập số (nếu có): ………. do ………… cấp ngày ……….
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email: ……………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng số: …………………… tại ngân hàng: ………………….
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………… Chức vụ: …………………..
- Giấy ủy quyền số (nếu có): …………. cấp ngày ……….
BÊN B: [Tên Doanh nghiệp/Tổ chức/Cá nhân cho thuê xe] (Bên Cho Thuê Xe)
- Tên doanh nghiệp/tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép kinh doanh vận tải số: ………. do ………… cấp ngày ……….
- Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ………………………………………………………………..
- Điện thoại: ……………… Fax: ……………… Email: ……………………..
- Mã số thuế (nếu có): ………………………………………………………………..
- Tài khoản ngân hàng số: …………………… tại ngân hàng: ………………….
- Đại diện bởi ông/bà: ………………………… Chức vụ: …………………..
- Giấy ủy quyền số (nếu có): …………. cấp ngày ……….
Hai bên (sau đây gọi tắt là “Các Bên“) trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi, thống nhất ký kết Hợp đồng thuê xe du lịch với các điều khoản và điều kiện sau đây:
ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng và Nội dung thuê xe
1.1. Đối tượng của Hợp đồng này là việc Bên B (Bên Cho Thuê Xe) cho Bên A (Bên Thuê Xe) thuê xe ô tô để phục vụ mục đích du lịch theo lịch trình và yêu cầu cụ thể của Bên A.
1.2. Nội dung thuê xe cụ thể:
a. Loại xe/Dòng xe: [Ví dụ: Xe du lịch Hyundai Universe 45 chỗ, Ford Transit 16 chỗ, Toyota Innova 7 chỗ, v.v.].
b. Biển kiểm soát xe: [Liệt kê biển kiểm soát của xe dự kiến cung cấp. Trường hợp có xe dự phòng, ghi rõ quy định về xe dự phòng].
c. Năm sản xuất/Đời xe: [Ví dụ: Đời 2020 trở lên, v.v.].
d. Số ghế ngồi: [Số] chỗ.
e. Tình trạng xe: Xe đảm bảo tình trạng kỹ thuật tốt, an toàn, sạch sẽ, không có mùi khó chịu, có đầy đủ giấy tờ xe hợp lệ (đăng ký, đăng kiểm, bảo hiểm còn hiệu lực).
f. Lái xe: Có/Không có lái xe đi kèm.
* Nếu có lái xe: [Nêu yêu cầu về lái xe, ví dụ: Lái xe có kinh nghiệm ít nhất 5 năm, thông thạo đường, có thái độ chuyên nghiệp, có bằng lái xe phù hợp, không hút thuốc, v.v. Cung cấp thông tin lái xe nếu có thể].
g. Phạm vi sử dụng: Vận chuyển khách du lịch theo lịch trình và tuyến đường được quy định chi tiết tại Phụ lục 01 – Lịch trình thuê xe đính kèm Hợp đồng này.
Điều 2. Thời gian và Địa điểm thuê xe
2.1. Thời gian thuê xe:
a. Thời gian bắt đầu: Từ [Giờ] ngày … tháng … năm 2025.
b. Thời gian kết thúc: Đến [Giờ] ngày … tháng … năm 2025.
c. Tổng số ngày thuê: [Số] ngày.
d. Thời gian phục vụ trong ngày: [Ví dụ: Tối đa 10 tiếng/ngày, từ 07h00 đến 19h00. Quy định rõ về giờ làm việc ngoài giờ và phí phát sinh].
2.2. Địa điểm thuê xe:
a. Địa điểm đón xe: [Địa chỉ cụ thể, ví dụ: Tại văn phòng Bên A hoặc sân bay].
b. Địa điểm trả xe: [Địa chỉ cụ thể, ví dụ: Tại văn phòng Bên A hoặc sân bay].
Điều 3. Giá thuê xe và Phương thức thanh toán
3.1. Giá thuê xe:
a. Tổng giá thuê xe cho toàn bộ thời gian và lịch trình theo Hợp đồng và Phụ lục 01 là: [Số tiền bằng số] VNĐ (Bằng chữ: [Số tiền bằng chữ] Đồng Việt Nam).
b. Giá thuê xe này đã bao gồm/chưa bao gồm [chọn 1 trong 2 và ghi rõ]: chi phí nhiên liệu, lương lái xe, phí cầu đường, phí bến bãi, phí giữ xe qua đêm, thuế GTGT.
c. Các khoản chi phí phát sinh (nếu có) do yêu cầu của Bên A vượt quá lịch trình thỏa thuận (ví dụ: phát sinh km, phát sinh thời gian chờ, thay đổi lịch trình không báo trước hoặc ngoài phạm vi), sẽ được tính theo bảng giá phát sinh đính kèm (nếu có) hoặc theo thỏa thuận riêng bằng văn bản giữa hai bên.
3.2. Phương thức thanh toán:
a. Đợt 1 (Đặt cọc): Bên A thanh toán cho Bên B số tiền [Tỷ lệ]% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương [Số tiền] VNĐ) ngay sau khi ký Hợp đồng này để giữ xe.
b. Đợt 2 (Thanh toán phần còn lại): Bên A thanh toán số tiền còn lại [Tỷ lệ]% tổng giá trị Hợp đồng (tương đương [Số tiền] VNĐ) trong vòng [Số] ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành dịch vụ và Bên B cung cấp đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ (nếu có).
c. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B số: [Số tài khoản], tại ngân hàng: [Tên ngân hàng], hoặc bằng tiền mặt (đối với các khoản thanh toán theo quy định pháp luật).
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên Thuê Xe)
4.1. Quyền của Bên A:
a. Yêu cầu Bên B cung cấp đúng loại xe, chất lượng xe và lái xe theo thỏa thuận trong Hợp đồng.
b. Yêu cầu Bên B thực hiện đúng lịch trình, thời gian đã thống nhất tại Phụ lục 01.
c. Kiểm tra tình trạng kỹ thuật, giấy tờ xe và giấy tờ của lái xe trước khi bắt đầu hành trình.
d. Từ chối nhận xe hoặc yêu cầu thay xe nếu xe không đạt tiêu chuẩn, không đủ điều kiện an toàn, hoặc lái xe không đáp ứng yêu cầu.
e. Yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu Bên B vi phạm Hợp đồng gây ảnh hưởng đến lịch trình, an toàn hoặc uy tín của Bên A.
4.2. Nghĩa vụ của Bên A:
a. Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời lịch trình thuê xe chi tiết, số lượng khách và các yêu cầu đặc biệt khác cho Bên B.
b. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn giá thuê xe cho Bên B theo thỏa thuận tại Điều 3.
c. Chịu trách nhiệm về việc hướng dẫn khách du lịch tuân thủ các quy định về an toàn giao thông, nội quy trên xe và sự hướng dẫn của lái xe.
d. Bảo quản tài sản cá nhân và hành lý của mình trên xe.
e. Không sử dụng xe vào các mục đích trái pháp luật, chở hàng cấm, hoặc vượt quá số người/trọng tải quy định.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên Cho Thuê Xe)
5.1. Quyền của Bên B:
a. Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin về lịch trình, số lượng khách và các yêu cầu để chuẩn bị dịch vụ.
b. Được hưởng giá thuê xe và các khoản chi phí phát sinh (nếu có và được thỏa thuận) đúng hạn theo Hợp đồng.
c. Từ chối thực hiện các yêu cầu nằm ngoài phạm vi Hợp đồng hoặc các yêu cầu vi phạm pháp luật, gây nguy hiểm cho an toàn của xe và hành khách (ví dụ: chở quá số người, đi vào đường cấm).
d. Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Bên A gây hư hỏng xe hoặc có hành vi vi phạm Hợp đồng gây thiệt hại cho Bên B.
5.2. Nghĩa vụ của Bên B:
a. Cung cấp đúng loại xe, số lượng xe, chất lượng xe như đã cam kết (đảm bảo còn niên hạn sử dụng, đã được kiểm định an toàn kỹ thuật, bảo dưỡng định kỳ theo quy định), có đầy đủ giấy tờ hợp lệ (đăng ký xe, đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc, phù hiệu xe khách).
b. Đảm bảo lái xe có đầy đủ giấy phép lái xe phù hợp, có kinh nghiệm, thông thạo tuyến đường, có thái độ phục vụ chuyên nghiệp, trung thực và tuân thủ luật giao thông.
c. Thực hiện dịch vụ vận chuyển đúng theo lịch trình, thời gian, điểm đón/trả đã thỏa thuận trong Phụ lục 01.
d. Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hành khách và hành lý trong suốt quá trình vận chuyển. Xe phải được trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn (dây an toàn, bình chữa cháy, búa thoát hiểm, hộp cứu thương).
e. Mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho xe ô tô và bảo hiểm cho hành khách theo quy định của pháp luật.
f. Thông báo kịp thời cho Bên A về bất kỳ sự cố, trì hoãn nào có thể ảnh hưởng đến lịch trình (ví dụ: tai nạn, hỏng xe, tắc đường nghiêm trọng) và đưa ra phương án xử lý thay thế (ví dụ: điều xe dự phòng) để giảm thiểu ảnh hưởng đến khách.
g. Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A và/hoặc khách du lịch nếu thiệt hại xảy ra do lỗi của Bên B (bao gồm lỗi của lái xe hoặc do phương tiện không đảm bảo an toàn).
h. Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ trên xe, không có mùi khó chịu.
Điều 6. Kiểm tra, bàn giao và nhận lại xe
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về quy trình kiểm tra xe trước khi bàn giao (tình trạng kỹ thuật, giấy tờ, nhiên liệu), lập biên bản bàn giao và nhận lại xe (ghi rõ tình trạng xe khi bàn giao/nhận lại, km ban đầu/cuối cùng, v.v.), và các trách nhiệm liên quan đến bảo dưỡng, sửa chữa trong thời gian thuê một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và Xử lý vi phạm hợp đồng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp một bên vi phạm các cam kết trong hợp đồng (ví dụ: Bên B chậm xe, xe không đạt chất lượng, gây tai nạn; Bên A không thanh toán đúng hạn, làm hư hỏng xe), mức bồi thường cụ thể (có thể là thiệt hại thực tế, phạt vi phạm, phạt chậm thanh toán), các trường hợp miễn trách nhiệm và quy trình xử lý vi phạm hợp đồng một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Bảo hiểm và An toàn giao thông
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về nghĩa vụ mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc cho phương tiện và bảo hiểm hành khách (đối với xe có lái), các quy định về an toàn giao thông, trách nhiệm của lái xe và Bên B trong việc tuân thủ luật giao thông, cũng như quy trình xử lý khi xảy ra tai nạn giao thông (thông báo, phối hợp giải quyết, trách nhiệm pháp lý) một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bảo mật thông tin
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về nghĩa vụ bảo mật thông tin khách hàng (lịch trình, danh sách khách), thông tin kinh doanh bí mật của các bên (giá cả, đối tác), và các biện pháp xử lý khi có vi phạm bảo mật một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Các trường hợp bất khả kháng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về các sự kiện bất khả kháng (thiên tai, dịch bệnh, chiến tranh, chính sách nhà nước thay đổi, đình công, lũ lụt, sạt lở, v.v.) mà không bên nào có thể kiểm soát được. Quy định rõ cách thức thông báo, thời gian đình chỉ thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm của các bên khi xảy ra bất khả kháng để giảm thiểu thiệt hại một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt Hợp đồng
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về các trường hợp Hợp đồng có thể chấm dứt (hết hạn, thỏa thuận, một bên vi phạm nghiêm trọng, phá sản, không còn đủ điều kiện pháp lý để hoạt động), trình tự và thủ tục chấm dứt, cũng như các nghĩa vụ còn lại của các bên sau khi Hợp đồng chấm dứt (ví dụ: thanh toán các khoản còn nợ, hoàn trả xe, hoàn trả tiền cọc) một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
- Để được hướng dẫn soạn thảo các điều khoản chi tiết về phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp đồng (ưu tiên thương lượng thiện chí, hòa giải. Nếu không thành, sẽ đưa ra trọng tài thương mại hoặc tòa án có thẩm quyền), luật áp dụng (luật pháp Việt Nam) và địa điểm giải quyết tranh chấp một cách có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp, vui lòng liên hệ PVL GROUP. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Điều khoản chung
13.1. Tính toàn vẹn của Hợp đồng: Hợp đồng này và các phụ lục đính kèm (Phụ lục 01 – Lịch trình thuê xe và các phụ lục khác nếu có) cấu thành toàn bộ thỏa thuận giữa Các Bên liên quan đến việc thuê xe du lịch và thay thế cho mọi thỏa thuận, đàm phán, trao đổi bằng lời nói hoặc văn bản trước đó giữa Các Bên liên quan đến vấn đề này.
13.2. Sửa đổi, bổ sung: Mọi sửa đổi, bổ sung Hợp đồng này phải được lập thành văn bản (phụ lục Hợp đồng) và có chữ ký xác nhận của đại diện có thẩm quyền của cả hai Bên. Bất kỳ sửa đổi nào không bằng văn bản đều không có giá trị pháp lý.
13.3. Hiệu lực từng phần: Nếu bất kỳ điều khoản nào của Hợp đồng này bị tuyên bố vô hiệu hoặc không thể thi hành bởi cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, thì điều khoản đó sẽ được sửa đổi để phù hợp với quy định của pháp luật và các điều khoản còn lại của Hợp đồng vẫn giữ nguyên hiệu lực và ràng buộc Các Bên.
13.4. Thực hiện Hợp đồng: Các Bên cam kết thực hiện đúng và đầy đủ các điều khoản của Hợp đồng này bằng tinh thần hợp tác, trung thực và thiện chí. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Các Bên sẽ cùng nhau bàn bạc, thương lượng để tìm ra giải pháp tối ưu và hài hòa lợi ích.
13.5. Số bản: Hợp đồng này được lập thành [Số] bản chính có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ [Số] bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)