CÔNG TY LUẬT PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê phương tiện vận chuyển than thu gom, đảm bảo mọi điều khoản có lợi nhất cho bạn khi phát sinh tranh chấp. Liên hệ ngay để được hỗ trợ pháp lý chuyên nghiệp!
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN THAN THU GOM
Số: …../2025/HĐTPTVC-TTG
Hôm nay, ngày 29 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thi hành; (Nếu là vận tải đường thủy/sắt, thay bằng luật liên quan).
BÊN A (BÊN THUÊ PHƯƠNG TIỆN):
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh/Đăng ký hoạt động liên quan đến than: ………………
BÊN B (BÊN CHO THUÊ PHƯƠNG TIỆN):
- Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
- Mã số thuế: …………………………………………………………………………
- Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
- Chức vụ: ……………………………………………………………………………
- Số điện thoại: ………………………………………………………………………
- Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
- Giấy phép kinh doanh dịch vụ vận tải/cho thuê phương tiện: …………………
Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng thuê phương tiện vận chuyển than thu gom với các điều khoản sau đây:
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
Điều 1. Đối tượng và mục đích hợp đồng
- Đối tượng hợp đồng: Bên A đồng ý thuê và Bên B đồng ý cho thuê các phương tiện vận chuyển chuyên dụng (sau đây gọi chung là “Phương tiện”) để vận chuyển than thu gom.
- Danh mục Phương tiện thuê:
- Loại phương tiện: Xe tải tự đổ/Sà lan/Đoàn tàu hỏa/Khác (ghi rõ).
- Chi tiết từng Phương tiện (nếu thuê theo chiếc):
- Tên Phương tiện/Số hiệu: ………………………………
- Biển kiểm soát/Số đăng ký: ………………………………
- Tải trọng/Dung tích: ……………………………………
- Năm sản xuất: …………………………………………
- Tình trạng hiện tại: ……………………………………… (mới/đã qua sử dụng, có ảnh/biên bản kiểm tra kỹ thuật kèm theo)
- Các Phương tiện khác (nếu có) sẽ được liệt kê chi tiết trong Phụ lục 01 – Danh mục Phương tiện và Hiện trạng bàn giao kèm theo Hợp đồng này.
- Mục đích thuê: Phương tiện được thuê để vận chuyển than thu gom (bao gồm than cám, than cục nhỏ, than bùn, xít thải có lẫn than, v.v.) từ điểm tập kết/xuất phát đến điểm đích theo yêu cầu của Bên A. Bên A cam kết chỉ sử dụng Phương tiện đúng mục đích đã thỏa thuận và không sử dụng vào các mục đích trái pháp luật hoặc gây nguy hiểm.
- Tuyến đường/khu vực vận chuyển: Phương tiện sẽ hoạt động trên tuyến đường/khu vực: Từ …………………… đến …………………… và/hoặc các tuyến đường/khu vực khác được hai bên thỏa thuận bằng văn bản.
Điều 2. Thời gian thuê và bàn giao Phương tiện
- Thời gian thuê: Thời gian thuê Phương tiện là …… tháng/năm, kể từ ngày bàn giao Phương tiện thực tế (ngày ….. tháng ….. năm 2025) đến ngày ….. tháng ….. năm 2026. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
- Thời điểm bàn giao: Bên B sẽ bàn giao Phương tiện cho Bên A tại địa điểm ………………… vào ngày ….. tháng ….. năm 2025.
- Thủ tục bàn giao: Hai bên sẽ cùng lập và ký kết Biên bản bàn giao Phương tiện tại thời điểm bàn giao, ghi nhận rõ số lượng, chủng loại, model, số hiệu, biển kiểm soát/số đăng ký, và tình trạng hoạt động của từng Phương tiện. Biên bản bàn giao là một phần không thể tách rời của Hợp đồng này.
- Bảo dưỡng định kỳ/sửa chữa nhỏ: Bên B có trách nhiệm duy trì Phương tiện trong tình trạng hoạt động tốt. Các hoạt động bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa nhỏ (thuộc phạm vi bảo hành của nhà sản xuất hoặc do hao mòn tự nhiên) sẽ do Bên B thực hiện hoặc chịu chi phí, với lịch trình được thỏa thuận để không ảnh hưởng quá nhiều đến hoạt động của Bên A.
Điều 3. Giá thuê và phương thức thanh toán
- Giá thuê Phương tiện: Giá thuê Phương tiện được tính theo hình thức:
- Theo chuyến/lượt: ………… VNĐ/chuyến (hoặc lượt) (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi chuyến/lượt) cho một Phương tiện.
- Theo tấn/km: ………… VNĐ/tấn/km (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi tấn mỗi kilomet) cho khối lượng than vận chuyển thực tế.
- Theo ngày/tháng: ………… VNĐ/ngày (hoặc tháng) (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi ngày/tháng) cho mỗi Phương tiện.
- Khoán trọn gói: Tổng phí thuê là ………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng) cho toàn bộ thời gian hoặc dự án cụ thể.
- Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí nhân công vận hành (lái xe, thuyền trưởng, phụ xe), chi phí nhiên liệu, dầu mỡ, phí cầu đường, phí bến bãi, phí xếp dỡ, bảo hiểm hàng hóa, bảo hiểm phương tiện (cần làm rõ chi phí nào thuộc trách nhiệm của Bên A, Bên B trong Phụ lục 02 – Bảng giá và trách nhiệm chi phí).
- Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị hợp đồng sẽ được xác định theo số chuyến/lượt, khối lượng vận chuyển thực tế, hoặc theo số ngày/tháng/gói khoán đã thỏa thuận, và được hai bên nghiệm thu.
- Phương thức thanh toán:
- Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
- Kỳ hạn thanh toán: Bên B sẽ lập bảng kê chi tiết các chuyến/lượt vận chuyển, khối lượng vận chuyển, kèm theo các chứng từ xác nhận (phiếu xuất nhập, phiếu cân), và gửi hóa đơn cho Bên A định kỳ hàng tháng (hoặc theo tuần, hoặc theo từng đợt hoàn thành công việc). Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được hóa đơn và bảng kê, chứng từ hợp lệ.
- Tạm ứng (nếu có): Bên A có thể tạm ứng ……% tổng giá trị dự kiến của đợt đầu tiên hoặc một số tiền cố định cho Bên B trong vòng …… ngày kể từ ngày ký Hợp đồng hoặc ngày bàn giao Phương tiện.
- Xử lý chậm thanh toán: Quá thời hạn thanh toán …… ngày kể từ ngày đến hạn mà Bên A không thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn trên số tiền chậm trả theo mức lãi suất nợ quá hạn do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm đó.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê Phương tiện)
- Quyền của Bên A:
- Yêu cầu Bên B bàn giao Phương tiện đúng chủng loại, số lượng, tình trạng kỹ thuật và thời gian đã thỏa thuận.
- Sử dụng Phương tiện để vận chuyển than thu gom theo đúng các quy định trong Hợp đồng và pháp luật.
- Yêu cầu Bên B thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa Phương tiện kịp thời để đảm bảo hoạt động liên tục (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm của Bên A).
- Được cung cấp hướng dẫn sử dụng Phương tiện (nếu cần) và các chứng từ liên quan đến Phương tiện.
- Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng sau khi đã thông báo bằng văn bản mà Bên B không khắc phục.
- Nghĩa vụ của Bên A:
- Tiếp nhận Phương tiện đúng thời hạn và địa điểm đã thỏa thuận, kiểm tra tình trạng và ký Biên bản bàn giao.
- Sử dụng Phương tiện đúng mục đích, đúng công năng, theo đúng quy trình vận hành. Không tự ý sửa chữa lớn, tháo dỡ, thay đổi cấu trúc Phương tiện nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Bên B.
- Đảm bảo than được bốc lên Phương tiện đúng tải trọng, được che chắn cẩn thận, không gây rơi vãi trên đường vận chuyển.
- Chịu trách nhiệm về việc cấp nhiên liệu, dầu mỡ, và các vật tư tiêu hao khác cho Phương tiện (nếu theo thỏa thuận tại Phụ lục 02).
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê Phương tiện và các chi phí phát sinh khác theo Hợp đồng.
- Thông báo ngay cho Bên B khi Phương tiện gặp sự cố, hư hỏng hoặc có vấn đề về an toàn.
- Khi hết hạn Hợp đồng, bàn giao lại Phương tiện cho Bên B trong tình trạng tương đương như khi nhận (trừ hao mòn tự nhiên).
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than để đảm bảo việc vận chuyển hợp pháp.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cho thuê Phương tiện)
- Quyền của Bên B:
- Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn tiền thuê Phương tiện và các chi phí liên quan khác.
- Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất tình trạng và việc sử dụng Phương tiện của Bên A (sau khi thông báo trước cho Bên A).
- Yêu cầu Bên A bồi thường thiệt hại nếu Phương tiện bị hư hỏng, mất mát do lỗi của Bên A hoặc sử dụng sai mục đích.
- Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên A vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng, đặc biệt là nghĩa vụ thanh toán hoặc sử dụng sai mục đích, sau khi đã thông báo bằng văn bản mà Bên A không khắc phục.
- Nghĩa vụ của Bên B:
- Bàn giao Phương tiện cho Bên A đúng chủng loại, số lượng, tình trạng kỹ thuật và thời gian đã thỏa thuận. Phương tiện phải đảm bảo hoạt động tốt, có đầy đủ giấy tờ pháp lý (giấy tờ xe, giấy kiểm định an toàn, giấy phép vận tải nếu có) để phục vụ mục đích thuê.
- Cung cấp các chứng từ, tài liệu hướng dẫn vận hành, bảo trì Phương tiện (nếu cần).
- Thực hiện bảo dưỡng định kỳ và sửa chữa lớn Phương tiện do lỗi kỹ thuật hoặc hao mòn tự nhiên (trừ các trường hợp hư hỏng do lỗi của Bên A), đảm bảo Phương tiện luôn trong tình trạng hoạt động tốt nhất. Chi phí sửa chữa này do Bên B chịu.
- Đảm bảo Phương tiện được đăng ký, kiểm định an toàn đầy đủ theo quy định của pháp luật trước khi bàn giao.
- Phối hợp với Bên A trong quá trình giải quyết các sự cố kỹ thuật của Phương tiện.
- Cung cấp nhân sự vận hành Phương tiện (lái xe/thuyền trưởng/thợ máy) nếu có thỏa thuận thuê cả lái, đảm bảo nhân sự có đủ bằng cấp, kinh nghiệm và tuân thủ quy định pháp luật.
Điều 6. Vận hành và nhân công (nếu thuê cả người lái)
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. An toàn giao thông, vệ sinh môi trường và phòng cháy chữa cháy
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Trách nhiệm bảo hiểm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và giới hạn trách nhiệm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Bảo mật thông tin
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Các điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)