Chuyên soạn hợp đồng thuê kho lạnh bảo quản thủy sản sau khai thác, đảm bảo quyền lợi tối ưu cho bên bạn khi có tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ KHO LẠNH BẢO QUẢN THỦY SẢN SAU KHAI THÁC
Số: …/HĐTKBL-TSKT-PVL
Hôm nay, ngày 25 tháng 6 năm 2025, tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm:
Căn cứ:
- Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24 tháng 11 năm 2015;
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14 tháng 6 năm 2005;
- Các văn bản pháp luật có liên quan khác.
BÊN A: BÊN CHO THUÊ KHO LẠNH
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………….. Chức vụ: …………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………… Email: ……………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….
BÊN B: BÊN THUÊ KHO LẠNH
- Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………..
- Mã số thuế/CMND/CCCD: ………………………………………………………………………………..
- Người đại diện: …………………………………………….. Chức vụ: …………………………………
- Điện thoại: …………………………………………………… Email: ……………………………………..
- Tài khoản ngân hàng: ……………………………………………………………………………………….
Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thuê kho lạnh bảo quản thủy sản sau khai thác với các điều khoản sau:
I. ĐIỀU KHOẢN CHUNG VÀ ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điều 1. Đối tượng hợp đồng
- Đối tượng thuê: Bên A đồng ý cho Bên B thuê kho lạnh hoặc một phần kho lạnh (sau đây gọi tắt là “Kho lạnh”) để bảo quản thủy sản sau khai thác theo các điều kiện và tiêu chuẩn kỹ thuật quy định trong Hợp đồng này.
- Thông tin về Kho lạnh thuê:
- Địa điểm Kho lạnh: ………………………………………………………………………………………
- Diện tích/Thể tích thuê: …………………. m²/m³.
- Mã kho/Số khu vực thuê: …………………………………………………………………………….
- Nhiệt độ bảo quản yêu cầu: …………………. °C.
- Hệ thống kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm hiện có: …………………………………………………… (ví dụ: hệ thống điều khiển tự động, hệ thống cảnh báo…).
- Tình trạng Kho lạnh khi bàn giao: (Mới/Đã qua sử dụng, mô tả chi tiết các hư hỏng nếu có, tình trạng bảo trì gần nhất).
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy, an ninh: ……………………………………………………..
- Sơ đồ vị trí Kho lạnh hoặc khu vực thuê được đính kèm tại Phụ lục 01 của Hợp đồng này.
- Mục đích thuê: Bảo quản thủy sản sau khai thác của Bên B nhằm duy trì chất lượng, độ tươi ngon và kéo dài thời gian bảo quản trước khi đưa vào chế biến hoặc tiêu thụ.
Điều 2. Thời hạn thuê
- Thời hạn thuê Kho lạnh là ……………… (bằng chữ: ……………………) kể từ ngày … tháng … năm 2025 đến hết ngày … tháng … năm ……..
- Thời gian bắt đầu tính phí thuê là từ ngày Bên B nhập hàng vào Kho lạnh.
- Hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận bằng văn bản của hai bên ít nhất …… ngày trước khi Hợp đồng hết hạn. Trong trường hợp Bên B có nhu cầu trả lại Kho lạnh hoặc giảm diện tích/thể tích thuê trước thời hạn, hai bên sẽ thỏa thuận và lập Phụ lục Hợp đồng.
Điều 3. Phí thuê kho lạnh và phương thức thanh toán
- Phí thuê kho lạnh:
- Đơn giá thuê: …………………….. VNĐ/tấn/ngày (hoặc VNĐ/m³/tháng, VNĐ/kg/tháng, tùy thỏa thuận).
- Tổng giá trị thuê dự kiến theo Hợp đồng này là …………………….. VNĐ (Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………………).
- Phí dịch vụ đi kèm (nếu có): (ví dụ: phí điện, nước, bốc xếp, quản lý tồn kho, giám sát nhiệt độ 24/7). Chi tiết được quy định tại Phụ lục 02 của Hợp đồng này.
- Giá thuê này đã bao gồm/chưa bao gồm thuế GTGT (tùy thỏa thuận).
- Phương thức thanh toán:
- Bên B sẽ thanh toán phí thuê Kho lạnh và các chi phí phát sinh (nếu có) cho Bên A theo định kỳ …………………….. (ví dụ: hàng tuần/tháng/quý) vào ngày ……………… của kỳ thanh toán, dựa trên khối lượng thực tế đã nhập kho hoặc diện tích/thể tích thuê.
- Đợt 1: …………% tổng phí thuê của kỳ đầu tiên, thanh toán khi Hợp đồng có hiệu lực/trước khi nhập hàng.
- Các đợt tiếp theo: Thanh toán …………………….. (ghi rõ số tiền hoặc tỷ lệ) vào ngày đã thỏa thuận.
- Việc thanh toán sẽ được thực hiện bằng chuyển khoản vào tài khoản ngân hàng của Bên A nêu trên.
- Quá thời hạn thanh toán ……. ngày, Bên B sẽ phải chịu lãi suất quá hạn là …….% /ngày trên tổng số tiền chậm trả.
Điều 4. Nhập, xuất và kiểm tra hàng hóa
- Quy trình nhập hàng:
- Bên B thông báo trước cho Bên A về kế hoạch nhập hàng (loại thủy sản, số lượng, thời gian dự kiến) ít nhất …… giờ/ngày.
- Hàng hóa phải được đóng gói theo quy định, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Hai bên cùng tiến hành kiểm đếm, kiểm tra sơ bộ chất lượng (nếu có) và lập Phiếu nhập kho, ghi rõ chủng loại, số lượng, tình trạng hàng hóa và nhiệt độ sản phẩm.
- Quy trình xuất hàng:
- Bên B thông báo trước cho Bên A về kế hoạch xuất hàng ít nhất …… giờ/ngày.
- Hai bên cùng tiến hành kiểm đếm, kiểm tra tình trạng hàng hóa khi xuất kho và lập Phiếu xuất kho.
- Kiểm tra định kỳ: Bên B có quyền kiểm tra hàng hóa của mình trong Kho lạnh vào các giờ hành chính hoặc theo thỏa thuận trước với Bên A.
- Trách nhiệm bảo quản: Bên A cam kết bảo quản hàng hóa của Bên B theo đúng nhiệt độ yêu cầu và các tiêu chuẩn bảo quản thủy sản đông lạnh/lạnh.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của các bên
- Quyền và nghĩa vụ của Bên A (Bên cho thuê):
- Quyền:
- Yêu cầu Bên B thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí thuê Kho lạnh cùng các chi phí phát sinh theo quy định.
- Yêu cầu Bên B tuân thủ các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng cháy chữa cháy, an ninh trong Kho lạnh.
- Được kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất Kho lạnh và tình trạng bảo quản hàng hóa của Bên B (sau khi thông báo trước cho Bên B, trừ trường hợp khẩn cấp).
- Chấm dứt Hợp đồng theo quy định của pháp luật hoặc theo thỏa thuận nếu Bên B vi phạm nghiêm trọng các điều khoản.
- Nghĩa vụ:
- Bàn giao Kho lạnh cho Bên B đúng thời hạn, đúng tình trạng và đầy đủ thiết bị như đã thỏa thuận.
- Đảm bảo duy trì nhiệt độ và điều kiện môi trường trong Kho lạnh theo đúng yêu cầu đã cam kết trong suốt thời gian thuê.
- Duy trì và bảo dưỡng định kỳ các hệ thống, thiết bị trong Kho lạnh để đảm bảo hoạt động ổn định 24/7.
- Đảm bảo an ninh, an toàn cho Kho lạnh và tài sản của Bên B trong Kho lạnh, bao gồm phòng cháy chữa cháy, chống trộm, côn trùng, nấm mốc gây hại.
- Cung cấp các thông tin cần thiết về tình trạng Kho lạnh, các sự cố phát sinh (nếu có) cho Bên B một cách kịp thời.
- Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên B nếu hàng hóa bị hư hỏng, giảm chất lượng, mất mát do lỗi của Bên A (ví dụ: sự cố hệ thống lạnh, mất điện do lỗi của Bên A, mất an ninh…).
- Quyền:
- Quyền và nghĩa vụ của Bên B (Bên thuê):
- Quyền:
- Được sử dụng Kho lạnh theo đúng mục đích và các điều kiện đã thỏa thuận trong Hợp đồng.
- Yêu cầu Bên A đảm bảo các điều kiện bảo quản trong Kho lạnh theo cam kết (nhiệt độ, độ ẩm…).
- Được tiếp cận Kho lạnh để nhập, xuất, kiểm tra hàng hóa của mình trong khung giờ quy định hoặc theo thỏa thuận.
- Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin, báo cáo về tình trạng Kho lạnh và các sự cố liên quan.
- Nghĩa vụ:
- Thanh toán đầy đủ và đúng hạn phí thuê Kho lạnh và các chi phí phát sinh theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này.
- Cung cấp hàng hóa đảm bảo chất lượng, đủ điều kiện để nhập kho lạnh theo quy định.
- Tuân thủ các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm, phòng cháy chữa cháy và an ninh của Kho lạnh.
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý và nguồn gốc của hàng hóa đưa vào bảo quản.
- Thông báo kịp thời cho Bên A về các yêu cầu đặc biệt hoặc sự cố liên quan đến hàng hóa của mình trong kho.
- Chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho Bên A nếu thiệt hại xảy ra do lỗi của Bên B (ví dụ: gây ô nhiễm, làm hư hỏng thiết bị, vi phạm quy định an toàn).
- Quyền:
II. ĐIỀU KHOẢN CỤ THỂ VÀ XỬ LÝ TRANH CHẤP
Điều 6. Tiêu chuẩn bảo quản và trách nhiệm về chất lượng hàng hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 7. Bảo hiểm kho lạnh và hàng hóa
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 8. Xử lý sự cố và trách nhiệm bồi thường
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 9. Bất khả kháng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 10. Vi phạm hợp đồng và xử lý vi phạm
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 11. Chấm dứt hợp đồng trước thời hạn
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 12. Giải quyết tranh chấp
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 13. Các thỏa thuận khác
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
Hãy liên hệ với công ty PVL GROUP để được hướng dẫn soạn hợp đồng có lợi cho bên bạn khi xảy ra tranh chấp. Chi phí chỉ từ 500.000 VNĐ.
III. KÝ KẾT VÀ PHỤ LỤC
Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản để thực hiện.
Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)