Hợp đồng thuê xe đầu kéo và container

Công ty Luật PVL Group chuyên soạn thảo Hợp đồng thuê xe đầu kéo và container chi tiết, chặt chẽ, đảm bảo quyền lợi tối đa cho khách hàng. Chúng tôi giúp bạn tránh rủi ro và tự tin giải quyết tranh chấp.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG THUÊ XE ĐẦU KÉO VÀ CONTAINER

(số hợp đồng)/….

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2025, tại:

Số: …/HĐTX-PVL-2025

  • Căn cứ Bộ luật Dân sự 2015 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
  • Căn cứ Luật Thương mại 2005 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 06 năm 2005;
  • Căn cứ theo nhu cầu và năng lực của hai bên, đồng thuận ký kết Hợp đồng thuê xe đầu kéo và container.

Chúng tôi gồm:

Bên Cho Thuê (Bên A):

  • Tên Công ty: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………………………

Bên Thuê (Bên B):

  • Tên Công ty/Tổ chức: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Mã số thuế: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số tài khoản: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Ngân hàng: ……………………………………………………………………………………………………………

Sau khi thảo luận, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng với các điều khoản sau:

Điều 1. Nội dung thuê và thời hạn thuê

1.1. Bên A đồng ý cho Bên B thuê:

  • Loại xe đầu kéo: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Biển số xe: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số khung: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số máy: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Loại container: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Số container: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Giấy tờ kèm theo: Giấy đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

1.2. Mục đích thuê: Vận chuyển hàng hóa ……………………………………………………………………………………………

1.3. Thời hạn thuê: Từ ngày … tháng … năm 2025 đến ngày … tháng … năm 2025.

1.4. Địa điểm nhận và trả xe:

  • Nơi nhận: ……………………………………………………………………………………………………………
  • Nơi trả: ……………………………………………………………………………………………………………

Điều 2. Giá thuê và phương thức thanh toán

2.1. Giá thuê: Tổng giá thuê là: ………………………………………………………………………………… VNĐ

(Bằng chữ: ……………………………………………………………………………………………………………………… đồng chẵn).

2.2. Phương thức thanh toán:

  • Bên B thanh toán cho Bên A bằng hình thức chuyển khoản hoặc tiền mặt.
  • Đợt 1: Thanh toán trước … % tổng giá trị Hợp đồng khi ký kết Hợp đồng.
  • Đợt 2: Thanh toán … % tổng giá trị Hợp đồng khi bàn giao xe.
  • Đợt 3: Thanh toán phần còn lại sau khi kết thúc Hợp đồng và Bên B hoàn tất thủ tục trả xe.

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

3.1. Cung cấp xe đầu kéo và container đúng chủng loại, tình trạng hoạt động tốt, đã được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

3.2. Bàn giao đầy đủ giấy tờ xe, giấy tờ pháp lý liên quan và hướng dẫn sử dụng xe.

3.3. Đảm bảo xe và container thuộc quyền sở hữu hợp pháp của Bên A và không có tranh chấp, cầm cố, thế chấp.

3.4. Chịu trách nhiệm về chi phí bảo dưỡng định kỳ và các chi phí sửa chữa phát sinh do lỗi kỹ thuật của xe.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

4.1. Sử dụng xe và container đúng mục đích đã thỏa thuận, tuân thủ các quy định của pháp luật về giao thông đường bộ.

4.2. Thanh toán đầy đủ và đúng hạn theo các điều khoản trong Hợp đồng.

4.3. Bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu làm hư hỏng, mất mát xe, container do lỗi của Bên B.

4.4. Chịu trách nhiệm về các chi phí nhiên liệu, phí cầu đường, phí bến bãi và các chi phí khác phát sinh trong quá trình sử dụng xe.

Điều 5. Bồi thường thiệt hại và bảo hiểm

5.1. Trường hợp xe bị hư hỏng, mất mát do lỗi của Bên B, Bên B có trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại cho Bên A.

5.2. Bên B có trách nhiệm mua bảo hiểm hàng hóa để bảo vệ hàng hóa của mình trong quá trình vận chuyển.

5.3. Trường hợp xảy ra tai nạn, Bên B phải thông báo ngay cho Bên A và cơ quan chức năng để phối hợp giải quyết.

Điều 6. Xử lý tranh chấp

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản giải quyết tranh chấp có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Chấm dứt Hợp đồng

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản chấm dứt Hợp đồng có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bất khả kháng

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản bất khả kháng có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Quyền và nghĩa vụ khác

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các quyền và nghĩa vụ khác có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Các thỏa thuận chung

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo các thỏa thuận chung có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Cam kết của các bên

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản cam kết có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Điều khoản thi hành

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo điều khoản thi hành có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Phụ lục Hợp đồng

Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Luật PVL Group để được hướng dẫn soạn thảo Phụ lục Hợp đồng có lợi cho bên bạn. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01 (một) bản có giá trị pháp lý như nhau.

Đại diện Bên A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Đại diện Bên B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)


Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *