Chuyên soạn hợp đồng thuê tàu khai thác thủy sản, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bên bạn khi có tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU KHAI THÁC THỦY SẢN
Số: …/HĐTT-KTTT-PVL
Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017;
- Các văn bản pháp luật có liên quan khác.
BÊN A: BÊN CHO THUÊ TÀU
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………….. Chức vụ: …………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………… Email: ……………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….
BÊN B: BÊN THUÊ TÀU
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………….. Chức vụ: …………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………… Email: ……………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê tàu khai thác thủy sản với các điều khoản sau:
I. ĐIỀU KHOẢN CHUNG VÀ ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
- Đối tượng thuê: Bên A đồng ý cho Bên B thuê tàu (sau đây gọi tắt là “Tàu”) phục vụ mục đích khai thác thủy sản theo các thông tin và tình trạng chi tiết dưới đây:
- Tên Tàu: ………………………………………………………………………………………………….
- Số đăng ký/Số hiệu: ……………………………………………………………………………………
- Chiều dài: ……………… m; Chiều rộng: ……………… m; Công suất máy: ……………… HP.
- Năm sản xuất: …………………………………………………………………………………………..
- Các thiết bị hàng hải và khai thác thủy sản đi kèm: (Ví dụ: Hệ thống định vị GPS, radar, máy dò cá, lưới, tời, hầm bảo quản cá…).
- Tình trạng Tàu khi bàn giao: (Mới/Đã qua sử dụng, mô tả chi tiết các hư hỏng, tình trạng bảo dưỡng gần nhất).
- Giấy tờ pháp lý đi kèm: (Ví dụ: Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá, Giấy phép khai thác thủy sản, Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật, Sổ nhật ký khai thác…).
- Mục đích sử dụng: Tàu được thuê nhằm mục đích khai thác thủy sản tại vùng biển/khu vực được phép theo quy định pháp luật. Nghiêm cấm sử dụng Tàu vào bất kỳ mục đích nào khác mà không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên A và tuân thủ pháp luật.
Điều 2. Thời hạn thuê
- Thời hạn thuê Tàu là ……………… (bằng chữ: ……………………) kể từ ngày … tháng … năm 2025 đến hết ngày … tháng … năm ……..
- Thời gian bắt đầu tính phí thuê là từ ngày Bên B nhận bàn giao Tàu.
- Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên ít nhất …… ngày trước khi Hợp đồng hết hạn. Trong trường hợp Bên B có nhu cầu trả lại Tàu trước thời hạn, hai bên sẽ thỏa thuận và lập Phụ lục Hợp đồng.
Điều 3. Địa điểm và phương thức bàn giao Tàu
- Địa điểm bàn giao: Tại ……………………………………………………………………………… (ghi rõ bến cảng, vị trí cụ thể).
- Phương thức bàn giao:
- Bên A có trách nhiệm bàn giao Tàu trong tình trạng hoạt động tốt, đầy đủ các thiết bị, phụ kiện và giấy tờ pháp lý đã nêu tại Điều 1.
- Hai bên sẽ lập Biên bản bàn giao Tàu, trong đó ghi rõ tình trạng Tàu, danh mục thiết bị, số lượng nhiên liệu, vật tư hiện có, các giấy tờ liên quan và chữ ký xác nhận của đại diện hai bên.
- Chi phí vận chuyển Tàu đến địa điểm bàn giao do Bên …… (A/B) chịu.
Điều 4. Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê:
- Giá thuê Tàu là …………………….. VNĐ/………… (ngày/chuyến/tháng).
- Tổng giá trị thuê dự kiến theo Hợp đồng này là …………………….. VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………).
- Giá thuê này bao gồm/chưa bao gồm (ví dụ: chi phí nhiên liệu, lương thuyền viên, bảo hiểm, sửa chữa nhỏ, phí cảng biển, thuế GTGT…). Chi tiết được quy định tại Phụ lục 02 của Hợp đồng này.
- Phương thức thanh toán:
- Bên B sẽ thanh toán phí thuê Tàu cho Bên A theo định kỳ …………………….. (ví dụ: hàng chuyến/tuần/tháng) vào ngày ……………… của kỳ thanh toán.
- Đợt 1: …………% tổng phí thuê của kỳ đầu tiên, thanh toán khi Hợp đồng có hiệu lực.
- Các đợt tiếp theo: Thanh toán …………………….. (ghi rõ số tiền hoặc tỷ lệ) vào ngày đã thỏa thuận.
- Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu trên.
- Quá thời hạn thanh toán ……. ngày, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn là …….% /ngày trên tổng số tiền chậm trả.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê):
- Quyền:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí thuê Tàu cùng các chi phí phát sinh theo quy định.
- Yêu cầu Bên B sử dụng Tàu đúng mục đích, tuân thủ các quy định pháp luật về hàng hải và thủy sản.
- Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình trạng Tàu (sau khi thông báo trước cho Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp).
- Yêu cầu Bên B bồi thường thiệt hại nếu Tàu bị hư hỏng, mất mát do lỗi của Bên B.
- Chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản.
- Nghĩa vụ:
- Bàn giao Tàu cho Bên B đúng thời hạn, đúng số lượng, chủng loại thiết bị và trong tình trạng hoạt động tốt, đầy đủ giấy tờ pháp lý như đã cam kết.
- Đảm bảo Tàu đủ điều kiện an toàn kỹ thuật, được đăng kiểm hợp lệ trong suốt thời hạn thuê (trừ trường hợp Tàu bị hư hỏng do lỗi của Bên B).
- Cung cấp các thông tin, tài liệu liên quan đến Tàu và hướng dẫn sử dụng (nếu cần thiết) cho Bên B.
- Chịu trách nhiệm về việc bảo dưỡng, sửa chữa lớn Tàu do hao mòn tự nhiên hoặc lỗi kỹ thuật của Tàu (trừ khi có thỏa thuận khác về chi phí bảo dưỡng).
- Hỗ trợ Bên B trong các trường hợp khẩn cấp (nếu có thể và hợp lý).
- Quyền:
- Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê):
- Quyền:
- Được sử dụng Tàu theo đúng mục đích và trong thời hạn thuê.
- Yêu cầu Bên A bàn giao Tàu đúng tình trạng, thời hạn và đảm bảo tính pháp lý, an toàn của Tàu.
- Yêu cầu Bên A thực hiện nghĩa vụ bảo dưỡng, sửa chữa theo quy định.
- Nghĩa vụ:
- Sử dụng Tàu đúng mục đích, tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của pháp luật về khai thác thủy sản, hàng hải, an toàn lao động và bảo vệ môi trường biển.
- Đảm bảo thuyền trưởng và thuyền viên có đủ bằng cấp, chứng chỉ chuyên môn theo quy định.
- Chịu trách nhiệm về việc vận hành Tàu an toàn, bảo quản tốt Tàu và các thiết bị đi kèm trong suốt thời gian thuê.
- Thực hiện bảo dưỡng, vệ sinh Tàu và các thiết bị định kỳ theo hướng dẫn của Bên A hoặc nhà sản xuất.
- Tự chịu trách nhiệm về chi phí nhiên liệu, vật tư, lương thuyền viên, phí cảng biển và các chi phí phát sinh khác trong quá trình vận hành (trừ khi có thỏa thuận khác).
- Thông báo kịp thời cho Bên A về các sự cố, hư hỏng hoặc tai nạn đối với Tàu.
- Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu Tàu bị hư hỏng, mất mát, cháy nổ do lỗi của Bên B (bao gồm lỗi do vận hành sai, thiếu trách nhiệm, cố ý hoặc tai nạn trong quá trình sử dụng không phải do hao mòn tự nhiên).
- Trả lại Tàu cho Bên A đúng thời hạn và tại địa điểm đã thỏa thuận, trong tình trạng tương tự khi nhận bàn giao (có tính đến hao mòn tự nhiên).
- Quyền:
II. ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ VÀ XỬ LÝ TRANH CHẤP
Điều 6. Bảo dưỡng, sửa chữa và chi phí phát sinh
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Trách nhiệm về an toàn hàng hải và bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Hỏng hóc, mất mát và bồi thường thiệt hại
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm pháp lý và tuân thủ quy định
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Các thỏa thuận khác
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
III. KÝ KẾT VÀ PHỤ LỤC
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)