Công ty luật PVL chuyên soạn thảo hợp đồngHợp đồng thuê lao động sản xuất nước mắm. Hãy liên hệ PVL GROUP để có hợp đồng thuê lao động sản xuất nước mắm chi tiết, có lợi nhất chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT NƯỚC MẮM
Số: …./HĐLĐ/2025
Căn cứ pháp lý
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Căn cứ các quy định pháp luật hiện hành khác có liên quan.
Thông tin các bên
Hôm nay, ngày 01 tháng 7 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:
BÊN A (NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG):
- Tên doanh nghiệp/cá nhân: ………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ……………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………………………………
- Email: ……………………………………………………………………………………
- Đại diện bởi: Ông/Bà ……………………………………………………………………
- Chức vụ: …………………………………………………………………………………
BÊN B (NGƯỜI LAO ĐỘNG):
- Họ và tên: …………………………………………………………………………………
- Ngày sinh: ……/……/…………
- Giới tính: …………………………………………………………………………………
- Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………………………………………
- Chỗ ở hiện tại: …………………………………………………………………………
- Số CMND/CCCD: ………………………………… Ngày cấp: ……/……/………… Nơi cấp: ……………………
- Số điện thoại: …………………………………………………………………………
- Mã số thuế cá nhân: ……………………………………………………………………
- Số tài khoản ngân hàng: ………………………………………………………………
Hai bên đồng ý ký kết Hợp đồng thuê lao động sản xuất nước mắm với các điều khoản sau:
Điều khoản chi tiết hợp đồng
Điều 1. Công việc và địa điểm làm việc
1.1. Vị trí công việc: Nhân viên sản xuất nước mắm.
1.2. Mô tả công việc: Người lao động sẽ thực hiện các công việc liên quan đến quy trình sản xuất nước mắm truyền thống, bao gồm nhưng không giới hạn:
* Tiếp nhận và sơ chế nguyên liệu (cá cơm, muối).
* Thực hiện quy trình ủ chượp, khuấy đảo, rút nỏ, pha đấu nước mắm theo hướng dẫn của Người sử dụng lao động.
* Vận hành, giám sát các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất (nếu có).
* Đảm bảo vệ sinh khu vực sản xuất, dụng cụ, thiết bị theo quy định.
* Đóng gói, dán nhãn, sắp xếp sản phẩm thành phẩm.
* Các công việc khác theo sự phân công của quản lý sản xuất, phù hợp với chuyên môn và quy định pháp luật.
1.3. Địa điểm làm việc: Tại nhà máy/cơ sở sản xuất của Người sử dụng lao động tại địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………………….
1.4. Khi có nhu cầu, Người sử dụng lao động có thể điều chuyển Người lao động sang làm các công việc khác phù hợp với chuyên môn và sức khỏe, hoặc sang địa điểm làm việc khác, nhưng phải thông báo trước và được sự đồng ý của Người lao động bằng văn bản.
Điều 2. Thời hạn Hợp đồng lao động
2.1. Hợp đồng này là Hợp đồng lao động có xác định thời hạn/không xác định thời hạn.
2.2. Thời hạn Hợp đồng:
* Nếu là Hợp đồng xác định thời hạn: Thời hạn là …… tháng/năm, kể từ ngày ……/……/2025 đến ngày ……/……/202….
* Nếu là Hợp đồng không xác định thời hạn: Có hiệu lực kể từ ngày ……/……/2025 và không xác định thời điểm chấm dứt.
2.3. Thời gian thử việc (nếu có):
* Người lao động sẽ có …… ngày/tháng thử việc, kể từ ngày ……/……/2025 đến ngày ……/……/202….
* Mức lương thử việc là ……% mức lương chính thức (tương đương …… VNĐ/tháng).
* Trong thời gian thử việc, mỗi bên có quyền chấm dứt Hợp đồng thử việc mà không cần báo trước và không phải bồi thường.
* Khi kết thúc thời gian thử việc, nếu Người lao động đạt yêu cầu và Người sử dụng lao động đồng ý tiếp tục sử dụng lao động, hai bên sẽ ký kết Hợp đồng lao động chính thức hoặc chuyển sang Hợp đồng không xác định thời hạn (đối với Hợp đồng xác định thời hạn lần 1).
Điều 3. Chế độ làm việc
3.1. Thời giờ làm việc:
* Người lao động làm việc …… giờ/ngày, …… ngày/tuần. Tổng số giờ làm việc không quá 48 giờ/tuần.
* Giờ làm việc cụ thể: Từ …… giờ …… phút đến …… giờ …… phút mỗi ngày.
* Người lao động được nghỉ giữa ca …… phút.
3.2. Ngày nghỉ hàng tuần: Người lao động được nghỉ …… ngày/tuần (ví dụ: Chủ nhật hoặc theo lịch phân công của Người sử dụng lao động).
3.3. Ngày nghỉ lễ, Tết: Người lao động được nghỉ các ngày lễ, Tết theo quy định của Bộ luật Lao động và pháp luật hiện hành.
3.4. Nghỉ hàng năm (phép năm): Người lao động được nghỉ phép hàng năm với số ngày là …… ngày/năm. Thời gian nghỉ sẽ được sắp xếp phù hợp với lịch sản xuất và có thông báo trước cho Người sử dụng lao động.
Điều 4. Tiền lương và các khoản phụ cấp
4.1. Mức lương chính:
* Mức lương cơ bản: ……………………………… VNĐ/tháng (Bằng chữ: ……………………………………………………………………………….).
* Mức lương này là mức lương thỏa thuận, được tính theo thời gian/sản phẩm và chưa bao gồm các khoản phụ cấp, trợ cấp, làm thêm giờ.
4.2. Các khoản phụ cấp (nếu có):
* Phụ cấp trách nhiệm: ……………………………… VNĐ/tháng.
* Phụ cấp chuyên cần: ……………………………… VNĐ/tháng.
* Phụ cấp khác: ……………………………… VNĐ/tháng (ví dụ: ăn ca, đi lại).
4.3. Hình thức trả lương: Chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Người lao động vào ngày …… hàng tháng.
4.4. Tiền lương làm thêm giờ, làm việc ban đêm: Được tính theo quy định của Bộ luật Lao động hiện hành (tối thiểu 150% ngày thường, 200% ngày nghỉ, 300% ngày lễ, Tết).
4.5. Điều chỉnh lương: Mức lương có thể được xem xét điều chỉnh theo kết quả công việc của Người lao động và tình hình sản xuất kinh doanh của Người sử dụng lao động, hoặc theo quy định của pháp luật.
Điều 5. Chế độ bảo hiểm và phúc lợi
5.1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp: Người sử dụng lao động có trách nhiệm tham gia đầy đủ các loại bảo hiểm bắt buộc cho Người lao động theo quy định của pháp luật hiện hành. Mức đóng và quyền lợi được hưởng sẽ tuân thủ quy định của pháp luật.
5.2. Bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp: Người sử dụng lao động có trách nhiệm tham gia bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp cho Người lao động theo quy định.
5.3. Chế độ phúc lợi khác (nếu có):
* Thưởng: Thưởng cuối năm, thưởng năng suất, thưởng đột xuất (nếu có) theo quy định của Người sử dụng lao động.
* Đồng phục: Người sử dụng lao động sẽ trang bị đồng phục/bảo hộ lao động cần thiết cho Người lao động để phục vụ công việc.
* Đào tạo: Người sử dụng lao động sẽ tổ chức các khóa đào tạo nâng cao tay nghề, kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm (nếu cần thiết) cho Người lao động.
* Khám sức khỏe định kỳ: Người sử dụng lao động sẽ tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho Người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Người sử dụng lao động
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Người lao động
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 8. Chế độ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 9. An toàn, vệ sinh lao động và bảo hộ lao động
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 10. Chấm dứt Hợp đồng lao động
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 11. Trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp lao động
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 13. Kỷ luật lao động và trách nhiệm vật chất
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 14. Điều khoản chung
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Điều 15. Hiệu lực Hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. chi phí chỉ từ 500. 000 VNĐ.
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản, có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ký và ghi rõ họ tên)