Hợp đồng thuê nhân công khai thác quặng

Tạo hợp đồng thuê nhân công khai thác quặng, đặc biệt là một hợp đồng dài, chi tiết và có lợi cho một bên khi xảy ra tranh chấp, là một công việc phức tạp đòi hỏi kiến thức chuyên sâu về luật pháp và các quy định liên quan đến ngành khai thác mỏ. Dưới đây là bản phác thảo hợp đồng theo yêu cầu của bạn, tuân thủ định dạng Nghị định 30/2020/NĐ-CP và lồng ghép thông tin về công ty PVL Group.

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG THUÊ NHÂN CÔNG KHAI THÁC QUẶNG

Số: ……../HĐNC-KTA

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan về hoạt động khai thác khoáng sản và sử dụng lao động;

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……., tại …………………………………, chúng tôi gồm có:

BÊN A (Bên thuê nhân công):

  • Tên doanh nghiệp: ……………………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính: …………………………………………………………….
  • Mã số thuế: …………………………………………………………………….
  • Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà ……………………………………… Chức vụ: ……………………………………
  • Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

BÊN B (Bên cung cấp nhân công):

  • Tên doanh nghiệp/Cá nhân: …………………………………………………….
  • Địa chỉ trụ sở chính/thường trú: ……………………………………………….
  • Mã số thuế/CMND/CCCD số: …………………………………………………
  • Người đại diện theo pháp luật (nếu là tổ chức): Ông/Bà …………………… Chức vụ: ……………………………………
  • Điện thoại: ………………………….. Fax: …………………………………..
  • Tài khoản ngân hàng: …………………………………………………………..

Sau khi bàn bạc, hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê nhân công khai thác quặng với các điều khoản sau:

Các điều khoản chi tiết của hợp đồng

Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng

  1. Bên A đồng ý thuê, và Bên B đồng ý cung cấp một số lượng nhân công nhất định để thực hiện các công việc liên quan đến hoạt động khai thác quặng tại địa điểm khai thác của Bên A.
  2. Các công việc cụ thể bao gồm nhưng không giới hạn ở: khoan nổ mìn, bốc xúc quặng, vận chuyển quặng, sàng tuyển sơ bộ, gia cố hầm lò/moong khai thác, bảo dưỡng thiết bị khai thác, và các công việc phụ trợ khác theo yêu cầu của Bên A và phù hợp với quy định pháp luật về an toàn lao động trong ngành khai khoáng.
  3. Số lượng nhân công dự kiến: …… người. Chi tiết về trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, và vị trí công việc cụ thể của từng nhân công sẽ được quy định tại Phụ lục Hợp đồng này.
  4. Địa điểm thực hiện công việc: Mỏ quặng ………………………….. thuộc sở hữu/quyền khai thác của Bên A tại địa chỉ ………………………………………

Điều 2: Thời hạn của Hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký và có thời hạn là …… tháng/năm, hoặc cho đến khi hoàn thành khối lượng công việc được giao theo Phụ lục Hợp đồng, tùy thuộc vào điều kiện nào đến trước.
  2. Trong trường hợp Bên A có nhu cầu gia hạn hoặc Bên B có khả năng tiếp tục cung cấp nhân công, hai bên có thể thỏa thuận gia hạn Hợp đồng bằng văn bản trước ít nhất …… ngày làm việc trước khi Hợp đồng hiện tại hết hiệu lực. Việc gia hạn phải được lập thành Phụ lục Hợp đồng hoặc Hợp đồng mới.
  3. Hợp đồng có thể chấm dứt trước thời hạn theo thỏa thuận của hai bên hoặc theo quy định của pháp luật.

Điều 3: Quyền và nghĩa vụ của Bên A

  1. Quyền của Bên A:
    • Yêu cầu Bên B cung cấp đủ số lượng và chất lượng nhân công theo đúng thỏa thuận tại Hợp đồng và các Phụ lục kèm theo.
    • Kiểm tra, giám sát quá trình làm việc của nhân công do Bên B cung cấp để đảm bảo tiến độ và chất lượng công việc.
    • Yêu cầu Bên B thay thế nhân công không đáp ứng yêu cầu công việc hoặc vi phạm nội quy, quy định của Bên A.
    • Đình chỉ công việc hoặc chấm dứt Hợp đồng trong trường hợp Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng.
    • Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
  2. Nghĩa vụ của Bên A:
    • Cung cấp đầy đủ thông tin về yêu cầu công việc, điều kiện làm việc, các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường tại địa điểm khai thác.
    • Đảm bảo điều kiện làm việc an toàn, trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cho nhân công làm việc tại công trường của Bên A theo quy định pháp luật về an toàn, vệ sinh lao động.
    • Thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí thuê nhân công cho Bên B theo thỏa thuận tại Điều 4 của Hợp đồng này.
    • Phối hợp với Bên B giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng.
    • Chịu trách nhiệm về quản lý, điều hành trực tiếp hoạt động sản xuất, khai thác tại công trường.
    • Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 4: Quyền và nghĩa vụ của Bên B

  1. Quyền của Bên B:
    • Yêu cầu Bên A cung cấp đầy đủ thông tin, tài liệu liên quan đến công việc và điều kiện làm việc.
    • Yêu cầu Bên A thanh toán đầy đủ và đúng hạn chi phí thuê nhân công theo thỏa thuận.
    • Đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công việc và đảm bảo an toàn lao động.
    • Các quyền khác theo quy định của pháp luật.
  2. Nghĩa vụ của Bên B:
    • Cung cấp đủ số lượng và chất lượng nhân công theo yêu cầu của Bên A, đảm bảo nhân công có đủ năng lực, kinh nghiệm và sức khỏe để thực hiện công việc được giao.
    • Chịu trách nhiệm quản lý nhân sự, kỷ luật lao động đối với nhân công của mình trong suốt thời gian làm việc tại công trường của Bên A.
    • Đảm bảo nhân công tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an toàn lao động, vệ sinh môi trường, nội quy, quy định của Bên A và pháp luật có liên quan.
    • Cung cấp đầy đủ hồ sơ pháp lý liên quan đến nhân thân, trình độ của nhân công khi có yêu cầu của Bên A.
    • Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do lỗi của nhân công do Bên B cung cấp gây ra cho Bên A hoặc bên thứ ba.
    • Các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Chi phí thuê nhân công và phương thức thanh toán

  1. Chi phí thuê nhân công:
    • Tổng chi phí thuê nhân công được tính theo …… (ví dụ: công nhật, sản phẩm, khoán) với đơn giá là ………… VNĐ/………… (ví dụ: công/tấn quặng/tháng).
    • Tổng giá trị Hợp đồng dự kiến là: ……………………………… VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………).
    • Chi phí này đã bao gồm/chưa bao gồm các khoản thuế, phí, bảo hiểm và các chi phí khác theo quy định của pháp luật.
  2. Phương thức thanh toán:
    • Bên A sẽ thanh toán cho Bên B bằng hình thức chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên B theo thông tin đã cung cấp.
    • Thời hạn thanh toán: Trong vòng …… ngày làm việc kể từ ngày Bên B xuất trình hóa đơn và các chứng từ hợp lệ theo quy định.
    • Hồ sơ thanh toán bao gồm: Biên bản nghiệm thu công việc, bảng chấm công/khối lượng hoàn thành, hóa đơn tài chính hợp lệ (nếu Bên B là tổ chức), và các chứng từ khác theo thỏa thuận của hai bên.
    • Nếu Bên A chậm thanh toán theo thời hạn quy định, Bên A phải chịu lãi suất phạt chậm thanh toán là ……% trên tổng số tiền chậm thanh toán cho mỗi ngày chậm trả.

Điều 6: Điều khoản bảo mật

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 7: Trách nhiệm do vi phạm Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 8: Bồi thường thiệt hại

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 9: Bất khả kháng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 10: Chấm dứt Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 11: Giải quyết tranh chấp

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 12: Điều khoản chung

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Điều 13: Hiệu lực của Hợp đồng

Liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.

Hợp đồng này được lập thành …… bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ …… bản để thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A

(Ký tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)

Rate this post
Like,Chia Sẻ Và Đánh Giá 5 Sao Giúp Chúng Tôi.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *