Hợp đồng thuê nhân công thu gom than  

CÔNG TY LUẬT PVL chuyên soạn thảo hợp đồng thuê nhân công thu gom than, đảm bảo quyền lợi tối đa cho bên bạn khi có tranh chấp. Hãy để chúng tôi giúp bạn vững vàng về mặt pháp lý với chi phí hợp lý.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÂN CÔNG THU GOM THAN

Số: …../2025/HĐTN-TGT

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm 2025, tại ………………., chúng tôi gồm có:

Căn cứ:

  • Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
  • Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

BÊN A (BÊN THUÊ/ĐƠN VỊ CÓ NHU CẦU THU GOM THAN):

  • Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Giấy phép/Quyết định liên quan đến khu vực than: ……………………………

BÊN B (BÊN CUNG ỨNG NHÂN CÔNG/NHÀ THẦU):

  • Tên đơn vị: …………………………………………………………………………
  • Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………………
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà …………………………………………
  • Chức vụ: ……………………………………………………………………………
  • Số điện thoại: ………………………………………………………………………
  • Tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
  • Giấy phép kinh doanh dịch vụ cung ứng lao động/thầu phụ (nếu có): …………

Hai bên cùng thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhân công thu gom than với các điều khoản sau đây:

CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN

Điều 1. Đối tượng và phạm vi dịch vụ nhân công

  1. Đối tượng dịch vụ: Cung cấp nhân công để thực hiện công việc thu gom than, bao gồm than cám, than cục nhỏ, than bùn, xít thải có lẫn than, và các loại than tồn đọng khác tại các khu vực được chỉ định.
  2. Địa điểm làm việc: Tại các khu vực thuộc quyền quản lý/sử dụng của Bên A, cụ thể tại: …………………………………………………………………… (ví dụ: bãi chứa than, khu vực khai thác đã kết thúc, cảng, kho bãi, v.v.).
  3. Số lượng nhân công: Bên B cam kết cung cấp tối thiểu …… người lao động có đủ sức khỏe và kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc thu gom than. Số lượng nhân công cụ thể có thể điều chỉnh theo khối lượng công việc thực tế và thỏa thuận giữa hai bên.
  4. Phạm vi công việc của nhân công: Nhân công do Bên B cung cấp sẽ thực hiện các công việc sau đây dưới sự hướng dẫn, giám sát của Bên A hoặc đại diện của Bên A:
    • Thu gom, xúc, cào than: Gom, xúc, cào than còn tồn đọng, rơi vãi, lẫn tạp chất tại các khu vực được chỉ định.
    • Phân loại, sàng lọc sơ bộ: Phân loại than theo kích cỡ, hoặc tách than khỏi đất đá, tạp chất bằng phương pháp thủ công hoặc hỗ trợ vận hành thiết bị sàng lọc đơn giản (nếu có).
    • Vận chuyển nội bộ: Dùng công cụ thủ công hoặc hỗ trợ lái/vận hành các thiết bị vận chuyển nhỏ (xe rùa, xe ba gác, xe công nông, v.v.) để vận chuyển than đã thu gom đến điểm tập kết.
    • Dọn dẹp mặt bằng: Vệ sinh, dọn dẹp khu vực sau khi hoàn thành công tác thu gom than.
    • Tuân thủ quy định: Tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ tại nơi làm việc.
    • Các công việc khác liên quan đến thu gom than theo yêu cầu hợp lý của Bên A.
  5. Thiết bị, dụng cụ:
    • Bên A sẽ cung cấp các máy móc, thiết bị lớn (máy xúc, xe ủi, xe tải lớn, băng tải, máy sàng công nghiệp) và trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân (quần áo, mũ, giày, khẩu trang, kính, găng tay) cho nhân công.
    • Bên B có thể tự trang bị các công cụ thủ công nhỏ (xẻng, cuốc, chổi, xe rùa, v.v.) hoặc thỏa thuận để Bên A cung cấp. Chi tiết sẽ được ghi rõ trong Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thời gian và lịch làm việc

  1. Thời gian thực hiện hợp đồng: Thời gian cung ứng nhân công là …… tháng/năm, kể từ ngày ….. tháng ….. năm 2025 đến ngày ….. tháng ….. năm 2026. Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên.
  2. Thời gian làm việc:
    • Thời giờ làm việc tiêu chuẩn: …… giờ/ngày, …… ngày/tuần.
    • Thời gian bắt đầu và kết thúc ca làm việc: Từ …… giờ đến …… giờ.
    • Làm thêm giờ: Việc làm thêm giờ (nếu có) phải được sự đồng ý của cả hai bên và tuân thủ quy định của Bộ luật Lao động hiện hành, được tính theo đơn giá tại Điều 3.
  3. Lịch làm việc: Lịch làm việc cụ thể cho từng nhóm/đội nhân công sẽ được Bên A thông báo cho Bên B trước …… ngày hoặc theo kế hoạch đã thống nhất.

Điều 3. Đơn giá dịch vụ nhân công và phương thức thanh toán

  1. Đơn giá dịch vụ: Giá dịch vụ thuê nhân công thu gom than sẽ được tính theo hình thức:
    • Theo công nhật/ca: ……… VNĐ/người/ngày (hoặc ca) (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi người mỗi ngày/ca).
    • Theo khối lượng công việc hoàn thành: ……… VNĐ/tấn (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng mỗi tấn) than được thu gom và bàn giao đạt yêu cầu. Đơn giá này đã bao gồm chi phí nhân công và các chi phí khác thuộc trách nhiệm của Bên B.
    • Khoán trọn gói theo dự án/khu vực: Tổng phí dịch vụ là ……… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………… Việt Nam đồng) cho toàn bộ gói dịch vụ thu gom tại khu vực/thời gian cụ thể.
    • Đơn giá này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí lương, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (nếu có), chi phí quản lý của Bên B.
  2. Tổng giá trị hợp đồng: Tổng giá trị hợp đồng sẽ được xác định theo số lượng nhân công thực tế, ngày công làm việc hoặc khối lượng công việc hoàn thành theo đơn giá đã thỏa thuận và được hai bên nghiệm thu.
  3. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B.
    • Kỳ hạn thanh toán: Bên B sẽ lập bảng chấm công/bảng xác nhận khối lượng công việc hoàn thành và gửi hóa đơn cho Bên A định kỳ hàng tháng (hoặc theo tuần, tùy thỏa thuận). Bên A có trách nhiệm thanh toán trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày nhận được hóa đơn và bảng kê, chứng từ hợp lệ.
    • Tạm ứng (nếu có): Bên A có thể tạm ứng ……% tổng giá trị dự kiến của đợt đầu tiên hoặc một số tiền cố định cho Bên B để đảm bảo chi phí ban đầu.
  4. Xử lý chậm thanh toán: Quá thời hạn thanh toán …… ngày kể từ ngày đến hạn mà Bên A không thanh toán, Bên A sẽ phải chịu lãi suất phạt quá hạn trên số tiền chậm trả theo mức lãi suất nợ quá hạn do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định tại thời điểm đó.

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên thuê)

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B cung cấp đủ số lượng nhân công, đúng tiêu chuẩn sức khỏe và kỹ năng, đúng thời gian và địa điểm.
    • Hướng dẫn, giám sát và điều hành nhân công do Bên B cung cấp để thực hiện công việc.
    • Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất về việc tuân thủ quy định an toàn lao động, vệ sinh môi trường của nhân công tại nơi làm việc.
    • Yêu cầu Bên B thay thế nhân công không đáp ứng yêu cầu công việc hoặc vi phạm kỷ luật.
    • Đơn phương chấm dứt hợp đồng nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của hợp đồng sau khi đã thông báo bằng văn bản mà Bên B không khắc phục.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp đầy đủ thông tin về tính chất công việc, địa điểm làm việc, các quy định nội bộ, quy trình an toàn của Bên A cho Bên B và nhân công.
    • Cung cấp các trang thiết bị, máy móc, dụng cụ và vật tư cần thiết cho công việc (theo thỏa thuận tại Điều 1.5).
    • Đảm bảo môi trường làm việc an toàn, vệ sinh, đầy đủ các điều kiện cần thiết theo quy định của pháp luật về an toàn lao động.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ cho Bên B theo Hợp đồng này.
    • Phối hợp với Bên B trong việc giải quyết các vấn đề phát sinh liên quan đến nhân công.

Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên cung ứng nhân công)

  1. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin về công việc, điều kiện làm việc, các quy định an toàn.
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đủ thiết bị, dụng cụ và vật tư (nếu Bên A có trách nhiệm cung cấp).
    • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí dịch vụ theo hợp đồng.
    • Được quyền tạm dừng cung cấp nhân công nếu Bên A không tuân thủ các cam kết trong hợp đồng hoặc yêu cầu nhân công thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật hoặc gây nguy hiểm.
  2. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Cung cấp đủ số lượng nhân công, đảm bảo nhân công có sức khỏe tốt, đủ điều kiện để thực hiện công việc theo yêu cầu của Bên A.
    • Quản lý nhân sự, hồ sơ, và các vấn đề về lao động của nhân công do mình cung cấp (như lương, thưởng, chế độ bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân, hợp đồng lao động với nhân công).
    • Đảm bảo nhân công tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ và các nội quy, quy trình làm việc của Bên A tại nơi làm việc.
    • Bồi thường thiệt hại cho Bên A hoặc bên thứ ba do lỗi của nhân công do Bên B cung cấp gây ra trong quá trình thực hiện công việc (trừ các trường hợp thuộc trách nhiệm của Bên A).
    • Thông báo kịp thời cho Bên A về bất kỳ sự cố, vấn đề phát sinh nào liên quan đến nhân công hoặc việc thực hiện công việc.
    • Thay thế nhân công không đáp ứng yêu cầu công việc hoặc vi phạm kỷ luật theo yêu cầu hợp lý của Bên A.

Điều 6. An toàn, vệ sinh lao động và bảo hiểm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại và giới hạn trách nhiệm

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8. Bảo mật thông tin

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10. Bất khả kháng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12. Các điều khoản chung

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13. Hiệu lực hợp đồng

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 14. Điều khoản bổ sung (nếu có)

Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.


Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.


ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *